Thông báo luồng

Thông báo luồng từ ngày 23 tháng 6 đến ngày 29 tháng 6 năm 2016

    CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

  CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC

         Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                 ---------------------------

         -------------------------------------------

               Số: 584 /TB-ĐTNĐPB

   Hải Phòng, ngày 01 tháng 7 năm 2016

 

 

THÔNG BÁOLUỒNG

(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)

 

Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.

Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 23 tháng 06 đến hết ngày 29 tháng 6 năm 2016) như sau:

I. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số1:

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Việt Trì

8.56

13h ngày23/06/2016

7.64

19hngày29/06/2016

2

Tuyên Quang

18.02

07h ngày 23/06/2016

17.77

19h ngày 29/06/2016

3

Hồng

Cổ Tiết

11.64

19h ngày 23/06/2016

10.89

19h ngày29/06/2016

4

Hồng

Lào Cai

76.85

07h ngày23/06/2016

76.70

13h ngày 29/06/2016

 

Bãi cạn(Không)

II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2:

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Luộc

Triều Dương

1,80

23h -23/6/2016

0,90

17h -26/6/2016

2

Hồng

Phú Nha

1,75

23h - 24/6/2016

0,75

14h -23/6/2016

3

Trà Lý

Thái Bình

1,85

21h -24/6/2016

0,26

11h - 23/6/2016

 

B. Bãi cạn:

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Hồng

BãiChim

4,0

1,8

-2,2

35

1100

10h ngày 29/6/2016

2

Hồng

Hà Nam

4,3

1,1

-3,2

40

600

16h ngày 27/6/2016

3

Hồng

ViệtHùng

4,5

0,7

-3,8

40

450

16h ngày 28/6/2016

4

Hồng

PhạmLỗ

4,9

0,9

-4,0

40

150

13h ngày 28/6/2016

5

Luộc

HàLão

4,1

1,1

-3,0

30

200

10h ngày 27/6/2016

6

Luộc

GốcGạo

4,4

1,2

-3,2

30

100

09h ngày 27/6/2016

7

Luộc

Nhâm Lang

3,7

0,9

-2,8

30

600

09h ngày 27/6/2016

8

Luộc

TânMỹ

3,1

0,6

-2,5

30

600

16h ngày 27/6/2016

9

TràLý

HậuTrung

3,9

0,7

-3,2

30

350

12h ngày 28/6/2016

10

TràLý

HậuThượng

3,8

0,7

-3,0

30

400

15h ngày 28/6/2016

11

TràLý

TịnhXuyên

3,8

0,8

-3,0

30

400

17h  ngày 28/6/2016

 

III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3:

A.  Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực
nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

YênHưng

SôngChanh

3,3

18h (23/06)

0,5

07h (23/06)

2

Ba Mom

Ba Mom

3,6

19h (23/06)

0,6

07h (23/06)

3

Hạ Long

HònGai

3,7

19h (23/06)

0,7

07h (23/06)

4

CẩmPhả

VũngĐục

4,1

19h (23/06)

0,7

06h (23/06)

5

ThắngLợi

HònĐũa¸CửaĐối

4,0

19h (23/06)

0,6

06h (23/06)

6

VânĐồn

CáiBầu

4,0

19h (23/06)

0,6

06h (23/06)

7

TiênYên

TiênYên

4,1

18h (23/06)

0,6

07h (23/06)

8

VĩnhThực

VĩnhThực

4,1

18h (23/06)

0,6

07h (23/06)

9

MóngCái

MóngCái

4,1

18h (23/06)

0,6

07h (23/06)


