Thông báo luồng

Thông báo luồng từ ngày 31 tháng 3 đến ngày 06 tháng 4 năm 2016

CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC

       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                --------------------------- 

         -------------------------------------------

             Số:  254 /TB-ĐTNĐPB

Hải Phòng, ngày 08 tháng 04 năm 2016

 

 

THÔNG BÁO LUỒNG

(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)

 

Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.

Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 31 tháng 03 đến ngày 06 tháng 04 năm 2016) như sau:

I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Sơn Tây

+5,10

19h - 06/4/2016

+4,58

19h - 04/4/2016

2

Hồng

Hà Nội

+2,22

07h - 06/4/2016

+1,76

19h - 31/3/2016

3

Đuống

Dương Hà

+1,80

07h - 03/4/2016

+1,13

19h - 31/3/2016

 

B. Bãi cạn

 

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Hồng

Cao Đại - Phú Châu

4,10

+5,50

1,40

30

400

03/4/2016

2

Hồng

Vân Nam- Trung Hà

3,40

+3,50

0,10

40

500

03/4/2016

3

Hồng

Trung Châu

3,70

+3,20

-0,50

50

500

03/4/2016

4

Hồng

Võng La

4,00

+2,90

-1,10

40

400

03/4/2016

5

Hồng

Phú Thượng

3,90

+2,70

-1,20

40

500

03/4/2016

6

Hồng

Hải Bối

3,50

+2,70

-0,80

40

600

03/4/2016

7

Hồng

Nhật Tân

3,40

+2,40

-1,00

30

200

03/4/2016

8

Hồng

Tứ Liên - Trung Hà

3,10

+2,10

-1,00

30

500

03/4/2016

9

Hồng

Long Biên

3,40

+2,00

-1,40

40

200

03/4/2016

10

Hồng

Phú Viên - Bác Cổ

3,40

+1,90

-1,50

30

500

03/4/2016

 
II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Ba Lạt

+3.42

02h 04/4/2016

+1.20

13h 02/4/2016

2

Hồng

Ngô Xá

+1.52

02h 03/4/2016

+0.05

19h 04/4/2016

3

Ninh Cơ

Ninh Cơ

+1.22

03h 05/4/2016

-0.27

24h 03/4/2016

4

Ninh Cơ

Lạch Giàng

+3.18

22h 01/4/2016

+1.44

17h 06/4/2016

6

Đào

Đò Quan

+1.65

24h 01/4/2016

+0.38

15h 31/3/2016

7

Đáy

Cửa Đáy

+3.36

20h 31/3/2016

+1.02

10h 04/4/2016

8

Đáy

Ninh Bình

+1.12

04h 04/4/2016

+0.07

17h 01/4/2016

 

- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.

B. Bãi cạn

 

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Ninh Cơ

Tr.Phương 1

4.0

+0.7

-3.3

30

700

11h 05/4/2016

2

Ninh Cơ

Tr.Phương 2

4.0

+0.8

-3.2

30

700

10h 05/4/2016

3

Ninh Cơ

Tr.Phương 3

4.1

+0.8

-3.3

30

700

10h 05/4/2016

4

Ninh Cơ

Tr.Phương 4

4.4

+0.9

-3.5

30

700

09h 05/4/2016

5

Ninh Cơ

Tr.Phương 5

4.8

+0.9

-3.9

30

600

09h 05/4/2016

6

Ninh Cơ

Xuân Nghĩa

4.6

+1.0

-3.6

30

700

08h 06/4/2016

7

Ninh Cơ

Bùi Chu

4.3

+1.0

-3.3

30

600

08h 05/4/2016

8

Hồng

Hưng Long

4.1

+0.7

-3.4

40

600

11h 04/4/2016

9

Hồng

Gùi

4.3

+1.0

-3.3

40

500

08h 04/4/2016

10

Hồng

Vũ Hợp

4.3

+1.0

-3.3

40

400

09h 05/4/2016

11

Hồng

Ba Lạt

2.6

+2.0

-0.6

300

700

10h 04/4/2016

12

Đáy

Khánh Tiên

4.3

+0.9

-3.4

60

400

09h 05/4/2016

13

Đáy

Đò Mười

3.9

+0.4

-3.5

60

400

11h 06/4/2016

14

Đáy

Cửa Đáy

2.4

+2.4

0.0

90

1000

09h 06/4/2016

15

Đào

Đống Cao

3.8

+0.8

-3.0

30

300

08h 05/4/2016

16

K.Q.Liêu

Cầu B.Tông

3.1

+1.2

-1.9

18

20

08h 06/4/2016

 
III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực
nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Yên Hưng

