Thông báo luồng

Thông báo luồng từ ngày 24 tháng 9 đến ngày 30 tháng 9 năm 2015

CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------------

-------------------------------------------

Số:  830/TB-ĐTNĐPB

Hải Phòng, ngày 05 tháng 10  năm  2015

 

THÔNG BÁO LUỒNG

(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)

 

     Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.

     Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 24 tháng 9 đến ngày 30 tháng 9 năm 2015) như sau:

I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Sơn Tây

+7,35

07h – 26/09/2015

+6,76

19h – 30/09/2015

2

Hồng

Hà Nội

+3,81

07h – 26/09/2015

+3,24

19h – 30/09/2015

3

Đuống

Dương Hà

+3,11

19h – 24/09/2015

+2,40

19h – 30/09/2015

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Hồng

Cao Đại - Phú Châu

6,80

+8,40

+1,60

40

400

20/09/2015

2

Hồng

Vân Nam- Trung Hà

6,60

+6,70

+0,10

40

500

20/09/2015

3

Hồng

Trung Châu

6,10

+6,10

+0,00

30

500

20/09/2015

4

Hồng

Võng La

6,05

+4,95

-1,10

40

400

20/09/2015

5

Hồng

Phú Thượng

5,90

+4,70

-1,20

40

500

20/09/2015

6

Hồng

Hải Bối

5,30

+4,70

-0,60

40

600

20/09/2015

7

Hồng

Nhật Tân

5,25

+4,25

-1,00

30

200

19/09/2015

8

Hồng

Tứ Liên - Trung Hà

4,85

+3,85

-1,00

30

500

19/09/2015

9

Hồng

Long Biên

5,10

+3,70

-1,40

40

200

19/09/2015

10

Hồng

Phú Viên - Bác Cổ

4,75

+3,55

-1,20

30

500

19/09/2015

 
II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5
A.Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Ba Lạt

+3.35

15h 26/9/2015

+1.25

03h 26/9/2015

2

Hồng

Ngô Xá

+1.90

15h 24/9/2015

+0.92

12h 29/9/2015

3

Ninh Cơ

Ninh Cơ

+1.73

13h 24/9/2015

+0.52

11h 29/9/2015

4

Ninh Cơ

Lạch Giàng

+3.52

14h 27/9/2015

+1.50

07h 29/9/2015

5

Đào

Độc Bộ

+2.02

14h 24/9/2015

+0.82

23h 30/9/2015

6

Đào

Đò Quan

+2.47

14h 24/9/2015

+1.40

13h 29/9/2015

7

Đáy

Cửa Đáy

+3.33

13h 25/9/2015

+1.08

05h 26/9/2015

8

Đáy

Ninh Bình

+2.21

15h 24/9/2015

+0.92

23h 30/9/2015

 
     Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.

B. Bãi cạn

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Ninh Cơ

Tr.Phương 1

3.6

+0.7

-2.9

30

700

11h 29/9/2015

2

Ninh Cơ

Tr.Phương 2

3.7

+0.7

-3.0

30

700

10h 29/9/2015

3

Ninh Cơ

Tr.Phương 3

3.4

+0.7

-2.7

30

700

10h 29/9/2015

4

Ninh Cơ

Tr.Phương 4

3.9

+0.8

-3.1

30

700

09h 29/9/2015

5

Ninh Cơ

Tr.Phương 5

3.9

+0.8

-3.1

30

600

09h 29/9/2015

6

Ninh Cơ

Xuân Nghĩa

4.0

+0.6

-3.4

30

700

08h 28/9/2015

7

Ninh Cơ

Bùi Chu

3.6

+0.7

-2.9

30

600

08h 29/9/2015

8

Hồng

Hưng Long

4.4

+1.4

-3.0

40

600

16h 29/9/2015

9

Hồng

Gùi

4.2

+1.0

-3.2

40

500

13h 29/9/2015

10

Hồng

Vũ Hợp

4.0

+1.0

-3.0

40

400

09h 29/9/2015

11

Hồng

Ba Lạt

2.2

+1.6

-0.6

300

700

10h 29/9/2015

12

Đáy

Khánh Tiên

4.2

+0.8

-3.4

60

400

08h 29/9/2015

13

Đáy

Đò Mười

4.0

+0.5

-3.5

60

400

09h 30/9/2015

14

Đáy

Cửa Đáy

1.6

+1.6

+0.0

90

1000

10h 30/9/2015

15

Đào

Đống Cao

3.9

+0.9

-3.0

30

300

08h 27/9/2015

16

K.Q.Liêu

Cầu B.Tông

2.9

+1.0

-1.9

18

20

08h 30/9/2015

 
III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực
nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Sông Chanh