B. Bãi cạn :

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Ngày đo

1

VịnhHạ Long

Đoạntừ Km4 ÷ Km7

2.8

1.6

-1.2

13h - 28/06/2016

2

HònGai

Đoạntừ Km3+500 ÷ Km4+500

2.3

1.6

-0.7

11h – 28/06/2016

3

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500

3.2

1.9

-1.3

11h – 28/06/2016

4

HònĐũa ÷ CửaĐối

Đoạntừ Km30 ÷ Km31

3.3

2.0

-1.3

13h - 28/06/2016

5

HònĐũa ÷ CửaĐối

Đoạntừ Km45 ÷ Km46

3.4

2.1

-1.3

15h - 28/06/2016

6

SôngTiênYên

Đoạntừ Km6 ÷ Km9

4.0

2.2

-1.8

11h - 29/06/2016

7

SôngTiênYên

Đoạntừ Km17 ÷ Km19

4.8

2.2

-2.6

13h - 29/06/2016

8

SôngTiênYên

Đoạntừ Km21 ÷ Km31

2.2

2.4

0.2

15h - 29/06/2016

9

MóngCái ÷ CửaMô

Đoạntừ Km12+300 ÷ Km15+800

2.6

2.1

-0.5

14h - 28/06/2016

10

SôngMóngCái

Đoạntừ Km1+500 ÷ Km5+500

2.7

2.2

-0.5

13h - 29/06/2016

 
IV. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4:
A. Mực nước
 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đuống

KiềuLương

1.67

19h-23/06/2016

0.61

19h-28/06/2016

2

TháiBình

PhảLại

1.61

23h-23/06/2016

0.65

17h-27/06/2016

3

Cầu

HiềnLương

 

19h-20/06/2016

 

13h-16/06/2016

4

Cầu

QuangChâu

1.45

07h-24/06/2016

0.78

19h-27/06/2016

5

Công

Đaphúc

2.40

07h-23/06/2016

2.00

19h-28/06/2016

6

Thương

BắcGiang

1.60

07h-24/06/2016

0.75

18h-28/06/2016

7

Lục Nam

Lục Nam

1.65

07h-23/06/2016

0.64

19h-28/06/2016

8

BằngGiang

Cao Băng

179.65

07h-23/06/2016

179.50

13h-23/06/2016

 

B. Bãi cạn (Không)

V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5:

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Ba Lạt

3.64

19h 23/6/2016

1.17

08h 24/6/2016

2

Hồng

Ngô Xá

1.72

22h 24/6/2016

0.35

13h 25/6/2016

3

Ninh Cơ

Ninh Cơ

1.54

20h 23/6/2016

0.04

13h 26/5/2016

4

Ninh Cơ

Lạch Giàng

3.38

20h 23/6/2016

1.49

11h 23/6/2016

5

Đào

Đò Quan

2.46

23h 24/6/2016

1.21

14h 25/6/2016

6

Đáy

Cửa Đáy

3.02

19h 23/6/2016

1.10

11h 23/6/2016

7

Đáy

Ninh Bình

1.13

23h 24/6/2016

0.14

13h 23/6/2016

 
- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.

B. Bãi cạn

TT

Sông

Bãicạn

trọngđiểm

Độsâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiềudài
 (L)

Ngàyđo

1

NinhCơ

Mom Rô 1

5.2

0.7

-4.5

30

900

14h 29/6/2016

2

nt

Mom Rô 2

5.3

0.7

-4.6

30

700

13h 29/6/2016

3

nt

Tr.Ph­ương 1

4.4

0.9

-3.5

30

700

09h 29/6/2016

4

nt

Tr.Phương 2

4.2

0.9

-3.3

30

700

09h 29/6/2016

5

nt

Tr.Ph­ương 3

4.2

0.9

-3.3

30

700

08h 29/6/2016

6

nt

Tr.Phương 4

4.4

0.9

-3.5

30

700

08h 29/6/2016

7

nt

Tr.Ph­ương 5

4.8

0.9

-3.9

30

600

08h 29/6/2016

8

nt

XuânNghĩa

3.9

0.3

-3.6

30

700

16h 28/6/2016

9

nt

Bùi Chu

4.1

0.6

-3.5

30

600

17h 28/6/2016

10

Hồng

H­ưng Long

3.9

0.5

-3.4

40

600

14h 27/6/2016

11

nt

Gùi

4.2

0.8

-3.4

40

500

08h 27/6/2016

12

nt

Vũ Hợp

4.1

0.8

-3.3

40

400

09h 28/6/2016

13

nt

Ba Lạt

2.2

1.6

-0.6

300

700

10h 28/6/2016

14

Đáy

KhánhTiên

4.0

0.6

-3.4

60

400

10h 28/6/2016

15

nt

Đò M­ười

3.9

0.4

-3.5

60

400

11h 29/6/2016

16

nt

Cửa Đáy

1.5

1.5

0.0

90

1000

09h 28/6/2016

17

Đào

Đống Cao

4.2

1.2

-3.0

30

300

10h 29/6/2016

18

K.Q.Liêu

Cầu B. Tông

2.8

0.9

-1.9

18

20

08h 28/6/2016

 
VI. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6:

