Thông báo luồng

Thông báo luồng từ ngày 29 tháng 10 đến ngày 04 tháng 11 năm 2015

 CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------------

-------------------------------------------

Số: 925 /TB-ĐTNĐPB

Hải Phòng, ngày 06  tháng 11  năm  2015

 

 

THÔNG BÁO LUỒNG

(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)

 

Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.

Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 29 tháng 10 đến ngày 4 tháng 11 năm 2015) như sau:

I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Sơn Tây

+5,01

07h – 29/10/2015

+3,74

13h – 01/11/2015

2

Hồng

Hà Nội

+2,40

13h – 31/10/2015

+1,14

07h – 02/11/2015

3

Đuống

Dương Hà

+1,91

13h – 31/10/2015

+0,82

07h – 02/11/2015

 

B. Bãi cạn

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Hồng

Cao Đại - Phú Châu

3,30

+4,90

1,60

40

400

03/11/2015

2

Hồng

Vân Nam- Trung Hà

3,30

+3,40

0,10

40

500

03/11/2015

3

Hồng

Trung Châu

3,00

+3,00

0,00

30

500

03/11/2015

4

Hồng

Võng La

3,30

+2,20

-1,10

40

400

03/11/2015

5

Hồng

Phú Thượng

3,10

+1,90

-1,20

40

500

03/11/2015

6

Hồng

Hải Bối

2,50

+1,90

-0,60

40

600

03/11/2015

7

Hồng

Nhật Tân

2,65

+1,65

-1,00

30

200

02/11/2015

8

Hồng

Tứ Liên - Trung Hà

2,30

+1,30

-1,00

30

500

02/11/2015

9

Hồng

Long Biên

2,60

+1,20

-1,40

40

200

02/11/2015

10

Hồng

Phú Viên - Bác Cổ

2,30

+1,10

-1,20

30

500

02/11/2015

II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Ba Lạt

+3.70

09h 02/11/2015

+1.18

22h 03/11/2015

2

Hồng

Ngô Xá

+1.78

06h 31/10/2015

+0.25

01h 04/11/2015

3

Ninh Cơ

Ninh Cơ

+1.79

09h 02/11/2015

-0.16

24h 01/11/2015

4

Ninh Cơ

Lạch Giàng

+3.66

07h 03/11/2015

+1.40

22h 04/11/2015

5

Đào

Độc Bộ

+1.79

08h 31/10/2015

+0.11

24h 29/10/2015

6

Đào

Đò Quan

+2.23

10h 01/11/2015

+0.68

24h 31/10/2015

7

Đáy

Cửa Đáy

+3.37

07h 02/11/2015

+1.06

24h 02/11/2015

8

Đáy

Ninh Bình

+1.36

14h 04/11/2015

+0.29

23h 29/10/2015

 

- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.

B. Bãi cạn

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Ninh Cơ

Tr.Phương 1

4.9

+1.8

-3.1

30

700

13h 04/11/2015

2

Ninh Cơ

Tr.Phương 2

4.7

+1.7

-3.0

30

700

14h 04/11/2015

3

Ninh Cơ

Tr.Phương 3

4.6

+1.7

-2.9

30

700

14h 04/11/2015

4

Ninh Cơ

Tr.Phương 4

4.7

+1.6

-3.1

30

700

15h 04/11/2015

5

Ninh Cơ

Tr.Phương 5

4.9

+1.6

-3.3

30

600

15h 04/11/2015

6

Ninh Cơ

Xuân Nghĩa

4.6

+1.2

-3.4

30

700

17h 04/11/2015

7

Ninh Cơ

Bùi Chu

4.6

+1.4

-3.1

30

600

16h 04/11/2015

8

Hồng

Hưng Long

4.7

+1.5

-3.2

40

600

09h 03/11/2015

9

Hồng

Gùi

4.5

+1.5

-3.0

40

500

10h 02/11/2015

10

Hồng

Vũ Hợp

4.3

+1.3

-3.0

40

400

16h 03/11/2015

11

Hồng

Ba Lạt

3.4

+2.8

-0.6

300

700

14h 03/11/2015

12

Đáy

Khánh Tiên

5.1

+1.7

-3.4

60

400

13h 03/11/2015

13

Đáy

Đò Mười

5.1

+1.6

-3.5

60

400

14h 04/11/2015

14

Đáy

Cửa Đáy

3.2

+3.2

0.0

90

1000

10h 04/11/2015

15

Đào

Đống Cao

4.5

+1.5

-3.0

30

300

08h 04/11/2015

16

K.Q.Liêu

Cầu B.Tông

3.8

+1.9

-1.9

18

20

08h 03/11/2015

 

