Danh mục
Thông báo luồng
Thông báo luồng từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 01 tháng 6 năm 2016
CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
--------------------------- |
------------------------------------------- |
Số: 469 /TB-ĐTNĐPB |
Hải Phòng, ngày 03 tháng 6 năm 2016 |
THÔNG BÁO LUỒNG
(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)
Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.
Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 26 tháng 05 đến hết ngày 01 tháng 6 năm 2016) như sau:
I. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Lô |
Việt Trì |
9.82 |
19h ngày 28/05/2016 |
8.77 |
19h ngày 01/06/2016 |
2 |
Lô |
Tuyên Quang |
19.58 |
07h ngày 28/05/2016 |
17.57 |
07h ngày 26/05/2016 |
3 |
Hồng |
Cổ Tiết |
12.79 |
19h ngày 26/05/2016 |
11.72 |
19h ngày 31/05/2016 |
4 |
Hồng |
Lào Cai |
76.85 |
13h ngày 27/05/2016 |
76.70 |
07h ngày 30/05/2016 |
B.Bãi cạn(Không)
II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Luộc |
Triều Dương |
2,26 |
24h -26/5/2016 |
1,22 |
21h-01/6/2016 |
2 |
Hồng |
Phú Nha |
2,15 |
23h -27/5/2016 |
1,15 |
19h-01/6/2016 |
3 |
Trà Lý |
Thái Bình |
2,11 |
20h -26/5/2016 |
0,63 |
11h-26/5/2016 |
B. Bãi cạn:
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài (L) |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Bãi Chim |
4,3 |
1,7 |
-2,6 |
35 |
1100 |
15h ngày 31/5/2016 |
2 |
Hồng |
Hà Nam |
5,1 |
1,9 |
-3,2 |
40 |
600 |
09h ngày 31/5/2016 |
3 |
Hồng |
Việt Hùng |
4,8 |
1,0 |
-3,8 |
40 |
450 |
16h ngày 01/6/2016 |
4 |
Hồng |
Phạm Lỗ |
5,5 |
1,5 |
-4,0 |
40 |
150 |
06h ngày 01/6/2016 |
5 |
Luộc |
Hà Lão |
5,0 |
2,0 |
-3,0 |
30 |
200 |
09 ngày 30/5/2016 |
6 |
Luộc |
Gốc Gạo |
5,2 |
2,0 |
-3,2 |
30 |
100 |
08 ngày 30/5/2016 |
7 |
Luộc |
Nhâm Lang |
4,2 |
1,4 |
-2,8 |
30 |
600 |
08h ngày 31/5/2016 |
8 |
Luộc |
Tân Mỹ |
3,6 |
1,1 |
-2,5 |
30 |
600 |
16h ngày 31/5/2016 |
9 |
Trà Lý |
Hậu Trung |
4,5 |
1,3 |
-3,2 |
30 |
350 |
10h ngày 31/5/2016 |
10 |
Trà Lý |
Hậu Thượng |
4,3 |
1,3 |
-3,0 |
30 |
400 |
12h ngày31/5/2016 |
11 |
Trà Lý |
Tịnh Xuyên |
4,3 |
1,3 |
-3,0 |
30 |
400 |
15h ngày 31/5/2016 |
III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Yên Hưng |
Sông Chanh |
3,2 |
20h (26/05) |
0,6 |
09h (26/05) |
2 |
Ba Mom |
Ba Mom |
3,5 |
19h (26/05) |
0,6 |
08h (27/05) |
3 |
Hạ Long |
Hòn Gai |
3,6 |
19h (26/05) |
0,7 |
08h (27/05) |
4 |
Cẩm Phả |
Vũng Đục |
4,0 |
20h (26/05) |
0,8 |
07h (26/05) |
5 |
Thắng Lợi |
Hòn Đũa ¸ Cửa Đối |
3,9 |
20h (26/05) |
0,7 |
07h (26/05) |
6 |
Vân Đồn |
Cái Bầu |
3,9 |
20h (26/05) |
0,7 |
07h (26/05) |
7 |
Tiên Yên |
Tiên Yên |
4,0 |
19h (26/05) |
0,7 |
07h (26/05) |
8 |
Vĩnh Thực |
Vĩnh Thực |
4,0 |
19h (26/05) |
0,7 |
07h (26/05) |
9 |
Móng Cái |
Móng Cái |
4,0 |
19h (26/05) |
0,7 |
07h (26/05) |
B. Bãi cạn :
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Ngày đo |
1 |
Vịnh Hạ Long |
Đoạn từ Km4 ÷ Km7 |
2.5 |
