Danh mục
Thông báo luồng
Thông báo luồng từ ngày 22 tháng 9 đến ngày 28 tháng 9 năm 2016
CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
--------------------------- |
------------------------------------------- |
Số: 959 /TB-ĐTNĐPB |
Hải Phòng, ngày 30 tháng 9 năm 2016 |
BÁO CÁO LUỒNG
(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 về việc: “Quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồngđường thuỷ nộiđịa”.
Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp báo cáo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 22 tháng 9đến hết ngày 28 tháng 9 năm 2016) như sau:
I. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số1:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Lô |
Việt Trì |
8.39 |
19h ngày 24/09/2016 |
6.62 |
19h ngày 27/9/2016 |
2 |
Lô |
Tuyên Quang |
16.78 |
07h ngày 23/9/2016 |
16.20 |
13h ngày 22/9/2016 |
3 |
Hồng |
Cổ Tiết |
12.76 |
19h ngày 23/9/2016 |
11.01 |
07h ngày 29/9/2016 |
4 |
Hồng |
Lào Cai |
79.97 |
07h ngày 22/9/2016 |
78.12 |
19h ngày 28/9/2016 |
Bãi cạn(Không)
II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Luộc |
Triều Dương |
2,09 |
13h ngày 24/9/2016 |
0,81 |
10h ngày 28/9/2016 |
2 |
Hồng |
Phú Nha |
1,95 |
13h ngày 25/9/2016 |
0,69 |
09h ngày 28/9/2016 |
3 |
Trà Lý |
Thái Bình |
2,12 |
12h ngày 25/9/2016 |
0,42 |
06h ngày25/9/2016 |
B. Bãi cạn:
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài (L) |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Bãi Chim |
5,1 |
2,1 |
-3,0 |
90 |
1000 |
16h ngày 26/9/2016 |
2 |
Hồng |
Hà Nam |
5,5 |
1,9 |
-3,6 |
90 |
200 |
14h ngày 26/9/2016 |
3 |
Hồng |
Việt Hùng |
4,4 |
0,6 |
-3,8 |
90 |
450 |
08h ngày 26/9/2016 |
4 |
Hồng |
Phạm Lỗ |
5,6 |
1,8 |
-3,8 |
90 |
200 |
16h ngày 25/9/2016 |
5 |
Luộc |
Hà Lão |
5,6 |
2,1 |
-3,5 |
70 |
200 |
14h ngày 24/9/2016 |
6 |
Luộc |
Gốc Gạo |
5,2 |
1,6 |
-3,6 |
70 |
200 |
08h ngày 23/9/2016 |
7 |
Luộc |
Nhâm Lang |
3,7 |
0,9 |
-2,8 |
40 |
600 |
10h ngày 26/9/2016 |
8 |
Luộc |
Tân Mỹ |
3,2 |
0,7 |
-2,5 |
30 |
600 |
08h ngày 26/9/2016 |
9 |
Trà Lý |
Hậu Trung |
5,3 |
1,9 |
-3,4 |
60 |
350 |
08h ngày 26/9/2016 |
10 |
Trà Lý |
Hậu Thượng |
5,4 |
2,1 |
-3,3 |
60 |
400 |
09h ngày 26/9/2016 |
11 |
Trà Lý |
Tịnh Xuyên |
5,0 |
1,6 |
-3,4 |
60 |
400 |
11h ngày 26/9/2016 |
III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mựcnước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Yên Hưng |
Sông Chanh |
3,1 |
09h (24/09) |
0,9 |
22h (24/09) |
2 |
Ba Mom |
Ba Mom |
3,3 |
11h (25/09) |
0,9 |
22h (25/09) |
3 |
Hạ Long |
Hòn Gai |
3,4 |
11h (25/09) |
1,0 |
23h (25/09) |
4 |
