Danh mục
Thông báo luồng
Thông báo luồng từ ngày 23 tháng 6 đến ngày 29 tháng 6 năm 2016
CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
--------------------------- |
------------------------------------------- |
Số: 584 /TB-ĐTNĐPB |
Hải Phòng, ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
THÔNG BÁOLUỒNG
(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)
Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.
Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 23 tháng 06 đến hết ngày 29 tháng 6 năm 2016) như sau:
I. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số1:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Lô |
Việt Trì |
8.56 |
13h ngày23/06/2016 |
7.64 |
19hngày29/06/2016 |
2 |
Lô |
Tuyên Quang |
18.02 |
07h ngày 23/06/2016 |
17.77 |
19h ngày 29/06/2016 |
3 |
Hồng |
Cổ Tiết |
11.64 |
19h ngày 23/06/2016 |
10.89 |
19h ngày29/06/2016 |
4 |
Hồng |
Lào Cai |
76.85 |
07h ngày23/06/2016 |
76.70 |
13h ngày 29/06/2016 |
Bãi cạn(Không)
II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Luộc |
Triều Dương |
1,80 |
23h -23/6/2016 |
0,90 |
17h -26/6/2016 |
2 |
Hồng |
Phú Nha |
1,75 |
23h - 24/6/2016 |
0,75 |
14h -23/6/2016 |
3 |
Trà Lý |
Thái Bình |
1,85 |
21h -24/6/2016 |
0,26 |
11h - 23/6/2016 |
B. Bãi cạn:
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài (L) |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
BãiChim |
4,0 |
1,8 |
-2,2 |
35 |
1100 |
10h ngày 29/6/2016 |
2 |
Hồng |
Hà Nam |
4,3 |
1,1 |
-3,2 |
40 |
600 |
16h ngày 27/6/2016 |
3 |
Hồng |
ViệtHùng |
4,5 |
0,7 |
-3,8 |
40 |
450 |
16h ngày 28/6/2016 |
4 |
Hồng |
PhạmLỗ |
4,9 |
0,9 |
-4,0 |
40 |
150 |
13h ngày 28/6/2016 |
5 |
Luộc |
HàLão |
4,1 |
1,1 |
-3,0 |
30 |
200 |
10h ngày 27/6/2016 |
6 |
Luộc |
GốcGạo |
4,4 |
1,2 |
-3,2 |
30 |
100 |
09h ngày 27/6/2016 |
7 |
Luộc |
Nhâm Lang |
3,7 |
0,9 |
-2,8 |
30 |
600 |
09h ngày 27/6/2016 |
8 |
Luộc |
TânMỹ |
3,1 |
0,6 |
-2,5 |
30 |
600 |
16h ngày 27/6/2016 |
9 |
TràLý |
HậuTrung |
3,9 |
0,7 |
-3,2 |
30 |
350 |
12h ngày 28/6/2016 |
10 |
TràLý |
HậuThượng |
3,8 |
0,7 |
-3,0 |
30 |
400 |
15h ngày 28/6/2016 |
11 |
TràLý |
TịnhXuyên |
3,8 |
0,8 |
-3,0 |
30 |
400 |
17h ngày 28/6/2016 |
III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
YênHưng |
SôngChanh |
3,3 |
18h (23/06) |
0,5 |
07h (23/06) |
2 |
Ba Mom |
Ba Mom |
3,6 |
19h (23/06) |
0,6 |
07h (23/06) |
3 |
Hạ Long |
HònGai |
3,7 |
19h (23/06) |
0,7 |
07h (23/06) |