1.3 |
-1.2 |
13h - 30/05/2016 |
2 |
Hòn Gai |
Đoạn từ Km3+500 ÷ Km4+500 |
1.9 |
1.2 |
-0.7 |
09h - 30/05/2016 |
3 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500 |
3.0 |
1.7 |
-1.3 |
10h - 31/05/2016 |
4 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km30 ÷ Km31 |
3.2 |
1.9 |
-1.3 |
13h - 31/05/2016 |
5 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km45 ÷ Km46 |
3.4 |
2.1 |
-1.3 |
15h - 31/05/2016 |
6 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km6 ÷ Km9 |
3.5 |
1.7 |
-1.8 |
11h - 31/05/2016 |
7 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km17 ÷ Km19 |
4.5 |
1.9 |
-2.6 |
13h - 31/05/2016 |
8 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km21 ÷ Km31 |
2.0 |
2.2 |
0.2 |
16h - 31/05/2016 |
9 |
Móng Cái ÷ Cửa Mô |
Đoạn từ Km12+300 ÷ Km15+800 |
2.5 |
2.0 |
-0.5 |
15h - 30/05/2016 |
10 |
Sông Móng Cái |
Đoạn từ Km1+500 ÷ Km5+500 |
2.4 |
1.9 |
-0.5 |
13h - 31/05/2016 |
IV. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đuống |
Minh Đạo |
2.25 |
07h-29/05/2016 |
1.10 |
19h-01/06/2016 |
2 |
Đuống |
Kiều Lương |
2.04 |
23h-27/05/2016 |
1.00 |
18h-01/06/2016 |
3 |
Thái Bình |
Phả Lại |
2.50 |
07h-28/05/2016 |
1.15 |
19h-01/06/2016 |
4 |
Cầu |
Hiền Lương |
2.63 |
07h-28/05/2016 |
1.25 |
19h-01/06/2016 |
5 |
Cầu |
Quang Châu |
2.90 |
07h-28/05/2016 |
1.60 |
19h-01/06/2016 |
6 |
Cầu |
Yên Phong |
2.60 |
07h-28/05/2016 |
1.20 |
19h-01/06/2016 |
7 |
Công |
Đa phúc |
2.65 |
07h-28/05/2016 |
1.26 |
19h-01/06/2016 |
6 |
Cầu |
Yên Phong |
179.85 |
13h-29/05/2016 |
179.80 |
19h-31/05/2016 |
7 |
Công |
Đa phúc |
2.25 |
07h-29/05/2016 |
1.10 |
19h-01/06/2016 |
10 |
Lục Nam |
Lục Nam |
2.04 |
23h-27/05/2016 |
1.00 |
18h-01/06/2016 |
11 |
Bằng Giang |
Cao Băng |
2.50 |
07h-28/05/2016 |
1.15 |
19h-01/06/2016 |
B. Bãi cạn (Không)
V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Ba Lạt |
3.58 |
21h 27/5/2016 |
1.19 |
08h 26/5/2016 |
2 |
Hồng |
Ngô Xá |
2.00 |
22h 26/5/2016 |
0.75 |
15h 01/6/2016 |
3 |
Ninh Cơ |
Ninh Cơ |
1.82 |
20h 26/5/2016 |
0.27 |
12h 26/5/2016 |
4 |
Ninh Cơ |
Lạch Giàng |
3.50 |
18h 26/5/2016 |
1.43 |
10h 26/5/2016 |
5 |
Đào |
Đò Quan |
2.86 |
22h 28/5/2016 |
1.65 |
18h 01/6/2016 |
6 |
Đáy |
Cửa Đáy |
3.38 |
20h 26/5/2016 |
1.00 |
15h 01/6/2016 |
7 |
Đáy |
Ninh Bình |
1.92 |
21h 26/5/2016 |
0.94 |
18h 01/6/2016 |
- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Ninh Cơ |
Mom Rô 1 |
5.2 |
0.7 |
-4.5 |
30 |
900 |
16h 01/6/2016 |
2 |
nt |
Mom Rô 2 |
5.3 |
0.7 |
-4.6 |
30 |
700 |
15h 01/6/2016 |
3 |
nt |
Tr.Phương 1 |
4.2 |
0.7 |
-3.5 |
30 |
700 |
14h 01/6/2016 |
4 |
nt |
Tr.Phương 2 |
4.0 |
0.7 |
-3.3 |
30 |
700 |
14h 01/6/2016 |
5 |
nt |
Tr.Phương 3 |
4.1 |
0.8 |
-3.3 |
30 |
700 |
13h 01/6/2016 |
6 |
nt |
Tr.Phương 4 |
4.3 |
0.8 |
-3.5 |
30 |
700 |
13h 01/6/2016 |
7 |
nt |
Tr.Ph¬ng 5 |
4.7 |
0.8 |
-3.9 |
30 |
600 |
13h 01/6/2016 |
8 |
nt |
Xuân Nghĩa |
4.3 |
0.7 |
-3.6 |
30 |
700 |