Cẩm Phả |
Vũng Đục |
3,7 |
11h (24/09) |
1,2 |
22h (24/09) |
5 |
Thắng Lợi |
Hòn Đũa ¸ Cửa Đối |
3,6 |
11h (24/09) |
1,1 |
22h (24/09) |
6 |
Vân Đồn |
Cái Bầu |
3,6 |
11h (24/09) |
1,1 |
22h (24/09) |
7 |
Tiên Yên |
Tiên Yên |
3,9 |
10h (24/09) |
1,1 |
23h (24/09) |
8 |
Vĩnh Thực |
Vĩnh Thực |
3,9 |
10h (24/09) |
1,1 |
23h (24/09) |
9 |
Móng Cái |
Móng Cái |
3,9 |
10h (24/09) |
1,1 |
23h (24/09) |
B. Bãi cạn :
TT |
Sông |
Bãi cạntrọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Ngày đo |
1 |
Vịnh Hạ Long |
Đoạn từ Km4 ÷ Km7 |
4.2 |
3.0 |
-1.2 |
10h - 26/09/2016 |
2 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500 |
4.9 |
3.6 |
-1.3 |
14h - 26/09/2016 |
3 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km30 ÷ Km31 |
4.5 |
3.2 |
-1.3 |
16h - 26/09/2016 |
4 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km6 ÷ Km9 |
5.4 |
3.6 |
-1.8 |
11h - 27/09/2016 |
5 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km17 ÷ Km19 |
6.5 |
3.9 |
-2.6 |
14h - 27/09/2016 |
6 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km21 ÷ Km31 |
3.3 |
3.5 |
0.2 |
16h - 27/09/2016 |
7 |
Móng Cái ÷ Cửa Mô |
Đoạn từ Km12+300 ÷ Km15+800 |
4.4 |
3.9 |
-0.5 |
13h - 26/09/2016 |
IV. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đuống |
Kiều Lương |
2.08 |
19h-27/09/2016 |
0.95 |
07h-23/09/2016 |
2 |
Thái Bình |
Phả Lại |
1.59 |
19h-27/09/2016 |
0.75 |
04h-23/09/2016 |
3 |
Cầu |
Hiền Lương |
1.70 |
19h-27/09/2016 |
0.80 |
07h-23/09/2016 |
4 |
Cầu |
Quang Châu |
1.75 |
19h-27/09/2016 |
1.00 |
07h-23/09/2016 |
5 |
Công |
Đa phúc |
2.20 |
19h-27/09/2016 |
1.30 |
07h-23/09/2016 |
6 |
Thương |
Bắc Giang |
1.60 |
19h-27/09/2016 |
0.70 |
07h-23/09/2016 |
7 |
Lục Nam |
Lục Nam |
1.65 |
19h-27/09/2016 |
0.85 |
20h-23/09/2016 |
8 |
Bằng Giang |
Cao Băng |
179.72 |
07h-26/09/2016 |
179.70 |
13h-22/09/2016 |
V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm QLĐS |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần (Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Ba Lạt |
3.60 |
13h 26/9/2016 |
1.27 |
24h 25/9/2016 |
2 |
Hồng |
Ngô Xá |
1.92 |
11h 24/9/2016 |
0.42 |
05h 27/9/2016 |
3 |
Ninh Cơ |
Ninh Cơ |
1.82 |
10h 24/9/2016 |
0.25 |
07h 28/9/2016 |
4 |
Ninh Cơ |
Lạch Giàng |
3.69 |
09h 24/9/2016 |
1.55 |
24h 25/9/2016 |
5 |
Đào |
Đò Quan |
2.15 |
13h 25/9/2016 |
0.80 |
08h 28/9/2016 |
6 |
Đáy |
Cửa Đáy |
3.52 |
06h 23/9/2016 |
1.15 |
24h 23/9/2016 |
7 |
Đáy |
Ninh Bình |
1.60 |
15h 26/9/2016 |
0.57 |
09h 28/9/2016 |
- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bói cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Ninh Cơ |