Yên Hưng

+3,1

14h -25/9/2015

+1,0

02h -25/9/2015

2

Ba Mom

Ba Mom

+3,3

13h -24/9/2015

+1,1

23h -24/9/2015

3

Hòn Gai

Hạ Long

+3,3

13h -24/9/2015

+1,1

00h -25/9/2015

4

Vịnh Cát Bà

Cát Bà

+3,4

13h -24/9/2015

+1,3

00h -24/9/2015

5

Vũng Đục

Cẩm Phả

+3,7

15h -25/9/2015

+1,4

01h -25/9/2015

6

Hòn Đũa

¸ Cửa Đối

Thắng Lợi

+3,6

14h -24/9/2015

+1,2

01h -24/9/2015

7

Cái Bầu

Vân Đồn

+3,6

14h -24/9/2015

+1,2

01h -24/9/2015

8

Tiên Yên

Tiên Yên

+3,9

14h -24/9/2015

+1,2

00h -24/9/2015

9

Vĩnh Thực

Vĩnh Thực

+3,9

14h -24/9/2015

+1,2

00h -24/9/2015

10

Móng Cái

Móng Cái

+3,9

14h -24/9/2015

+1,2

00h -24/9/2015

 
B. Bãi cạn (Không)

IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Luộc

Triều Dương

+2,22

18h -25/9/2015

+1,36

10h-30/9/2015

2

Hồng

Phú Nha

+2,12

17h -24/9/2015

+1,18

24h-30/9/2015

3

Trà Lý

Thái Bình

+2,03

14h -25/9/2015

+0,39

03h-25/9/2015

 
B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Hồng

Bãi Chim

4,3

+2,1

-2,2

35

1100

10h -29/9/2015

2

Hồng

Hà Nam

4,9

+1,7

-3,2

40

600

08h -29/9/2015

3

Hồng

Việt Hùng

5,0

+1,2

-3,8

40

450

15h -30/9/2015

4

Hồng

Phạm Lỗ

5,3

+1,3

-4,0

40

150

17h -30/9/2015

5

Luộc

Hà Lão

4,8

+1,8

-3,0

30

200

16h -28/9/2015

6

Luộc

Gốc Gạo

4,9

+1,7

-3,2

30

100

15h -28/9/2015

7

Luộc

Cương Chính

3,6

+1,2

-2,4

70

200

15h -30/9/2015

8

Luộc

Bãi đá Km52+200

3,8

+1,2

-2,6

25

30

10h -30/9/2015

9

Luộc

Bãi đá Km55

3,7

+1,2

-2,5

15

30

11h -30/9/2015

10

Luộc

Bãi đá Km45+300

3,2

+0,9

-2,3

25

50

16h -30/9/2015

11

Luộc

Nhâm Lang

3,9

+1,4

-2,5

30

600

08h -30/9/2015

12

Luộc

Tân Mỹ

3,3

+1,0

-2,3

30

600

15h -30/9/2015

13

Luộc

Quang Dực

3,8

+1,0

-2,8

30

450

09h -28/9/2015

14

Trà Lý

Hậu Trung

4,5

+1,3

-3,2

30

350

09h -28/9/2015

15

Trà Lý

Hậu Thượng

4,3

+1,3

-3,0

30

400

11h -28/9/2015

16

Trà Lý

Tịnh Xuyên

4,4

+1,4

-3,0

30

400

13h -28/9/2015

 
V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

Trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Cấm

Bến Kiền

+3,85

14h00 - 24/09/15

+2,00

02h00- 24/09/15

2

Đá Bạch

Bến Đụn

+3,40

14h00 - 24/09/15

+1,17

03h00- 24/09/15

3

Bạch Đằng

Bạch Đằng

+3,70

15h00 - 25/09/15

+1,24

02h00- 24/09/15

4

Ruột Lợn

Nhà Vàng

+3,65

14h00 - 25/09/15

+1,55

03h00- 25/09/15

5

Đào Hạ Lý

Nội Thành

+3,61

14h00 - 24/09/15

+1,69

08h00- 27/09/15

6

Kênh Khê

Tiên Lãng

+3,71

14h00 - 24/09/15

+2,26

08h00- 27/09/15

7

Văn Úc

Văn Úc

+3,40

13h00 - 24/09/15

+1,23

02h30- 26/09/15

8

Lạch Tray

Núi Voi

+3,58

14h00 - 24/09/15

+1,68

04h00- 25/09/15

9

Lạch Tray

Kênh Đồng

+3,68

15h00 - 24/09/15

+2,20

11h00- 29/09/15

 
B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều 
rộng (B)

Chiềudài (L)

