Thông báo luồng

Thông báo luồng từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 01 tháng 6 năm 2016

CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC

          Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                 ---------------------------

          -------------------------------------------

              Số:  469 /TB-ĐTNĐPB

     Hải Phòng, ngày 03 tháng 6 năm 2016

 

 

THÔNG BÁO LUỒNG

(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)

 

Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.

Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 26 tháng 05 đến hết ngày 01 tháng 6 năm 2016) như sau:

I. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1:

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Việt Trì

9.82

19h ngày 28/05/2016

8.77

19h ngày 01/06/2016

2

Tuyên Quang

19.58

07h ngày 28/05/2016

17.57

07h ngày 26/05/2016

3

Hồng

Cổ Tiết

12.79

19h ngày 26/05/2016

11.72

19h ngày 31/05/2016

4

Hồng

Lào Cai

76.85

13h ngày 27/05/2016

76.70

07h ngày 30/05/2016

 

B.Bãi cạn(Không)

II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2:

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Luộc

Triều Dương

2,26

24h -26/5/2016

1,22

21h-01/6/2016

2

Hồng

Phú Nha

2,15

 23h -27/5/2016

1,15

19h-01/6/2016

3

Trà Lý

Thái Bình

2,11

20h -26/5/2016

0,63

11h-26/5/2016

 

B. Bãi cạn:

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Hồng

Bãi Chim

4,3

1,7

-2,6

35

1100

15h ngày 31/5/2016

2

Hồng

Hà Nam

5,1

1,9

-3,2

40

600

09h ngày 31/5/2016

3

Hồng

 Việt Hùng

4,8

1,0

-3,8

40

450

16h ngày 01/6/2016

4

Hồng

Phạm Lỗ

5,5

1,5

-4,0

40

150

06h ngày 01/6/2016

5

Luộc

Hà Lão

5,0

2,0

-3,0

30

200

09 ngày 30/5/2016

6

Luộc

Gốc Gạo

5,2

2,0

-3,2

30

100

08 ngày 30/5/2016

7

Luộc

Nhâm Lang

4,2

1,4

-2,8

30

600

08h ngày 31/5/2016

8

Luộc

Tân Mỹ

3,6

1,1

-2,5

30

600

16h ngày 31/5/2016

9

Trà Lý

Hậu Trung

4,5

1,3

-3,2

30

350

10h ngày 31/5/2016

10

Trà Lý

Hậu Thượng

4,3

1,3

-3,0

30

400

12h ngày31/5/2016

11

Trà Lý

Tịnh Xuyên

4,3

1,3

-3,0

30

400

15h ngày 31/5/2016

 

III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3:

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực
nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Yên Hưng

Sông Chanh

3,2

20h (26/05)

0,6

09h (26/05)

2

Ba Mom

Ba Mom

3,5

19h (26/05)

0,6

08h (27/05)

3

Hạ Long

Hòn Gai

3,6

19h (26/05)

0,7

08h (27/05)

4

Cẩm Phả

Vũng Đục

4,0

20h (26/05)

0,8

07h (26/05)

5

Thắng Lợi

Hòn Đũa ¸ Cửa Đối

3,9

20h (26/05)

0,7

07h (26/05)

6

Vân Đồn

Cái Bầu

3,9

20h (26/05)

0,7

07h (26/05)

7

Tiên Yên

Tiên Yên

4,0

19h (26/05)

0,7

07h (26/05)

8

Vĩnh Thực

Vĩnh Thực

4,0

19h (26/05)

0,7

07h (26/05)

9

Móng Cái

Móng Cái

4,0

19h (26/05)

0,7

07h (26/05)

 