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Sơn Tây

6,53

07h - 24/6/2016

5,65

19h - 29/6/2016

2

Hồng

Hà Nội

3,08

07h - 25/6/2016

2,54

19h - 29/6/2016

3

Đuống

Dương Hà

2,41

07h - 24/6/2016

1,86

19h - 29/6/2016

 
B. Bãi cạn
 

TT

Sông

Bãicạn

trọngđiểm

Độsâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiềudài
 (L)

Ngàyđo

1

Hồng

Cao Đại - PhúChâu

5,00

6,40

1,40

40

400

29/6/2016

2

Hồng

Vân Nam- TrungHà

5,00

5,10

0,10

40

500

29/6/2016

3

Hồng

TrungChâu

5,00

4,50

-0,50

50

500

29/6/2016

4

Hồng

Võng La

4,80

3,70

-1,10

40

400

29/6/2016

5

Hồng

PhúThượng

4,70

3,50

-1,20

40

500

29/6/2016

6

Hồng

HảiBối

4,30

3,50

-0,80

40

600

29/6/2016

7

Hồng

NhậtTân

4,20

3,20

-1,00

40

200

29/6/2016

8

Hồng

TứLiên - TrungHà

3,80

2,80

-1,00

40

500

29/6/2016

9

Hồng

Long Biên

4,10

2,70

-1,40

40

200

29/6/2016

10

Hồng

PhúViên - BácCổ

4,10

2,60

-1,50

40

500

29/6/2016

 

VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số7:

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Kinh Thầy

BếnBình

1.70

23h/23/6/2016

0.15

16h/26/6/2016

2

nt

BếnTriều

1.40

24h/26/6/2016

-0.20

14h/26/6/2016

3

KinhMôn

PhúThái

1.83

21h/23/6/2016

0.13

10h/23/6/2016

4

MạoKhê

Minh Tân

1.70

20h/24/6/2016

-0.60

12h/24/6/2016

5

Lai Vu

Lai Vu

1.52

22h/24/6/2016

0.08

15h/25/6/2016

6

TháiBình

TiênKiều

2.20

23h/23/6/2016

1.00

15h/27/6/2016

7

nt

HảiTân

1.92

22h/23/6/2016

0.48

15h/26/6/2016

8

 

 

 

 

 

 

 
B. Bãi cạn
 

 

TT

 

Sông

Bãicạn

trọngđiểm

MN

(H )

Độsâu

( h )

Cao độ

( Z )

Chiềurộng

(B)

Chiềudài (L)

Ngàythángđo

1

KinhThầy

NấuKhê

1.10

4.30

-3.20

50

600

8h/29/6/2016

2

nt

VĩnhTrụ

0.50

3.70

-3.20

50

1200

13h/29/6/2016

3

nt

MặcNgạn

0.40

3.60

-3.20

50

1400

16h/29/6/2016

4

nt

KênhGiang I

0.20

3.90

-3.70

50

800

09h/20/6/2016

5

nt

KênhGiang II

0.30

3.90

-3.60

50

800

07h/20/6/2016

6

nt

BếnTriều

1.20

5.00

-3.80

50

800

16h/20/6/2016

7

nt

KínhChủ

0.00

4.00

-4.00

50

900

08h/21/6/2016

8

nt

N3 Kèo (km 25)

R »130m

 

 

 

 

 

9

nt

Cuacong (km 19)

R »140m

 

 

 

 

 

10

MạoKhê

TânDân

0.00

2.60

-2.60

30

600

14h30’/27/6/2016

11

Lai Vu

Lai Vu

0.60

3.00

-2.40

40

800

08h/27/6/2016

12

nt

Tường Vu

0.05

2.25

-2.20

40

700

15h/27/6/2016

13

nt

KèThối (km 25)