Sông Chanh

+2,9

23h (02/04)

+0,8

12h (02/04)

2

Ba Mom

Ba Mom

+3,1

00h (03/04)

+0,9

12h (03/04)

3

Hạ Long

Hòn Gai

+3,2

00h (03/04)

+1,0

12h (03/04)

4

Cẩm Phả

Vũng Đục

+3,5

23h (01/04)

+1,1

11h (01/04)

5

Thắng Lợi

Hòn Đũa ¸ Cửa Đối

+3,5

23h (01/04)

+1,1

11h (01/04)

6

Vân Đồn

Cái Bầu

+3,5

23h (01/04)

+1,1

11h (01/04)

7

Tiên Yên

Tiên Yên

+3,6

23h (02/04)

+1,0

12h (02/04)

8

Vĩnh Thực

Vĩnh Thực

+3,6

23h (02/04)

+1,0

12h (02/04)

9

Móng Cái

Móng Cái

+3,6

23h (02/04)

+1,0

12h (02/04)

 
A. Bãi cạn :
 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Ngày đo

1

Vịnh Hạ Long

Đoạn từ Km4 ÷ Km7

2.3

+1.1

-1.2

14h - 03/04/2016

2

Hòn Gai

Đoạn từ Km3+500 ÷ Km4+500

1.7

+1.0

-0.7

10h - 02/04/2016

3

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500

2.5

+1.2

-1.3

14h - 02/04/2016

4

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km30 ÷ Km31

2.8

+1.5

-1.3

16h - 02/04/2016

5

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km45 ÷ Km46

3.3

+2.0

-1.3

18h - 02/04/2016

6

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km6 ÷ Km9

2.9

+1.1

-1.8

13h - 03/04/2016

7

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km17 ÷ Km19

4.1

+1.5

-2.6

16h - 03/04/2016

8

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km21 ÷ Km31

2.0

+2.2

0.2

18h - 03/04/2016

9

Móng Cái ÷ Cửa Mô

Đoạn từ Km12+300 ÷ Km15+800

1.9

+1.4

-0.5

15h - 02/04/2016

10

Sông Móng Cái

Đoạn từ Km1+500 ÷ Km5+500

1.9

+1.4

-0.5

10h - 03/04/2016

 

IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Luộc

Triều Dương

+1,52

03h -03/04/2016

+0,43

17h-31/03/2016

2

Hồng

Phú Nha

+1,35

03h -03/04/2016

+0,32

16h-31/03/2016

3

Trà Lý

Thái Bình

+1,54

04h -06/04/2016

+0,08

13h-31/03/2016

 
B. Bãi cạn:
 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Hồng

Bãi Chim

3,7

+1,5

-2,2

35

1100

5/04/2016

2

Hồng

Hà Nam

4,3

+1,1

-3,2

40

600

06/04/2016

3

Hồng

 Việt Hùng

4,5

+0,7

-3,8

40

450

06/04/2016

4

Hồng

Phạm Lỗ

5,2

+1,2

-4,0

40

150

05/04/2016

5

Luộc

Hà Lão

3,9

+0,9

-3,0

30

200

05/04/2016

6

Luộc

Gốc Gạo

4,1

+0,9

-3,2

30

100

05/04/2016

7

Luộc

Nhâm Lang

3,9

+1,1

-2,8

30

600

04/04/2016

8

Luộc

Tân Mỹ

3,1

+0,6

-2,5

30

600

04/04/2016

9

Trà Lý

Hậu Trung

4,3

+1,1

-3,2

30

350

06/04/2016

10

Trà Lý

Hậu Thượng

4,0

+1,0

-3,0

30

400

06/04/2016

11

Trà Lý

Tịnh Xuyên

4,0

+1,0

-3,0

30

400

06/04/2016

 