B. Bãi cạn :

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Ngày đo

1

Vịnh Hạ Long

Đoạn từ Km4 ÷ Km7

2.5

1.3

-1.2

13h - 30/05/2016

2

Hòn Gai

Đoạn từ Km3+500 ÷ Km4+500

1.9

1.2

-0.7

09h - 30/05/2016

3

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500

3.0

1.7

-1.3

10h - 31/05/2016

4

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km30 ÷ Km31

3.2

1.9

-1.3

13h - 31/05/2016

5

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km45 ÷ Km46

3.4

2.1

-1.3

15h - 31/05/2016

6

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km6 ÷ Km9

3.5

1.7

-1.8

11h - 31/05/2016

7

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km17 ÷ Km19

4.5

1.9

-2.6

13h - 31/05/2016

8

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km21 ÷ Km31

2.0

2.2

0.2

16h - 31/05/2016

9

Móng Cái ÷ Cửa Mô

Đoạn từ Km12+300 ÷ Km15+800

2.5

2.0

-0.5

15h - 30/05/2016

10

Sông Móng Cái

Đoạn từ Km1+500 ÷ Km5+500

2.4

1.9

-0.5

13h - 31/05/2016

 

IV. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4:

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đuống

Minh Đạo

2.25

07h-29/05/2016

1.10

19h-01/06/2016

2

Đuống

Kiều Lương

2.04

23h-27/05/2016

1.00

18h-01/06/2016

3

Thái Bình

Phả Lại

2.50

07h-28/05/2016

1.15

19h-01/06/2016

4

Cầu

Hiền Lương

2.63

07h-28/05/2016

1.25

19h-01/06/2016

5

Cầu

Quang Châu

2.90

07h-28/05/2016

1.60

19h-01/06/2016

6

Cầu

Yên Phong

2.60

07h-28/05/2016

1.20

19h-01/06/2016

7

Công

Đa phúc

2.65

07h-28/05/2016

1.26

19h-01/06/2016

6

Cầu

Yên Phong

179.85

13h-29/05/2016

179.80

19h-31/05/2016

7

Công

Đa phúc

2.25

07h-29/05/2016

1.10

19h-01/06/2016

10

Lục Nam

Lục Nam

2.04

23h-27/05/2016

1.00

18h-01/06/2016

11

Bằng Giang

Cao Băng

2.50

07h-28/05/2016

1.15

19h-01/06/2016

 

B. Bãi cạn (Không)

V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5:

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Ba Lạt

3.58

21h 27/5/2016

1.19

08h 26/5/2016

2

Hồng

Ngô Xá

2.00

22h 26/5/2016

0.75

15h 01/6/2016

3

Ninh Cơ

Ninh Cơ

1.82

20h 26/5/2016

0.27

12h 26/5/2016

4

Ninh Cơ

Lạch Giàng

3.50

18h 26/5/2016

1.43

10h 26/5/2016

5

Đào

Đò Quan

2.86

22h 28/5/2016

1.65

18h 01/6/2016

6

Đáy

Cửa Đáy

3.38

20h 26/5/2016

1.00

15h 01/6/2016

7

Đáy

Ninh Bình

1.92

21h 26/5/2016

0.94

18h 01/6/2016

 

- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.

B. Bãi cạn

 