0.50

2.70

-2.20

30

100

08h/29/6/2016

14

TháiBình

KênhVàng

1.40

3.40

-2.00

50

1100

11h/28/6/2016

15

nt

BếnHàn

1.20

3.00

-1.80

45

1000

10h/29/6/2016

16

nt

CốngCâu

0.90

2.70

-1.80

40

800

09h/29/6/2016

17

nt

Ngã 3 Mía

1.10

4.30

-3.20

50

600

8h/29/6/2016

 
VIII. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8:

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

Trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Cấm

Bến Kiền

+3,70

21h00 - 24/06/16

+1,55

11h00- 24/06/16

2

Đá Bạch

Bến Đụn

+3,35

19h00 - 23/06/16

+0,72

11h00- 23/06/16

3

Bạch Đằng

Bạch Đằng

+3,67

20h00 - 23/06/16

+0,84

08h00- 23/06/16

4

Ruột Lợn

Nhà Vàng

+3,65

19h00 - 23/06/16

+1,00

09h00- 23/06/16

5

Đào Hạ Lý

Nội Thành

+3,51

20h00 - 23/06/16

+1,30

10h00- 23/06/16

6

Kênh Khê

Tiên Lãng

+3,54

21h30 - 24/06/16

+1,77

11h00- 23/06/16

7

Văn Úc

Văn Úc

+3,58

19h30 - 24/06/16

+0,73

07h00- 23/06/16

8

Lạch Tray

Núi Voi

+3,39

21h00 - 23/06/16

+1,31

14h00- 28/06/16

9

Lạch Tray

Kênh Đồng

+3,55

21h30 - 23/06/16

+1,78

13h00- 23/06/16

 

B. Bãi cạn: Không

IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9:

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đà

Hòa Bình

13.78

19h 23/06/16

11.92

07h 29/06/16

2

Đà

Sơn Đà

10.78

07h 24/06/16

9.57

13h 29/06/16

3

Hồ Hòa Bình

Đống Cao

92.60

07h 23/06/16

88.93

19h 28/06/16

4

Hồ Hòa Bình

Mường La

181.62

07h 29/06/16

177.95

07h 23/06/16

 
B. Bãi cạn
 

STT

Sông

Bãi trọng điểm

Luông lạch

Ngày Đo

Độ Sâu

MN

 Cao Độ Đáy

Chiều rộng

Chiềudài

1

Đà

Khánh Chúc bãi 1

3,7

11,00

7,30

40

600

6/29/2016

2

Đà

Khánh Chúc bãi 2

3,8

10,94

7,14

40

600

6/29/2016

3

Đà

Thọ Xuân

3,6

10,76

7,16

40

600

6/29/2016

4

Đà

Mộc A

3,5

10,69

7,19

40

600

6/29/2016

5

Đà

Bất Bạt

3,1

9,81

6,71

40

550

6/29/2016

6

Đà

Phú Nhiêu

2,7

9,36

6,66

40

450

6/29/2016

 

 

* Những vấn đề liên quan:

- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Khi làm thủ tục vào, rời cảng, bến thủy nội địa cho phương tiện đề nghị Cảng vụ ĐTNĐ khu vực I, II cần lưu ý, hướng dẫn người điều khiển phương tiện vận tải thủy chấp hành theo quy định về cấp kỹ thuật luồng ĐTNĐ tại Thông tư số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13/9/2012 của Bộ giao thông vận tải và Quyết định số 3082/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2009 của Bộ khoa học công nghệ công bố tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5664:2009 – phân cấp kỹ thuật ĐTNĐ

- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu, tuân theo các báo hiệu đường thủy nội địa trên luồng để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người, phương tiện và công trình qua khu vực./.

 

Nơi nhận:

- Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo);              

- Chi cục trưởng (để b/cáo);                            

- Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II;                               

- Tổng C.ty vận tải thủy;

- Lưu VT, QLHT Website.

 

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

( Đã Ký)

 

 

 

Nguyễn Văn Bán