4 |
CẩmPhả |
VũngĐục |
4,1 |
19h (23/06) |
0,7 |
06h (23/06) |
5 |
ThắngLợi |
HònĐũa¸CửaĐối |
4,0 |
19h (23/06) |
0,6 |
06h (23/06) |
6 |
VânĐồn |
CáiBầu |
4,0 |
19h (23/06) |
0,6 |
06h (23/06) |
7 |
TiênYên |
TiênYên |
4,1 |
18h (23/06) |
0,6 |
07h (23/06) |
8 |
VĩnhThực |
VĩnhThực |
4,1 |
18h (23/06) |
0,6 |
07h (23/06) |
9 |
MóngCái |
MóngCái |
4,1 |
18h (23/06) |
0,6 |
07h (23/06) |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Ngày đo |
1 |
VịnhHạ Long |
Đoạntừ Km4 ÷ Km7 |
2.8 |
1.6 |
-1.2 |
13h - 28/06/2016 |
2 |
HònGai |
Đoạntừ Km3+500 ÷ Km4+500 |
2.3 |
1.6 |
-0.7 |
11h – 28/06/2016 |
3 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500 |
3.2 |
1.9 |
-1.3 |
11h – 28/06/2016 |
4 |
HònĐũa ÷ CửaĐối |
Đoạntừ Km30 ÷ Km31 |
3.3 |
2.0 |
-1.3 |
13h - 28/06/2016 |
5 |
HònĐũa ÷ CửaĐối |
Đoạntừ Km45 ÷ Km46 |
3.4 |
2.1 |
-1.3 |
15h - 28/06/2016 |
6 |
SôngTiênYên |
Đoạntừ Km6 ÷ Km9 |
4.0 |
2.2 |
-1.8 |
11h - 29/06/2016 |
7 |
SôngTiênYên |
Đoạntừ Km17 ÷ Km19 |
4.8 |
2.2 |
-2.6 |
13h - 29/06/2016 |
8 |
SôngTiênYên |
Đoạntừ Km21 ÷ Km31 |
2.2 |
2.4 |
0.2 |
15h - 29/06/2016 |
9 |
MóngCái ÷ CửaMô |
Đoạntừ Km12+300 ÷ Km15+800 |
2.6 |
2.1 |
-0.5 |
14h - 28/06/2016 |
10 |
SôngMóngCái |
Đoạntừ Km1+500 ÷ Km5+500 |
2.7 |
2.2 |
-0.5 |
13h - 29/06/2016 |
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đuống |
KiềuLương |
1.67 |
19h-23/06/2016 |
0.61 |
19h-28/06/2016 |
2 |
TháiBình |
PhảLại |
1.61 |
23h-23/06/2016 |
0.65 |
17h-27/06/2016 |
3 |
Cầu |
HiềnLương |
|
19h-20/06/2016 |
|
13h-16/06/2016 |
4 |
Cầu |
QuangChâu |
1.45 |
07h-24/06/2016 |
0.78 |
19h-27/06/2016 |
5 |
Công |
Đaphúc |
2.40 |
07h-23/06/2016 |
2.00 |
19h-28/06/2016 |
6 |
Thương |
BắcGiang |
1.60 |
07h-24/06/2016 |
0.75 |
18h-28/06/2016 |
7 |
Lục Nam |
Lục Nam |
1.65 |
07h-23/06/2016 |
0.64 |
19h-28/06/2016 |
8 |
BằngGiang |
Cao Băng |
179.65 |
07h-23/06/2016 |
179.50 |
13h-23/06/2016 |
B. Bãi cạn (Không)
V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Ba Lạt |
3.64 |
19h 23/6/2016 |
1.17 |
08h 24/6/2016 |
2 |
Hồng |
Ngô Xá |
1.72 |
22h 24/6/2016 |
0.35 |
13h 25/6/2016 |
3 |
Ninh Cơ |
Ninh Cơ |
1.54 |
20h 23/6/2016 |
0.04 |
13h 26/5/2016 |
4 |
Ninh Cơ |
Lạch Giàng |
3.38 |
20h 23/6/2016 |
1.49 |
11h 23/6/2016 |
5 |
Đào |
Đò Quan |
2.46 |
23h 24/6/2016 |
1.21 |
14h 25/6/2016 |
6 |
Đáy |
Cửa Đáy |
3.02 |
19h 23/6/2016 |
1.10 |
11h 23/6/2016 |
7 |
Đáy |
Ninh Bình |
1.13 |
23h 24/6/2016 |
0.14 |