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Ninh Cơ

Mom Rô 1

5.2

0.7

-4.5

30

900

16h 01/6/2016

2

nt

Mom Rô 2

5.3

0.7

-4.6

30

700

15h 01/6/2016

3

nt

Tr.Ph­ương 1

4.2

0.7

-3.5

30

700

14h 01/6/2016

4

nt

Tr.Ph­ương 2

4.0

0.7

-3.3

30

700

14h 01/6/2016

5

nt

Tr.Ph­ương 3

4.1

0.8

-3.3

30

700

13h 01/6/2016

6

nt

Tr.Ph­ương 4

4.3

0.8

-3.5

30

700

13h 01/6/2016

7

nt

Tr.Ph­¬ng 5

4.7

0.8

-3.9

30

600

13h 01/6/2016

8

nt

Xuân Nghĩa

4.3

0.7

-3.6

30

700

10h 01/6/2016

9

nt

Bùi Chu

4.2

0.7

-3.5

30

600

11h 01/6/2016

10

Hồng

H­ưng Long

4.5

1.1

-3.4

40

600

14h 27/5/2016

11

nt

Gùi

4.7

1.3

-3.4

40

500

07h 27/5/2016

12

nt

Vũ Hợp

4.7

1.4

-3.3

40

400

07h 28/5/2016

13

nt

Ba Lạt

2.2

1.6

-0.6

300

700

09h 01/6/2016

14

Đáy

Khánh Tiên

4.6

1.2

-3.4

60

400

08h 31/5/2016

15

nt

Đò Mười

4.1

0.6

-3.5

60

400

10h 01/6/2016

16

nt

Cửa Đáy

1.9

1.9

0.0

90

1000

10h 01/6/2016

17

Đào

Đống Cao

3.2

0.2

-3.0

30

300

08h 01/6/2016

18

K.Q.Liêu

Cầu B.Tông

3.1

1.2

-1.9

18

20

08h 30/5/2016

 

VI. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6:

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Sơn Tây

7,79

19h - 28/5/2016

6,64

19h - 01/6/2016

2

Hồng

Hà Nội

4,12

07h - 29/5/2016

3,22

19h - 01/6/2016

3

Đuống

Dương Hà

3,33

07h - 29/5/2016

2,35

19h - 01/6/2016

 
B. Bãi cạn
 
 

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Hồng

Cao Đại - Phú Châu

6,10

7,50

1,40

30

400

31/5/2016

2

Hồng

Vân Nam- Trung Hà

6,00

6,10              

0,10

40

500

31/5/2016

3

Hồng

Trung Châu

6,10

5,60

-0,50

50

500

31/5/2016

4

Hồng

Võng La

5,60

4,50

-1,10

40

400

31/5/2016

5

Hồng

Phú Thượng

5,50

4,30

-1,20

40

500

31/5/2016

6

Hồng

Hải Bối

5,10

4,30

-0,80

40

600

31/5/2016

7

Hồng

Nhật Tân

5,00

4,00

-1,00

30

200

31/5/2016

8

Hồng

Tứ Liên - Trung Hà

4,60

3,60

-1,00

30

500

31/5/2016

9

Hồng

Long Biên

4,90

3,50

-1,40

40

200

31/5/2016

10

Hồng

Phú Viên - Bác Cổ

4,90

3,40

-1,50

30

500

31/5/2016

 

VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7:

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Kinh Thầy

Bến Bình

1.85

24h/27/5/2016

0.50

17h/31/5/2016

2

nt

Bến Triều

1.50

21h/26/5/2016

0.10

12h/26/5/2016

3

Kinh Môn

Phú Thái

2.08

23h/27/5/2016

0.42

12h/26/5/2016

4

Mạo Khê

Minh Tân

1.85

22h/27/5/2016

-0.25

12h/27/5/2016

5

Lai Vu

Lai Vu

1.80

21h/26/5/2016

0.31

17h/01/6/2016

6

Thái Bình

Tiên Kiều

2.30

24h/28/5/2016

1.38

18h/01/6/2016

7

nt

Hải Tân

2.20

24h/27/5/2016

0.80

18h/01/6/2016

8

 

 

 

 

 

 

 
B. Bãi cạn
 
 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

 

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Kinh Thầy

Nấu Khê

1.10

4.30

-3.20

50

600

14h/30/5/2016

2

nt

Vĩnh Trụ

0.90

4.10

-3.20

50

1200

17h/30/5/2016

3

nt

Mặc Ngạn

0.40

3.60

-3.20

50

1400

14h/31/5/2016

4

nt

Kênh Giang I

0.00

3.70

-3.70

50

800

10h/23/5/2016

5

nt

Kênh Giang II

0.00

3.60

-3.60

50

800

11h/23/5/2016

6

nt

Bến Triều

-0.20

3.60

-3.80

50

800

08h/24/5/2016

7

nt

Kính Chủ

0.00

4.00

-4.00

50

900

07h/24/5/2016

8

nt

N3 Kèo (km 25)