III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực
nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Yên Hưng

Sông Chanh

+3,3

08h (02/11)

+0,8

21h (02/11)

2

Ba Mom

Ba Mom

+3,5

08h (02/11)

+0,8

21h (02/11)

3

Hạ Long

Hòn Gai

+3,6

07h (01/11)

+1,1

20h (01/11)

4

Cẩm Phả

Vũng Đục

+3,7

07h (01/11)

+1,0

19h (01/11)

5

Thắng Lợi

Hòn Đũa ¸ Cửa Đối

+4,0

08h (01/11)

+1,1

19h (01/11)

6

Vân Đồn

Cái Bầu

+3,9

07h (31/10)

+1,0

18h (31/10)

7

Tiên Yên

Tiên Yên

+3,9

07h (31/10)

+1,0

18h (31/10)

8

Vĩnh Thực

Vĩnh Thực

+4,1

08h (01/11)

+1,0

18h (01/11)

9

Móng Cái

Móng Cái

+4,1

08h (01/11)

+1,0

18h (01/11)

 

B. Bãi cạn :

 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Ngày đo

1

Vịnh Hạ Long

Đoạn từ Km4 ÷ Km7

3.0

+1.8

-1.2

15h - 30/10/2015

2

Hòn Gai

Đoạn từ Km3+500 ÷ Km4+500

3.2

+2.5

-0.7

11h - 30/10/2015

3

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500

2.2

+0.9

-1.3

18h - 30/10/2015

4

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km30 ÷ Km31

2.6

+1.3

-1.3

16h - 30/10/2015

5

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km45 ÷ Km46

3.3

+2.0

-1.3

14h - 30/10/2015

6

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km6 ÷ Km9

2.5

+0.7

-1.8

18h - 29/10/2015

7

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km17 ÷ Km19

4.5

+1.9

-2.6

14h - 29/10/2015

8

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km21 ÷ Km31

3.5

+3.7

0.2

09h - 29/10/2015

9

Móng Cái ÷ Cửa Mô

Đoạn từ Km12+300 ÷ Km15+800

4.2

+3.7

-0.5

09h - 29/10/2015

10

Sông Móng Cái

Đoạn từ Km1+500 ÷ Km5+500

4.9

+4.4

-0.5

07h - 30/10/2015

 

IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Luộc

Triều Dương

1,82

10h -31/10/2015

0,60

24h-29/10/2015

2

Hồng

Phú Nha

1,73

09h -31/10/2015

0,40

03h-02/11/2015

3

Trà Lý

Thái Bình

2,14

16h -31/10/2015

0,23

21h-30/10/2015

 

B. Bãi cạn:

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Hồng

Bãi Chim

3,6

1,4

-2,2

35

1100

 04/11/2015

2

Hồng

Hà Nam

4,4

1,2

-3,2

40

600

     03/11/2015

3

Hồng

 Việt Hùng

4,7

0,9

-3,8

40

450

04/11/2015

4

Hồng

Phạm Lỗ

5,6

1,6

-4,0

40

150

04/11/2015

5

Luộc

Hà Lão

4,4

1,4

-3,0

30

200

02/11/2015

6

Luộc

Gốc Gạo

4,7

1,5

-3,2

30

100

02/11/2015

7

Luộc

Cương Chính

3,7

1,3

-2,4

70

200

02/11/2015

8

Luộc

Bãi đá Km 52+ 200

4,3

1,7

-2,6

25

30

01/11/2015

9

Luộc

Bãi đá Km 57

4,2

1,7

-2,5

15

30

01/11/2015

10

Luộc

Bãi đá Km 45+300

3,5

1,2

-2,3

25

50

02/11/2015

11

Luộc

Nhâm Lang

4,0

1,5

-2,5

30

600

01/11/2015

12

Luộc

Tân Mỹ

3,5

1,2

-2,3

30

600

02/11/2015

13

Luộc

Quang Dực

4,3

1,5

-2,8

30

450

04/11/2015

14

Trà Lý

Hậu Trung

4,2

1,0

-3,2

30

350

02/11/2015

15

Trà Lý

Hậu Thượng

4,2

1,2

-3,0

30

400

02/11/2015

16

Trà Lý

Tịnh Xuyên

4,4

1,4

-3,0

30

400

02/11/2015

 