10h 01/6/2016 |
9 |
nt |
Bùi Chu |
4.2 |
0.7 |
-3.5 |
30 |
600 |
11h 01/6/2016 |
10 |
Hồng |
Hưng Long |
4.5 |
1.1 |
-3.4 |
40 |
600 |
14h 27/5/2016 |
11 |
nt |
Gùi |
4.7 |
1.3 |
-3.4 |
40 |
500 |
07h 27/5/2016 |
12 |
nt |
Vũ Hợp |
4.7 |
1.4 |
-3.3 |
40 |
400 |
07h 28/5/2016 |
13 |
nt |
Ba Lạt |
2.2 |
1.6 |
-0.6 |
300 |
700 |
09h 01/6/2016 |
14 |
Đáy |
Khánh Tiên |
4.6 |
1.2 |
-3.4 |
60 |
400 |
08h 31/5/2016 |
15 |
nt |
Đò Mười |
4.1 |
0.6 |
-3.5 |
60 |
400 |
10h 01/6/2016 |
16 |
nt |
Cửa Đáy |
1.9 |
1.9 |
0.0 |
90 |
1000 |
10h 01/6/2016 |
17 |
Đào |
Đống Cao |
3.2 |
0.2 |
-3.0 |
30 |
300 |
08h 01/6/2016 |
18 |
K.Q.Liêu |
Cầu B.Tông |
3.1 |
1.2 |
-1.9 |
18 |
20 |
08h 30/5/2016 |
VI. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Sơn Tây |
7,79 |
19h - 28/5/2016 |
6,64 |
19h - 01/6/2016 |
2 |
Hồng |
Hà Nội |
4,12 |
07h - 29/5/2016 |
3,22 |
19h - 01/6/2016 |
3 |
Đuống |
Dương Hà |
3,33 |
07h - 29/5/2016 |
2,35 |
19h - 01/6/2016 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Cao Đại - Phú Châu |
6,10 |
7,50 |
1,40 |
30 |
400 |
31/5/2016 |
2 |
Hồng |
Vân Nam- Trung Hà |
6,00 |
6,10 |
0,10 |
40 |
500 |
31/5/2016 |
3 |
Hồng |
Trung Châu |
6,10 |
5,60 |
-0,50 |
50 |
500 |
31/5/2016 |
4 |
Hồng |
Võng La |
5,60 |
4,50 |
-1,10 |
40 |
400 |
31/5/2016 |
5 |
Hồng |
Phú Thượng |
5,50 |
4,30 |
-1,20 |
40 |
500 |
31/5/2016 |
6 |
Hồng |
Hải Bối |
5,10 |
4,30 |
-0,80 |
40 |
600 |
31/5/2016 |
7 |
Hồng |
Nhật Tân |
5,00 |
4,00 |
-1,00 |
30 |
200 |
31/5/2016 |
8 |
Hồng |
Tứ Liên - Trung Hà |
4,60 |
3,60 |
-1,00 |
30 |
500 |
31/5/2016 |
9 |
Hồng |
Long Biên |
4,90 |
3,50 |
-1,40 |
40 |
200 |
31/5/2016 |
10 |
Hồng |
Phú Viên - Bác Cổ |
4,90 |
3,40 |
-1,50 |
30 |
500 |
31/5/2016 |
VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Kinh Thầy |
Bến Bình |
1.85 |
24h/27/5/2016 |
0.50 |
17h/31/5/2016 |
2 |
nt |
Bến Triều |
1.50 |
21h/26/5/2016 |
0.10 |
12h/26/5/2016 |
3 |
Kinh Môn |
Phú Thái |
2.08 |
23h/27/5/2016 |
0.42 |
12h/26/5/2016 |
4 |
Mạo Khê |
Minh Tân |
1.85 |
22h/27/5/2016 |
-0.25 |
12h/27/5/2016 |
5 |
Lai Vu |
Lai Vu |
1.80 |
21h/26/5/2016 |
0.31 |
17h/01/6/2016 |
6 |
Thái Bình |
Tiên Kiều |
2.30 |
24h/28/5/2016 |
1.38 |
18h/01/6/2016 |
7 |
nt |
Hải Tân |
2.20 |
24h/27/5/2016 |
0.80 |
18h/01/6/2016 |
8 |
|
|
|
|
|
|
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Kinh Thầy |
Nấu Khê |
1.10 |
4.30 |
-3.20 |
50 |
600 |
14h/30/5/2016 |
2 |
nt |
Vĩnh Trụ |
0.90 |
4.10 |
-3.20 |
50 |
1200 |
17h/30/5/2016 |
3 |
nt |
Mặc Ngạn |
0.40 |
3.60 |
-3.20 |
50 |
1400 |
14h/31/5/2016 |
4 |
nt |
Kênh Giang I |
0.00 |
3.70 |
-3.70 |
50 |
800 |
10h/23/5/2016 |
5 |
nt |
Kênh Giang II |
0.00 |
3.60 |
-3.60 |
50 |
800 |
11h/23/5/2016 |
6 |
nt |
Bến Triều |
-0.20 |
3.60 |
-3.80 |
50 |
800 |
08h/24/5/2016 |
7 |
nt |
Kính Chủ |
0.00 |
4.00 |
-4.00 |
50 |
900 |
07h/24/5/2016 |
8 |
nt |
N3 Kèo (km 25) |
R »130m |
|
|
|
|
|
9 |
nt |
Cua cong (km 19) |
R »140m |
|
|
|