Mom Rô 1 |
6.1 |
1.6 |
-4.5 |
30 |
900 |
17h 28/9/2016 |
2 |
nt |
Mom Rô 2 |
6.2 |
1.6 |
-4.6 |
30 |
700 |
17h 28/9/2016 |
3 |
nt |
Tr.Phương 1 |
5.2 |
1.7 |
-3.5 |
30 |
700 |
16h 28/9/2016 |
4 |
nt |
Tr.Phương 2 |
5.0 |
1.7 |
-3.3 |
30 |
700 |
16h 28/9/2016 |
5 |
nt |
Tr.Phương 3 |
5.1 |
1.6 |
-3.5 |
30 |
700 |
15h 28/9/2016 |
6 |
nt |
Tr.Phương 4 |
5.1 |
1.6 |
-3.5 |
30 |
700 |
15h 28/9/2016 |
7 |
nt |
Tr.Phương 5 |
5.5 |
1.6 |
-3.9 |
30 |
600 |
15h 28/9/2016 |
8 |
nt |
Xuân Nghĩa |
4.9 |
1.3 |
-3.6 |
30 |
700 |
13h 28/9/2016 |
9 |
nt |
Bùi Chu |
4.9 |
1.4 |
-3.5 |
30 |
600 |
14h 28/9/2016 |
10 |
Hồng |
Hưng Long |
5.0 |
1.6 |
-3.4 |
40 |
600 |
11h 26/9/2016 |
11 |
nt |
Gùi |
4.3 |
0.8 |
-3.5 |
40 |
500 |
07h 26/9/2016 |
12 |
nt |
Vũ Hợp |
5.1 |
1.8 |
-3.3 |
40 |
400 |
15h 26/9/2016 |
13 |
nt |
Ba Lạt |
3.3 |
2.7 |
-0.6 |
300 |
700 |
08h 27/9/2016 |
14 |
Đáy |
Khánh Tiên |
4.1 |
0.7 |
-3.4 |
60 |
400 |
08h 26/9/2016 |
15 |
nt |
Đò Mười |
3.8 |
0.3 |
-3.5 |
60 |
400 |
09h 27/9/2016 |
16 |
nt |
Cửa Đáy |
2.7 |
2.7 |
0.0 |
90 |
1000 |
09h 27/9/2016 |
17 |
Đào |
Đống Cao |
4.7 |
0.7 |
-3.0 |
30 |
300 |
08h 28/9/2016 |
18 |
K.Q.Liêu |
Cầu B. Tông |
2.7 |
0.8 |
-1.9 |
18 |
20 |
08h 28/9/2016 |
VI. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Sơn Tây |
5,72 |
19h - 22/9/2016 |
4,88 |
13h - 27/9/2016 |
2 |
Hồng |
Hà Nội |
3,27 |
19h - 24/9/2016 |
2,01 |
13h - 28/9/2016 |
3 |
Đuống |
Dương Hà |
2,58 |
19h - 24/9/2016 |
1,44 |
13h - 28/9/2016 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Cao Đại - Phú Châu |
4,50 |
5.90 |
1,40 |
40 |
400 |
27/9/2016 |
2 |
Hồng |
Vân Nam- Trung Hà |
4,40 |
4,50 |
0,10 |
40 |
500 |
26/9/2016 |
3 |
Hồng |
Trung Châu |
4,40 |
3,90 |
-0,50 |
50 |
500 |
26/9/2016 |
4 |
Hồng |
Võng La |
3,70 |
2,60 |
-1,10 |
40 |
400 |
26/9/2016 |
5 |
Hồng |
Phú Thượng |
4,00 |
2,90 |
-1,10 |
60 |
200 |
27/9/2016 |
6 |
Hồng |
Hải Bối |
3,40 |
2,90 |
-0,50 |
50 |
300 |
27/9/2016 |
7 |
Hồng |
Nhật Tân |
2,80 |
2,90 |
0,10 |
45 |
250 |
26/9/2016 |
8 |
Hồng |
Tứ Liên - Trung Hà |
4,25 |
3,25 |
-1,00 |
40 |
500 |
25/9/2016 |
9 |
Hồng |
Long Biên |
3,80 |
3,10 |
-0,70 |
45 |
250 |
25/9/2016 |
10 |
Hồng |
Phú Viên - Bác Cổ |
2,50 |
2,30 |
-0,20 |
40 |
200 |
23/9/2016 |
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Kinh Thầy |
Bến Bình |
1.70 |
16h/26/9/2016 |
0.30 |
10h/28/9/2016 |
2 |
nt |
Bến Triều |
1.50 |
15h/26/9/2016 |
-0.05 |
05h/26/9/2016 |
3 |
Kinh Môn |
Phú Thái |
1.96 |
14h/26/9/2016 |
0.23 |
04h/28/9/2016 |
4 |
Mạo Khê |
Minh Tân |
1.90 |
15h/26/9/2016 |
-0.40 |
03h/26/9/2016 |
5 |