Ngày đo

1

Lạch Tray

Kênh Đồng

3,36

+2,26

-1,10

40

200

10h00 – 29/09/15

2

Lạch Tray

An Tràng

3,13

+1,83

-1,30

30

900

10h00 – 29/09/15

3

Ruột Lợn

Tây Vàng Chấu

2,80

+1,70

-1,10

40

400

09h00 – 28/09/15

4

Đào Hạ Lý

Xi Măng

3,17

+1,87

-1,30

40

400

09h00 – 29/09/15

 
VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Việt Trì

+9.27

07h - 25/9/2015

+8.65

19h -30/9/2015

2

Tuyên Quang

+18.69

19h - 24/9/2015

+17.80

19h - 29/9/2015

3

Hồng

Cổ Tiết

+12.80

19h - 24/9/2015

+11.19

19h - 30/9/2015

4

Hồng

Lào Cai

+77.10

07h - 26/9/2015

+76.28

07h - 01/10/2015

 
B. Bãi cạn (Không)

VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Kinh Thầy

Bến Bình

+1.75

15h/24/9/2015

+0.60

15h/30/9/2015

2

Kinh Thày

Bến Triều

+1.45

15h/24/9/2015

+0.20

08h/27/9/2015

3

Kinh Môn

Phú Thái

+2.05

14h/24/9/2015

+0.50

10h/29/9/2015

4

Mạo Khê

Minh Tân

+1.80

15h/25/9/2015

-0.20

05h/25/9/2015

5

Lai Vu

Mặc Ngạn

+1.89

16h/24/9/2015

+0.71

18h/30/9/2015

6

Lai Vu

Lai Vu

+1.80

16h/24/9/2015

+0.48

14h/30/9/2015

7

Thái Bình

Tiên Kiều

+2.55

14h/24/9/2015

+1.45

13h/30/9/2015

8

Thái Bình

Hải Tân

+2.15

16h/24/9/2015

+0.90

15h/30/9/2015

9

Cầu Xe

Cầu Xe

+1.93

14h/24/9/2015

+0.53

9h/27/9/2015

 
B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Kinh Thầy

Nấu Khê

4.4

+1.2

-3.20

50

600

09h/27/9/2015

2

Kinh Thầy

Vĩnh Trụ

4.1

+0.9

-3.20

50

1200

08h/28/9/2015

3

Kinh Thầy

Mặc Ngạn

3.8

+0.6

-3.20

50

1400

15h/28/9/2015

4

Kinh Thầy

Kênh Giang 1

5.2

+1.5

-3.70

50

800

14h/21/9/2015

5

Kinh Thầy

Kênh Giang 2

4.9

+1.3

-3.60

50

800

15h/21/9/2015

6

Kinh Thầy

Bến Triều

4.7

+0.9

-3.80

50

800

07h/21/9/2015

7

Kinh Thầy

Kính Chủ

4.9

+0.9

-4.00

50

900

08h/22/9/2015

8

Mạo Khê

Tân Dân

3.7

+1.1

-2.60

30

600

14h/28/9/2015

9

Lai Vu

Lai Vu

3.0

+0.6

-2.40

40

800

10h/27/9/2015

10

Lai Vu

Tường Vu

3.1

+0.9

-2.20

40

700

13h/27/9/2015

11

Lai Vu

Kè Thối

3.1

+0.9

-2.20

30

100

08h/28/9/2015

12

Thái Bình

Kênh Vàng

3.7

+1.7

-2.00

50

1100

07h/21/9/2015

13

Thái Bình

Cống Câu

3.5

+1.7

-1.80

40

800

08h/22/9/2015

14

Thái Bình

Ngã 3 Mía

3.4

+1.7

-1.70

30

1000

08h/22/9/2015

 
VIII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đà

Hòa Bình

+13.28

19h 25/09/15

+13.12

13h 24/09/15

2

Đà

Sơn Đà

+11.07

13h 25/09/15

+10.84

07h 30/09/15

3

Hồ Hòa Bình

Tà Hộc

+119.15

07h/24/09/15

+118.30

07h 26/09/15

4

Hồ Hòa Bình

Đống Cao

+115.99

13h/30/09/15

+115.59

07h 24/09/15

 
B. Bãi cạn
 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Đà

Láng Mái A