13h 23/6/2016 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãicạn trọngđiểm |
Độsâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiềudài |
Ngàyđo |
1 |
NinhCơ |
Mom Rô 1 |
5.2 |
0.7 |
-4.5 |
30 |
900 |
14h 29/6/2016 |
2 |
nt |
Mom Rô 2 |
5.3 |
0.7 |
-4.6 |
30 |
700 |
13h 29/6/2016 |
3 |
nt |
Tr.Phương 1 |
4.4 |
0.9 |
-3.5 |
30 |
700 |
09h 29/6/2016 |
4 |
nt |
Tr.Phương 2 |
4.2 |
0.9 |
-3.3 |
30 |
700 |
09h 29/6/2016 |
5 |
nt |
Tr.Phương 3 |
4.2 |
0.9 |
-3.3 |
30 |
700 |
08h 29/6/2016 |
6 |
nt |
Tr.Phương 4 |
4.4 |
0.9 |
-3.5 |
30 |
700 |
08h 29/6/2016 |
7 |
nt |
Tr.Phương 5 |
4.8 |
0.9 |
-3.9 |
30 |
600 |
08h 29/6/2016 |
8 |
nt |
XuânNghĩa |
3.9 |
0.3 |
-3.6 |
30 |
700 |
16h 28/6/2016 |
9 |
nt |
Bùi Chu |
4.1 |
0.6 |
-3.5 |
30 |
600 |
17h 28/6/2016 |
10 |
Hồng |
Hưng Long |
3.9 |
0.5 |
-3.4 |
40 |
600 |
14h 27/6/2016 |
11 |
nt |
Gùi |
4.2 |
0.8 |
-3.4 |
40 |
500 |
08h 27/6/2016 |
12 |
nt |
Vũ Hợp |
4.1 |
0.8 |
-3.3 |
40 |
400 |
09h 28/6/2016 |
13 |
nt |
Ba Lạt |
2.2 |
1.6 |
-0.6 |
300 |
700 |
10h 28/6/2016 |
14 |
Đáy |
KhánhTiên |
4.0 |
0.6 |
-3.4 |
60 |
400 |
10h 28/6/2016 |
15 |
nt |
Đò Mười |
3.9 |
0.4 |
-3.5 |
60 |
400 |
11h 29/6/2016 |
16 |
nt |
Cửa Đáy |
1.5 |
1.5 |
0.0 |
90 |
1000 |
09h 28/6/2016 |
17 |
Đào |
Đống Cao |
4.2 |
1.2 |
-3.0 |
30 |
300 |
10h 29/6/2016 |
18 |
K.Q.Liêu |
Cầu B. Tông |
2.8 |
0.9 |
-1.9 |
18 |
20 |
08h 28/6/2016 |
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Sơn Tây |
6,53 |
07h - 24/6/2016 |
5,65 |
19h - 29/6/2016 |
2 |
Hồng |
Hà Nội |
3,08 |
07h - 25/6/2016 |
2,54 |
19h - 29/6/2016 |
3 |
Đuống |
Dương Hà |
2,41 |
07h - 24/6/2016 |
1,86 |
19h - 29/6/2016 |
TT |
Sông |
Bãicạn trọngđiểm |
Độsâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiềudài |
Ngàyđo |
1 |
Hồng |
Cao Đại - PhúChâu |
5,00 |
6,40 |
1,40 |
40 |
400 |
29/6/2016 |
2 |
Hồng |
Vân Nam- TrungHà |
5,00 |
5,10 |
0,10 |
40 |
500 |
29/6/2016 |
3 |
Hồng |
TrungChâu |
5,00 |
4,50 |
-0,50 |
50 |
500 |
29/6/2016 |
4 |
Hồng |
Võng La |
4,80 |
3,70 |
-1,10 |
40 |
400 |
29/6/2016 |
5 |
Hồng |
PhúThượng |
4,70 |
3,50 |
-1,20 |
40 |
500 |
29/6/2016 |
6 |
Hồng |
HảiBối |
4,30 |
3,50 |
-0,80 |
40 |
600 |
29/6/2016 |
7 |
Hồng |
NhậtTân |
4,20 |
3,20 |
-1,00 |
40 |
200 |
29/6/2016 |
8 |
Hồng |
TứLiên - TrungHà |
3,80 |
2,80 |
-1,00 |
40 |
500 |
29/6/2016 |
9 |
Hồng |
Long Biên |
4,10 |
2,70 |
-1,40 |
40 |
200 |
29/6/2016 |
10 |
Hồng |
PhúViên - BácCổ |
4,10 |
2,60 |