Lai Vu |
Lai Vu |
1.75 |
14h/25/9/2016 |
0.08 |
08h/28/9/2016 |
6 |
Thái Bình |
Tiên Kiều |
2.40 |
14h/26/9/2016 |
1.10 |
07h/28/9/2016 |
7 |
nt |
Hải Tân |
2.10 |
14h/25/9/2016 |
0.50 |
08h/28/9/2016 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
MN (H ) |
Độ sâu ( h ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng(B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Kinh Thầy |
Nấu Khê |
1.80 |
5.00 |
-3.20 |
50 |
600 |
10h/22/9/2016 |
2 |
nt |
Vĩnh Trụ |
1.30 |
4.50 |
-3.20 |
50 |
1200 |
10h/23/9/2016 |
3 |
nt |
Mặc Ngạn |
1.10 |
4.30 |
-3.20 |
50 |
1400 |
16h/23/9/2016 |
4 |
nt |
Kênh Giang I |
0.90 |
4.60 |
-3.70 |
50 |
800 |
10h/01/8/2016 |
5 |
nt |
Kênh Giang II |
0.80 |
4.40 |
-3.60 |
50 |
800 |
09h/01/8/2016 |
6 |
nt |
Bến Triều |
0.70 |
4.50 |
-3.80 |
50 |
800 |
11h/01/8/2016 |
7 |
nt |
Kính Chủ |
1.10 |
5.10 |
-4.00 |
50 |
900 |
14h/01/8/2016 |
8 |
nt |
N3 Kèo (km 25) |
R »130m |
|
|
|
|
|
9 |
nt |
Cua cong (km 19) |
R »140m |
|
|
|
|
|
10 |
Mạo Khê |
Tân Dân |
0.50 |
3.10 |
-2.60 |
30 |
600 |
08h/27/9/2016 |
11 |
Lai Vu |
Lai Vu |
1.10 |
3.50 |
-2.40 |
40 |
800 |
14h/28/9/2016 |
12 |
nt |
Tường Vu |
1.30 |
3.50 |
-2.20 |
40 |
700 |
13h/27/9/2016 |
13 |
nt |
Kè Thối (km 25) |
1.70 |
3.70 |
-2.00 |
50 |
1100 |
10h/27/9/2016 |
14 |
Thái Bình |
Kênh Vàng |
1.10 |
3.00 |
-1.90 |
45 |
1000 |
08h/28/9/2016 |
15 |
nt |
Bến Hàn |
0.60 |
2.40 |
-1.80 |
40 |
800 |
08h/28/9/2016 |
16 |
nt |
Cống Câu |
1.80 |
5.00 |
-3.20 |
50 |
600 |
10h/22/9/2016 |
VIII. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất Trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Cấm |
Bến Kiền |
+3,92 |
15h00 - 26/09/16 |
+1,85 |
24h00- 26/09/16 |
2 |
Đá Bạch |
Bến Đụn |
+3,57 |
15h00 - 26/09/16 |
+1,02 |
03h00- 26/09/16 |
3 |
Đào Hạ Lý |
Nội Thành |
+3,67 |
14h00 - 26/09/16 |
+1,52 |
04h00- 28/09/16 |
4 |
Kênh Khê |
Tiên Lãng |
+3,80 |
13h00 - 25/09/16 |
+1,95 |
06h00- 28/09/16 |
5 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
+3,70 |
14h00 - 25/09/16 |
+1,82 |
07h00- 28/09/16 |
B. Bãi cạn: Không
IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đà |
Sơn Đà |
10.61 |
19h 23/9/16 |
9.24 |
07h 26/9/16 |
2 |
Hồ Hòa Bình |
Đống Cao |
112.88 |
19h 21/9/16 |
112.61 |
07h 22/9/16 |
3 |
Hồ Hòa Bình |
Mường La |
207.54 |
19h 28/9/16 |
206.62 |
07h 22/9/16 |
B. Bãi cạn:
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Đà |
Láng Mái A |
3,3 |
10,74 |
7,44 |
30 |
700 |
9/27/2016 |
2 |
Đà |
Ấp Giáo |
3,5 |
10,68 |
7,18 |
30 |
700 |
9/27/2016 |
3 |
Đà |
Bãi Hợp Thịnh |
2,8 |
10,57 |
7,77 |
30 |
700 |
9/27/2016 |
4 |
Đà |