|
|
10 |
Mạo Khê |
Tân Dân |
0.20 |
2.90 |
-2.70 |
30 |
600 |
11h/30/5/2016 |
11 |
Lai Vu |
Lai Vu |
0.90 |
3.30 |
-2.40 |
40 |
800 |
09h/28/5/2016 |
12 |
nt |
Tường Vu |
0.60 |
2.80 |
-2.20 |
40 |
700 |
14h/28/5/2016 |
13 |
nt |
Kè Thối (km 25) |
1.00 |
3.20 |
-2.20 |
30 |
100 |
07h/01/6/2016 |
14 |
Thái Bình |
Kênh Vàng |
1.80 |
3.80 |
-2.00 |
50 |
1100 |
11h/31/5/2016 |
15 |
nt |
Bến Hàn |
1.50 |
3.30 |
-1.80 |
45 |
1000 |
13h/01/6/2016 |
16 |
nt |
Cống Câu |
0.80 |
2.60 |
-1.80 |
40 |
800 |
08h/25/5/2016 |
17 |
nt |
Ngã 3 Mía |
0.60 |
2.30 |
-1.70 |
30 |
1000 |
15h/11/5/2016 |
VIII. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất Trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Cấm |
Bến Kiền |
+3,90 |
21h00 - 27/05/16 |
+1,85 |
11h00- 26/05/16 |
2 |
Đá Bạch |
Bến Đụn |
+3,45 |
20h00 - 26/05/16 |
+0,87 |
11h00- 27/05/16 |
3 |
Bạch Đằng |
Bạch Đằng |
+3,69 |
21h00 - 26/05/16 |
+0,93 |
09h00- 26/05/16 |
4 |
Ruột Lợn |
Nhà Vàng |
+3,75 |
20h00 - 26/05/16 |
+1,30 |
10h00- 26/05/16 |
5 |
Đào Hạ Lý |
Nội Thành |
+3,61 |
21h00 - 27/05/16 |
+1,54 |
13h00- 29/05/16 |
6 |
Kênh Khê |
Tiên Lãng |
+3,74 |
20h30 - 26/05/16 |
+2,18 |
13h30- 29/05/16 |
7 |
Văn Úc |
Văn Úc |
+3,48 |
20h30 - 27/05/16 |
+0,92 |
08h30- 27/05/16 |
8 |
Lạch Tray |
Núi Voi |
+3,56 |
22h00 - 27/05/16 |
+1,75 |
12h00- 27/05/16 |
9 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
+3,73 |
21h00 - 27/05/16 |
+2,18 |
13h00- 26/05/16 |
B. Bãi cạn: Không
IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đà |
Hòa Bình |
13.99 |
19h 28/05/16 |
13.20 |
07h 31/05/16 |
2 |
Đà |
Sơn Đà |
11.07 |
07h 26/05/16 |
10.46 |
13h 31/05/16 |
3 |
Hồ Hòa Bình |
Tà Hộc |
99.22 |
07h 26/05/16 |
97.84 |
19h 30/05/16 |
4 |
Hồ Hòa Bình |
Đống Cao |
183.05 |
07h 26/05/16 |
182.13 |
19h 01/06/16 |
B. Bãi cạn (Không)
vấn đề liên quan:
- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Khi làm thủ tục vào, rời cảng, bến thủy nội địa cho phương tiện đề nghị cảng vụ ĐTNĐ khu vực I, II cần lưu ý, hướng dẫn người điều khiển phương tiện vận tải thủy chấp hành theo quy định về cấp kỹ thuật luồng ĐTNĐ tại Thông tư số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13/9/2012 của Bộ giao thông vận tải và Quyết định số 3082/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2009 của Bộ khoa học công nghệ công bố tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5664:2009 – phân cấp kỹ thuật ĐTNĐ
- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu, tuân theo các báo hiệu đường thủy nội địa trên luồng để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người, phương tiện và công trình qua khu vực./.
Nơi nhận: - Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo); - Chi cục trưởng (để b/cáo); - Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II; - Tổng C.ty vận tải thủy; - Lưu VT, QLHT Website.
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
( Đã Ký)
Nguyễn Văn Bán |