V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

Trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Cấm

Bến Kiền

+3,35

24h00 - 01/04/16

+1,50

14h00- 01/04/16

2

Đá Bạch

Bến Đụn

+3,05

03h00 - 04/04/16

+0,83

13h00- 31/03/16

3

Bạch Đằng

Bạch Đằng

+3,37

02h00 - 03/04/16

+0,84

13h00- 02/04/16

4

Ruột Lợn

Nhà Vàng

+3,45

01h00 - 03/04/16

+1,15

12h00- 31/03/16

5

Đào Hạ Lý

Nội Thành

+3,25

01h00 - 03/04/16

+1,21

13h00- 01/04/16

6

Kênh Khê

Tiên Lãng

+3,22

02h00 - 04/04/16

+1,57

13h00- 31/03/16

7

Văn Úc

Văn Úc

+3,13

23h30 - 01/04/16

+1,03

11h30- 01/04/16

8

Lạch Tray

Núi Voi

+3,15

02h00 - 04/04/16

+1,16

14h00- 31/03/16

9

Lạch Tray

Kênh Đồng

+3,14

03h00 - 04/04/16

+1,58

17h00- 04/04/16

 
B. Bãi cạn
 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Lạch Tray

Kênh Đồng

3,10

+2,00

-1,10

40

200

14h00 – 05/04/16

2

Lạch Tray

An Tràng

3,40

+2,10

-1,30

30

900

10h00 – 05/04/16

3

Ruột Lợn

Tây Vàng Chấu

3,65

+2,55

-1,10

40

400

09h00 – 06/04/16

4

Đào Hạ Lý

Xi Măng

3,34

+2,24

-1,10

40

400

09h00 – 05/04/16

 
VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Việt Trì

+7.36

19h 06/04/2016

+6.85

19h 04/04/2016

2

Tuyên Quang

+16.54

07h 05/04/2016

+15.86

19h  02/04/2016

3

Hồng

Cổ Tiết

+10.70

07h 06/04/2016

+10.05

19h  02/04/2016

4

Hồng

Lào Cai

+76.43

07h 04/04/2016

+76.03

19h 01/04/2016

 
B.Bãi cạn
 

Số

TT

Sông

Bãi cạn

(Trọng điểm)

Tình hình luồng lạch

Ghi chú

MN

bãi

(H)

Độ

sâu

(h)

Cao

độ   (Z)

Rộng (B)

Dài    (L)

Ngày đo

1

Hồng

Tam Cường

+10.54

1.3

9.24

35

300

06/04/2016

Tuyến C.III

 

 

Thạch Sơn

+10.67

1.4

9.27

35

350

05/04/2016

Tuyến C.III

 

 

Đỗ Sơn

+12.42

1.4

11.02

40

350

05/04/2016

Tuyến C.III

 

 

Đông An

+35.95

0.9

35.05

30

500

05/04/2016

Tuyến C.IV

 

VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Kinh Thầy

Bến Bình

+1.25

04h/03/4/2016

-0.17

18h/02/4/2016

2

Kinh Thày

Bến Triều

+1.05

24h/31/3/2016

-0.35

14h/31/4/2016

3

Kinh Môn

Phú Thái

+1.57

02h/03/4/2016

-0.10

15h/03/4/2016

4

Mạo Khê

Minh Tân

+1.40

03h/04/4/2016

-0.06

14h/01/4/2016

5

Lai Vu

Mặc Ngạn

+1.25

07h/06/4/2016

-0.22

15h/31/3/2016

6

Lai Vu

Lai Vu

+1.90

23h/31/3/2016

+0.50

15h/31/3/2016

7

Thái Bình

Tiên Kiều

+1.55

02h/31/3/2016

+0.15

17h/02/4/2016

8

Thái Bình

Hải Tân

+1.25

04h/03/4/2016

-0.17

18h/02/4/2016

 
B. Bãi cạn

 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Kinh Thầy

Nấu Khê

1.20

+4.40

-3.20

50

600

11h/06/4/2016

2

Kinh Thầy

Vĩnh Trụ

1.10

+4.30

-3.20

50

1200

07h/06/4/2016

3

Kinh Thầy

Mặc Ngạn

0.20

+3.40

-3.20

50

1400

15h/06/4/2016

4

Kinh Thầy

Kênh Giang 1

0.80

+4.50

-3.70

50

800

08h/04/4/2016

5

Kinh Thầy

Kênh Giang 2

0.60

+4.30

-3.70

50

800

09h/04/4/2016

6

Kinh Thầy

Bến Triều

-0.20

+3.60

-3.80

50

800

16h/04/4/2016

7

Kinh Thầy

Kính Chủ

-0.10

+3.90

-4.00

50

900

16h/05/4/2016

8

Mạo Khê

Tân Dân

0.40

+3.10

-2.70

30

600

10h/04/4/2016

9

Lai Vu

Lai Vu

0.90

+3.30

-2.40

40

800

07h/04/4/2016

10

Lai Vu

Tường Vu

0.50

+2.70

-2.20

40

700

10h/04/4/2016

11

Lai Vu

Kè Thối

1.00

+3.20

-2.20

30

100

08h/06/4/2016

12

Thái Bình

Kênh Vàng

1.40

+3.40

-2.00

50

1100

10h/05/4/2016

13

Thái Bình

Bến Hàn

1.10

+2.90

-1.80

45

1000

14h/06/4/2016

14

Thái Bình

Cống Câu

0.80

+2.60

-1.80

40

800

14h/06/4/2016

15

Thái Bình

Ngã 3 Mía

0.00

+1.70

-1.70

30

1000

08h/15/3/2016

 

VIII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đà

Hòa Bình

+13.33

07h 06/04/16

+12.45

7h 04/04/16

2

Đà

Sơn Đà

+10.76

07h 06/04/16

+10.13

07h 04/04/16

3

Hồ Hòa Bình

Tà Hộc

+109.98

07h 31/03/16

+109.41

19h 06/04/16

4

Hồ Hòa Bình

Đống Cao

+206.85

07h 31/03/16

+203.20

19h 06/04/16

 
B. Bãi cạn

 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Đà

Láng Mái A

5,0

+12,69

7,69

40

600

05/04/2016

2

Đà

Ấp Giáo

5,3

+12,65

7,35

40

600

05/04/2016

3

Đà

Bãi Hợp Thịnh

5,2

+12,57

7,37

40

600

05/04/2016

4

Đà

Cửa Trạm

5,3

+12,37

7,07

40

600

05/04/2016

5

Đà

Khánh Chúc bãi 1

4,8

+12,42

7,62

40

600

06/04/2016

6

Đà

Khánh Chúc bãi 2

4,9

+12,38

7,48

30

600

06/04/2016

7

Đà

Thọ Xuân

4,8

+12,26

7,46

30

600

06/04/2016

8

Đà

Mộc A

4,7

+12,21

7,51

30

600

06/04/2016

9

Đà

Đoan Thượng

4,1

+10,87

6,77

30

500

05/04/2016

10

Đà

Bảo Yên

3,9

+10,67

6,77

30

450

05/04/2016

11

Đà

Bảng Chung

3,9

+10,62

6,72

30

600

05/04/2016

12

Đà

Bất Bạt

4,0

+10,76

6,76

30

550

06/04/2016

13

Đà

Phú Nhiêu

3,8

+10,46

6,66

30

450

06/04/2016

 
IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đuống

Kiều Lương

+1.60

07h-03/04/2016

+0.40

19h-02/04/2016

2

Thái Bình

Phả Lại

+1.25

01h-03/04/2016

+0.31

19h-02/04/2016

3

Cầu

Hiền Lương

+1.45

07h-03/04/2016

+0.42

19h-02/04/2016

4

Cầu

Quang Châu

+1.55

07h-03/04/2016

+0.55

19h-02/04/2016

5

Công

Đa Phúc

+1.80

07h-03/04/2016

+0.75

19h-02/04/2016

6

Thương

Bắc Giang

+1.45

07h-03/04/2016

+0.65

19h-02/04/2016

7

Lục Nam

Lục Nam

+1.40

07h-03/04/2016

+0.54

19h-02/04/2016

8

Cao Bằng

Bằng Giang

+179.84

07h-05/04/2016

+179.80

19h-01/04/2016

 
B. Bãi cạn (Không)

 

* Những vấn đề liên quan:

- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu, tuân theo các báo hiệu đường thủy nội địa trên luồng để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người, phương tiện và công trình qua khu vực./.

 

Nơi nhận:

- Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo);              

- Chi cục trưởng (để b/cáo);                            

- Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II;                               

- Tổng C.ty vận tải thủy;

- Lưu VT, QLHT Website.

 

 

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

( Đã Ký)

 

Nguyễn Văn Bán