-1,50 |
40 |
500 |
29/6/2016 |
VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số7:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Kinh Thầy |
BếnBình |
1.70 |
23h/23/6/2016 |
0.15 |
16h/26/6/2016 |
2 |
nt |
BếnTriều |
1.40 |
24h/26/6/2016 |
-0.20 |
14h/26/6/2016 |
3 |
KinhMôn |
PhúThái |
1.83 |
21h/23/6/2016 |
0.13 |
10h/23/6/2016 |
4 |
MạoKhê |
Minh Tân |
1.70 |
20h/24/6/2016 |
-0.60 |
12h/24/6/2016 |
5 |
Lai Vu |
Lai Vu |
1.52 |
22h/24/6/2016 |
0.08 |
15h/25/6/2016 |
6 |
TháiBình |
TiênKiều |
2.20 |
23h/23/6/2016 |
1.00 |
15h/27/6/2016 |
7 |
nt |
HảiTân |
1.92 |
22h/23/6/2016 |
0.48 |
15h/26/6/2016 |
8 |
|
|
|
|
|
|
TT |
Sông |
Bãicạn trọngđiểm |
MN (H ) |
Độsâu ( h ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiềurộng (B) |
Chiềudài (L) |
Ngàythángđo |
1 |
KinhThầy |
NấuKhê |
1.10 |
4.30 |
-3.20 |
50 |
600 |
8h/29/6/2016 |
2 |
nt |
VĩnhTrụ |
0.50 |
3.70 |
-3.20 |
50 |
1200 |
13h/29/6/2016 |
3 |
nt |
MặcNgạn |
0.40 |
3.60 |
-3.20 |
50 |
1400 |
16h/29/6/2016 |
4 |
nt |
KênhGiang I |
0.20 |
3.90 |
-3.70 |
50 |
800 |
09h/20/6/2016 |
5 |
nt |
KênhGiang II |
0.30 |
3.90 |
-3.60 |
50 |
800 |
07h/20/6/2016 |
6 |
nt |
BếnTriều |
1.20 |
5.00 |
-3.80 |
50 |
800 |
16h/20/6/2016 |
7 |
nt |
KínhChủ |
0.00 |
4.00 |
-4.00 |
50 |
900 |
08h/21/6/2016 |
8 |
nt |
N3 Kèo (km 25) |
R »130m |
|
|
|
|
|
9 |
nt |
Cuacong (km 19) |
R »140m |
|
|
|
|
|
10 |
MạoKhê |
TânDân |
0.00 |
2.60 |
-2.60 |
30 |
600 |
14h30’/27/6/2016 |
11 |
Lai Vu |
Lai Vu |
0.60 |
3.00 |
-2.40 |
40 |
800 |
08h/27/6/2016 |
12 |
nt |
Tường Vu |
0.05 |
2.25 |
-2.20 |
40 |
700 |
15h/27/6/2016 |
13 |
nt |
KèThối (km 25) |
0.50 |
2.70 |
-2.20 |
30 |
100 |
08h/29/6/2016 |
14 |
TháiBình |
KênhVàng |
1.40 |
3.40 |
-2.00 |
50 |
1100 |
11h/28/6/2016 |
15 |
nt |
BếnHàn |
1.20 |
3.00 |
-1.80 |
45 |
1000 |
10h/29/6/2016 |
16 |
nt |
CốngCâu |
0.90 |
2.70 |
-1.80 |
40 |
800 |
09h/29/6/2016 |
17 |
nt |
Ngã 3 Mía |
1.10 |
4.30 |
-3.20 |
50 |
600 |
8h/29/6/2016 |
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất Trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Cấm |
Bến Kiền |
+3,70 |
21h00 - 24/06/16 |
+1,55 |
11h00- 24/06/16 |
2 |
Đá Bạch |
Bến Đụn |
+3,35 |
19h00 - 23/06/16 |
+0,72 |
11h00- 23/06/16 |
3 |
Bạch Đằng |
Bạch Đằng |
+3,67 |
20h00 - 23/06/16 |
+0,84 |
08h00- 23/06/16 |
4 |
Ruột Lợn |
Nhà Vàng |
+3,65 |
19h00 - 23/06/16 |
+1,00 |
09h00- 23/06/16 |
5 |
Đào Hạ Lý |
Nội Thành |
+3,51 |