V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

Trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Cấm

Bến Kiền

+3,85

10h00 - 02/11/15

+1,38

24h00- 02/11/15

2

Đá Bạch

Bến Đụn

+3,48

10h00 - 02/11/15

+1,03

23h00- 02/11/15

3

Bạch Đằng

Bạch Đằng

+3,66

08h00 - 01/11/15

+0,91

22h00- 02/11/15

4

Ruột Lợn

Nhà Vàng

+3,80

09h00 - 02/11/15

+1,15

22h00- 01/11/15

5

Đào Hạ Lý

Nội Thành

+3,64

10h00 - 02/11/15

+1,30

23h00- 31/10/15

6

Kênh Khê

Tiên Lãng

+3,61

10h00 - 02/11/15

+1,65

23h30- 01/11/15

7

Văn Úc

Văn Úc

+3,52

08h00 - 02/11/15

+1,00

21h00- 02/11/15

8

Lạch Tray

Núi Voi

+3,51

10h00 - 02/11/15

+1,34

23h00- 31/10/15

9

Lạch Tray

Kênh Đồng

+3,52

11h00 - 02/11/15

+1,57

01h00- 02/11/15

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Lạch Tray

Kênh Đồng

4,14

+3,04

-1,10

40

200

15h00 – 02/11/15

2

Lạch Tray

An Tràng

4,57

+3,27

-1,30

30

900

10h00 – 03/11/15

3

Ruột Lợn

Tây Vàng Chấu

4,60

+3,50

-1,10

40

400

09h00 – 04/11/15

4

Đào Hạ Lý

Xi Măng

4,62

+3,52

-1,10

40

400

09h00 03/11/15

 

VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Việt Trì

7.14

13h 29/10/2015

5.83

19h 01/11/2015

2

Tuyên Quang

17.29

07h 02/11/2015

16.07

19h  04/11/2015

3

Hồng

Cổ Tiết

11.65

19h 03/11/2015

10.56

19h  31/10/2015

4

Hồng

Lào Cai

75.05

19h 01/11/2015

75.80

07h  30/10/2015

 

B. Bãi cạn

Số

TT

Sông

Bãi cạn

(Trọng điểm)

Tình hình luồng lạch

Ghi chú

MN

bãi

(H)

Độ

sâu

(h)

Cao

độ   (Z)

Rộng (B)

Dài    (L)

Ngày đo

1

Soi Bò

+16.99

1.8

15.19

40

350

02/11/2015

Tuyến C.III

 

 

Trảng Đà

+17.49

1.7

15.79

40

350

02/11/2015

Tuyến C.IV

2

Hồng

Tam Cường

+11.32

1.4

9.92

35

300

02/11/2015

Tuyến C.III

 

 

Thạch Sơn

+11.81

1.2

10.61

30

300

02/11/2015

Tuyến C.III

 

 