R »130m

 

 

 

 

 

9

nt

Cua cong (km 19)

R »140m

 

 

 

 

 

10

Mạo Khê

Tân Dân

0.20

2.90

-2.70

30

600

11h/30/5/2016

11

Lai Vu

Lai Vu

0.90

3.30

-2.40

40

800

09h/28/5/2016

12

nt

Tường Vu

0.60

2.80

-2.20

40

700

14h/28/5/2016

13

nt

Kè Thối (km 25)

1.00

3.20

-2.20

30

100

07h/01/6/2016

14

Thái Bình

Kênh Vàng

1.80

3.80

-2.00

50

1100

11h/31/5/2016

15

nt

Bến Hàn

1.50

3.30

-1.80

45

1000

13h/01/6/2016

16

nt

Cống Câu

0.80

2.60

-1.80

40

800

08h/25/5/2016

17

nt

Ngã 3 Mía

0.60

2.30

-1.70

30

1000

15h/11/5/2016

 

VIII. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8:

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

Trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Cấm

Bến Kiền

+3,90

21h00 - 27/05/16

+1,85

11h00- 26/05/16

2

Đá Bạch

Bến Đụn

+3,45

20h00 - 26/05/16

+0,87

11h00- 27/05/16

3

Bạch Đằng

Bạch Đằng

+3,69

21h00 - 26/05/16

+0,93

09h00- 26/05/16

4

Ruột Lợn

Nhà Vàng

+3,75

20h00 - 26/05/16

+1,30

10h00- 26/05/16

5

Đào Hạ Lý

Nội Thành

+3,61

21h00 - 27/05/16

+1,54

13h00- 29/05/16

6

Kênh Khê

Tiên Lãng

+3,74

20h30 - 26/05/16

+2,18

13h30- 29/05/16

7

Văn Úc

Văn Úc

+3,48

20h30 - 27/05/16

+0,92

08h30- 27/05/16

8

Lạch Tray

Núi Voi

+3,56

22h00 - 27/05/16

+1,75

12h00- 27/05/16

9

Lạch Tray

Kênh Đồng

+3,73

21h00 - 27/05/16

+2,18

13h00- 26/05/16

 

B. Bãi cạn: Không

IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9:

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đà

Hòa Bình

13.99

19h 28/05/16

13.20

07h 31/05/16

2

Đà

Sơn Đà

11.07

07h 26/05/16

10.46

13h 31/05/16

3

Hồ Hòa Bình

Tà Hộc

99.22

07h 26/05/16

97.84

19h 30/05/16

4

Hồ Hòa Bình

Đống Cao

183.05

07h 26/05/16

182.13

19h 01/06/16

 

B. Bãi cạn (Không)

vấn đề liên quan:

- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Khi làm thủ tục vào, rời cảng, bến thủy nội địa cho phương tiện đề nghị cảng vụ ĐTNĐ khu vực I, II cần lưu ý, hướng dẫn người điều khiển phương tiện vận tải thủy chấp hành theo quy định về cấp kỹ thuật luồng ĐTNĐ tại Thông tư số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13/9/2012 của Bộ giao thông vận tải và Quyết định số 3082/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2009 của Bộ khoa học công nghệ công bố tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5664:2009 – phân cấp kỹ thuật ĐTNĐ

- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu, tuân theo các báo hiệu đường thủy nội địa trên luồng để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người, phương tiện và công trình qua khu vực./.

 

Nơi nhận:

- Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo);              

- Chi cục trưởng (để b/cáo);                            

- Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II;                               

- Tổng C.ty vận tải thủy;

- Lưu VT, QLHT Website.

 

 

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

( Đã Ký)

 

 

 

Nguyễn Văn Bán