4,7

+12,79

+8,09

40

600

29/2015

2

Đà

Ấp Giáo

4,2

+12,26

+8,06

40

600

29/9/2015

3

Đà

Bãi Hợp Thịnh

4,2

+12,67

+8,47

40

600

29/9/2015

4

Đà

Cửa Trạm

3,5

+12,47

+8,97

40

600

29/9/2015

5

Đà

Khánh Chúc bãi 1

3,8

+12,33

+8,53

40

700

30/9/2015

6

Đà

Khánh Chúc bãi 2

4,5

+12,29

+7,79

40

700

30/9/2015

7

Đà

Thọ Xuân

3,9

+12,17

+8,27

40

700

30/9/2015

8

Đà

Mộc A

3,7

+12,12

+8,42

40

700

30/9/2015

9

Đà

Đoan Thượng

4,4

+11,12

+6,72

40

500

29/9/2015

10

Đà

Bảo Yên

4,3

+11,02

+6,72

40

450

29/9/2015

11

Đà

Bảng Chung

4,1

+10,92

+6,82

40

600

29/9/2015

12

Đà

Bất Bạt

4,0

+10,84

+6,84

40

550

30/9/2015

13

Đà

Phú Nhiêu

3,9

+10,64

+6,74

40

450

30/9/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đuống

Minh Đạo

2.92

19h-24/9/2015

+2.2

19h-29/9/2015

2

Đuống

Kiều Lương

2.40

19h-24/9/2015

+1.90

19h-29/9/2015

3

Thái Bình

Phả Lại

2.09

19h-24/9/2015

+1.12

14h-29/9/2015

4

Cầu

Hiền Lương

2.45

07h-24/9/2015

+1.70

07h-28/9/2015

5

Cầu

Quang Châu

2.54

07h-24/9/2015

+1.80

07h-28/9/2015

6

Cầu

Yên Phong

2.68

07h-24/9/2015

+1.90

07h-28/9/2015

7

Công

Đa Phúc

3.54

13h-24/9/2015

+2.2

19h-29/9/2015

8

Thương

Bắc Giang

2.85

07h-24/9/2015

+1.65

19h-29/9/2015

9

Thương

Bố Hạ

3.27

07h-24/9/2015

+2.07

19h-29/9/2015

10

Lục Nam

Lục Nam

2.121

19h-24/9/2015

+1.1

19h-29/9/2015

11

Cao Bằng

Bằng Giang

179.6

13h-22/9/2015

+179.5

19h-17/9/2015

 
B. Bãi cạn (Không)

* Những    Vấn đề liên quan:

    - Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    - Tại khu vực Km 16 sông Lạch Tray đang tổ chức điều tiết khống chế đảm bảo giao thông; khu vực cua cong Km19 sông Kinh Thầy đã triển khai công tác điều tiết hướng dẫn giao thông mùa lũ, bão năm 2015 từ ngày 21/7/2015. Cầu Hồ cầu Đuống sông Đuống; cầu Bình sông kinh Thầy; cầu Việt Trì sông Lô đang triển khai công tác thường trực chống va trôi và cứu nạn mùa lũ, bão năm 2015. Các phương tiện đi đến, qua lại các khu vực trên phải chấp hành các báo hiệu thông báo, chỉ dẫn và hướng dẫn của lực lượng điều tiết khống chế và thường trực chống va trôi đảm bảo an toàn giao thông đường thủy tại khu vực.

    - Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người và phương tiện qua khu vực./.

Nơi nhận:

- Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo);                

- Chi cục trưởng (để b/cáo);                              

- Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II;                                

- Tổng C.ty vận tải thủy;

- Lưu VT, QLHT Website.

 

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Văn Bán