Đông An

+34.43

1.6

32.83

30

500

31/10/2015

Tuyến C.IV

VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Kinh Thầy

Bến Bình

+1.50

10h/31/10/2015

-0.10

21h/29/10/2015

2

Kinh Thày

Bến Triều

+1.40

09h/31/10/2015

-0.25

24h/31/10/2015

3

Kinh Môn

Phú Thái

+1.80

08h/31/10/2015

+0.18

22h/31/10/2015

4

Mạo Khê

Minh Tân

+1.75

11h/03/11/2015

-0.55

24h/02/11/2015

5

Lai Vu

Mặc Ngạn

+1.65

09h/31/10/2015

+0.35

03h/04/11/2015

6

Lai Vu

Lai Vu

+1.65

09h/31/10/2015

-0.04

22h/30/10/2015

7

Thái Bình

Tiên Kiều

+2.20

10h/02/11/2015

+0.95

21h/30/10/2015

8

Thái Bình

Hải Tân

+1.90

09h/31/10/2015

+0.30

22h/29/10/2015

9

Cầu Xe

Cầu Xe

+1.80

10h/02/11/2015

-0.08

23h/31/10/2015

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Kinh Thầy

Nấu Khê

4.80

+1.60

-3.20

50

600

14h/03/11/2015

2

Kinh Thầy

Vĩnh Trụ

3.90

+0.70

-3.20

50

1200

08h/04/11/2015

3

Kinh Thầy

Mặc Ngạn

4.40

+1.20

-3.20

50

1400

15h/04/11/2015

4

Kinh Thầy

Kênh Giang 1

4.40

+0.70

-3.70

50

800

17h/01/11/2015

5

Kinh Thầy

Kênh Giang 2

4.30

+0.70

-3.60

50

800

16h/01/11/2015

6

Kinh Thầy

Bến Triều

4.80

+1.00

-3.80

50

800

07h/01/11/2015

7

Kinh Thầy

Kính Chủ

4.70

+0.70

-4.00

50

900

07h/03/11/2015

8

Mạo Khê

Tân Dân

4.30

+1.80

-2.50

30

600

10h/03/11/2015

9

Lai Vu

Lai Vu

3.70

+1.30

-2.40

40

800

09h/02/11/2015

10

Lai Vu

Tường Vu

3.70

+1.50

-2.20

40

700

13h/02/11/2015

11

Lai Vu

Kè Thối

3.00

+0.80

-2.20

30

100

07h/04/11/2015

12

Thái Bình

Kênh Vàng

4.10

+2.10

-2.00

50

1100

10h/03/11/2015

13

Thái Bình

Cống Câu

3.10

+1.30

-1.80

40

800

08h/04/11/2015

14

Thái Bình

Ngã 3 Mía

3.30

+1.60

-1.70

30

1000

08h/03/11/2015

 

VIII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đà

Hòa Bình

+12.82

07h 30/10/2015

+10.48

13h 02/11/2015

2

Đà

Sơn Đà

+10.13

19h 29/10/2015

+8.65

19h 01/11/2015

3

Hồ Hòa Bình

Tà Hộc

+118.04

19h/31/10/2015

+117.64

13h 04/11/2015

4

Hồ Hòa Bình

Đống Cao

+116.19

07h/31/10/2015

+115.78

19h 04/11/2015

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Đà

Láng Mái A

2,2

+10,33

8,13

40

600

3/11/2015

2

Đà

Ấp Giáo

2,1

+10,29

8,19

40

600

3/11/2015

3

Đà

Bãi Hợp Thịnh

2,1

+10,21

8,11

40

600

3/11/2015

4

Đà

Cửa Trạm

1,7

+10,01

8,31

40

600

3/11/2015

5

Đà

Khánh Chúc bãi 1

1,7

+9,92

8,22

40

700

4/11/2015

6

Đà

Khánh Chúc bãi 2

1,8

+9,88

8,08

40

700

4/11/2015

7

Đà

Thọ Xuân

1,7

+9,76

8,06

40

700

4/11/2015

8

Đà

Mộc A

1,6

+9,71

8,11

40

700

4/11/2015

9

Đà

Đoan Thượng

2,6

+9,28

6,68

40

500

3/11/2015

10

Đà

Bảo Yên

2,6

+9,18

6,58

40

450

3/11/2015

11

Đà

Bảng Chung

2,3

+9,08

6,78

40

600

3/11/2015

12

Đà

Bất Bạt

2,5

+9,15

6,65

40

550

4/11/2015

13

Đà

Phú Nhiêu

2,4

+8,95

6,55

40

450

4/11/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đuống

Minh Đạo

+1.90

13h-03/11/2015

+0.85

07h-04/11/2015

2

Đuống

Kiều Lương

+1.75

13h-03/11/2015

+0.67

07h-04/11/2015

3

Thái Bình

Phả Lại

+1.46

13h-02/11/2015

+0.23

04h-02/11/2015

4

Cầu

Hiền Lương

+1.05

13h-30/10/2015

+0.35

07h-02/11/2015

5

Cầu

Quang Châu

+1.12

13h-30/10/2015

+0.43

07h-02/11/2015

6

Cầu

Yên Phong

+1.25

13h-30/10/2015

+0.55

07h-02/11/2015

7

Công

Đa Phúc

+2.00

13h-30/10/2015

+1.02

07h-04/11/2015

8

Thương

Bắc Giang

+1.20

19h-02/11/2015

+0.40

07h-02/11/2015

9

Thương

Bố Hạ

+1.35

19h-02/11/2015

+0.55

07h-02/11/2015

10

Lục Nam

Lục Nam

+1.22

13h-02/11/2015

+0.50

07h-02/11/2015

11

Cao Bằng

Bằng Giang

+180.20

07h-01/11/2015

+180.15

13h-02/11/2015

 

B. Bãi cạn (Không)

* Những vấn đề liên quan:

- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người và phương tiện qua khu vực./.

 

 

Nơi nhận:

- Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo);                

- Chi cục trưởng (để b/cáo);                              

- Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II;                                

- Tổng C.ty vận tải thủy;

- Lưu VT, QLHT, Website.

 

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

(đã ký)

 

 

 

Nguyễn Văn Bán