Cửa Trạm |
2,7 |
10,27 |
7,57 |
30 |
700 |
9/27/2016 |
5 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 1 |
3,7 |
10,91 |
7,21 |
30 |
700 |
9/28/2016 |
6 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 2 |
3,8 |
10,85 |
7,05 |
30 |
700 |
9/28/2016 |
7 |
Đà |
Thọ Xuân |
3,6 |
10,67 |
7,07 |
30 |
700 |
9/28/2016 |
8 |
Đà |
Mộc A |
3,5 |
10,60 |
7,10 |
30 |
700 |
9/28/2016 |
9 |
Đà |
Đoan Thượng |
3,2 |
9,87 |
6,67 |
40 |
500 |
9/27/2016 |
10 |
Đà |
Bảo Yên |
2,9 |
9,58 |
6,68 |
40 |
450 |
9/27/2016 |
11 |
Đà |
Bảng Chung |
2,7 |
9,43 |
6,73 |
40 |
600 |
9/27/2016 |
12 |
Đà |
Bất Bạt |
3,6 |
9,74 |
6,14 |
40 |
550 |
9/28/2016 |
13 |
Đà |
Phú Nhiêu |
2,6 |
9,29 |
6,69 |
40 |
450 |
9/28/2016 |
* Những vấn đề liên quan:
- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Khi làm thủ tục vào, rời cảng, bến thủy nội địa cho phương tiện đề nghị Cảng vụ ĐTNĐ khu vực I, II, Cảng vụ ĐTNĐ thuộc Sở GTVT khu vực phía Bắc cần lưu ý, hướng dẫn người điều khiển phương tiện vận tải thủy chấp hành theo quy định về cấp kỹ thuật luồng ĐTNĐ tại Thông tư số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13/9/2012 của Bộ giao thông vận tải và Quyết định số 3082/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2009 của Bộ khoa học công nghệ công bố tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5664:2009 – phân cấp kỹ thuật ĐTNĐ.
- Tại khu vực luồng qua khoang thông thuyền cầuđường sắtĐa Phúc – sông Công, cụm cầu Việt Trìsông Lô, cầu Hồ - cầuĐuống sông Đuống, cụm cầu Long Biên – Chương Dương sông Hồng, cầu Bình sông Kinh Thầy; Khu vực cua cong km 19 sông Kinh Thầyđang thực hiện thường trực chống va trôi và hướng dẫnđiềt tiếtđảm bảo giao thông, các phương tiện khi đi quaphải tuân thủ các tín hiệu, báo hiệu thông báo, chỉ dẫn tại khu vực, chủđộng liên hệ và nghiêm chỉnh chấp hành sự hướng dẫn giao thông của trạm thường trực chống va trôi và hướng dẫnđiềt tiếtđảm bảo giao thông đường thuỷđược bố trí tại thượng và hạ lưu cầu.
- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu, tuân theo các báo hiệu đường thủy nội địa trên luồng để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người, phương tiện và công trình qua khu vực.
Chi cụcĐTNĐ phía Bắc tổng hợp báo cáo CụcĐTNĐ Việt Nam về tình hình mực nước, bãi cạn và các vấnđề liên quan đến luồngĐTNĐ thuộc phạm vi trách nhiệm của Chi cụcĐTNĐ phía Bắcđể CụcĐTNĐ Việt Nam ra Thông báo luồng theo quy định./.
Nơi nhận: - Cục ĐTNĐ Việt Nam (đểb/cáo); - Chi cục trưởng (b/cáo); - Lưu VT, QLHT Website.
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
( Đã Ký)
Nguyễn Văn Bán |