20h00 - 23/06/16 |
+1,30 |
10h00- 23/06/16 |
6 |
Kênh Khê |
Tiên Lãng |
+3,54 |
21h30 - 24/06/16 |
+1,77 |
11h00- 23/06/16 |
7 |
Văn Úc |
Văn Úc |
+3,58 |
19h30 - 24/06/16 |
+0,73 |
07h00- 23/06/16 |
8 |
Lạch Tray |
Núi Voi |
+3,39 |
21h00 - 23/06/16 |
+1,31 |
14h00- 28/06/16 |
9 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
+3,55 |
21h30 - 23/06/16 |
+1,78 |
13h00- 23/06/16 |
B. Bãi cạn: Không
IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đà |
Hòa Bình |
13.78 |
19h 23/06/16 |
11.92 |
07h 29/06/16 |
2 |
Đà |
Sơn Đà |
10.78 |
07h 24/06/16 |
9.57 |
13h 29/06/16 |
3 |
Hồ Hòa Bình |
Đống Cao |
92.60 |
07h 23/06/16 |
88.93 |
19h 28/06/16 |
4 |
Hồ Hòa Bình |
Mường La |
181.62 |
07h 29/06/16 |
177.95 |
07h 23/06/16 |
STT |
Sông |
Bãi trọng điểm |
Luông lạch |
Ngày Đo |
||||
Độ Sâu |
MN |
Cao Độ Đáy |
Chiều rộng |
Chiềudài |
||||
1 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 1 |
3,7 |
11,00 |
7,30 |
40 |
600 |
6/29/2016 |
2 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 2 |
3,8 |
10,94 |
7,14 |
40 |
600 |
6/29/2016 |
3 |
Đà |
Thọ Xuân |
3,6 |
10,76 |
7,16 |
40 |
600 |
6/29/2016 |
4 |
Đà |
Mộc A |
3,5 |
10,69 |
7,19 |
40 |
600 |
6/29/2016 |
5 |
Đà |
Bất Bạt |
3,1 |
9,81 |
6,71 |
40 |
550 |
6/29/2016 |
6 |
Đà |
Phú Nhiêu |
2,7 |
9,36 |
6,66 |
40 |
450 |
6/29/2016 |
* Những vấn đề liên quan:
- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Khi làm thủ tục vào, rời cảng, bến thủy nội địa cho phương tiện đề nghị Cảng vụ ĐTNĐ khu vực I, II cần lưu ý, hướng dẫn người điều khiển phương tiện vận tải thủy chấp hành theo quy định về cấp kỹ thuật luồng ĐTNĐ tại Thông tư số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13/9/2012 của Bộ giao thông vận tải và Quyết định số 3082/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2009 của Bộ khoa học công nghệ công bố tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5664:2009 – phân cấp kỹ thuật ĐTNĐ
- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu, tuân theo các báo hiệu đường thủy nội địa trên luồng để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người, phương tiện và công trình qua khu vực./.
Nơi nhận: - Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo); - Chi cục trưởng (để b/cáo); - Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II; - Tổng C.ty vận tải thủy; - Lưu VT, QLHT Website.
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
( Đã Ký)
Nguyễn Văn Bán |