Danh mục
Thông báo luồng
Thông báo luồng từ ngày 22 tháng 10 đến ngày 28 tháng 10 năm 2015
CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
--------------------------- |
------------------------------------------- |
Số: 911/TB-ĐTNĐPB |
Hải Phòng, ngày 30 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG BÁO LUỒNG
(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)
Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.
Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 22 tháng 10 đến ngày 28 tháng 10 năm 2015) như sau:
I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Sơn Tây |
+6,02 |
07h – 22/10/2015 |
+4,98 |
19h – 28/10/2015 |
2 |
Hồng |
Hà Nội |
+2,84 |
19h – 22/10/2015 |
+2,05 |
19h – 28/10/2015 |
3 |
Đuống |
Dương Hà |
+2,33 |
19h – 22/10/2015 |
+1,40 |
19h – 28/10/2015 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Cao Đại - Phú Châu |
4,60 |
+6,20 |
1,60 |
40 |
400 |
27/10/2015 |
2 |
Hồng |
Vân Nam- Trung Hà |
4,50 |
+4,60 |
0,10 |
40 |
500 |
27/10/2015 |
3 |
Hồng |
Trung Châu |
4,10 |
+4,10 |
0,00 |
30 |
500 |
27/10/2015 |
4 |
Hồng |
Võng La |
4,15 |
+3,05 |
-1,10 |
40 |
400 |
27/10/2015 |
5 |
Hồng |
Phú Thượng |
4,10 |
+2,90 |
-1,20 |
40 |
500 |
27/10/2015 |
6 |
Hồng |
Hải Bối |
3,50 |
+2,90 |
-0,60 |
40 |
600 |
27/10/2015 |
7 |
Hồng |
Nhật Tân |
3,65 |
+2,65 |
-1,00 |
30 |
200 |
26/10/2015 |
8 |
Hồng |
Tứ Liên - Trung Hà |
3,40 |
+2,40 |
-1,00 |
30 |
500 |
26/10/2015 |
9 |
Hồng |
Long Biên |
3,70 |
+2,30 |
-1,40 |
40 |
200 |
26/10/2015 |
10 |
Hồng |
Phú Viên - Bác Cổ |
3,40 |
+2,20 |
-1,20 |
30 |
500 |
26/10/2015 |
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Ba Lạt |
+2.92 |
12h 22/10/2015 |
+1.35 |
01h 22/10/2015 |
2 |
Hồng |
Ngô Xá |
+1.78 |
13h 23/10/2015 |
+0.42 |
22h 28/10/2015 |
3 |
Ninh Cơ |
Ninh Cơ |
+1.65 |
11h 22/10/2015 |
-0.01 |
21h 28/10/2015 |
4 |
Ninh Cơ |
Lạch Giàng |
+3.50 |
09h 22/10/2015 |
+1.38 |
05h 27/10/2015 |
5 |
Đào |
Độc Bộ |
+1.85 |
13h 23/10/2015 |
+0.25 |
22h 28/10/2015 |
6 |
Đào |
Đò Quan |
+2.20 |
11h 22/10/2015 |
+0.70 |
22h 28/10/2015 |
7 |
Đáy |
Cửa Đáy |
+3.25 |
10h 22/10/2015 |
+1.21 |
02h 22/10/2015 |
8 |
Đáy |
Ninh Bình |
+1.40 |
14h 23/10/2015 |
+0.30 |
08h 26/10/2015 |
Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 1 |
3.7 |
+0.6 |
-3.1 |
30 |
700 |
11h 28/10/2015 |
2 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 2 |
3.7 |
+0.7 |
-3.0 |
30 |
700 |
10h 28/10/2015 |
3 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 3 |
3.6 |
+0.7 |
-2.9 |
30 |
700 |
10h 28/10/2015 |
4 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 4 |
3.8 |
+0.7 |
-3.1 |
30 |
700 |
09h 28/10/2015 |
5 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 5 |
4.0 |
+0.7 |
-3.3 |
30 |
600 |
09h 28/10/2015 |
6 |
Ninh Cơ |
Xuân Nghĩa |
3.8 |
+0.4 |
-3.4 |
30 |
700 |
17h 27/10/2015 |
7 |
Ninh Cơ |
Bùi Chu |
3.7 |
+0.6 |
-3.1 |
30 |
600 |
08h 28/10/2015 |
8 |
Hồng |
Hưng Long |
3.6 |
+0.6 |
-3.1 |
40 |
600 |
16h 26/10/2015 |
9 |
Hồng |
Gùi |
3.5 |
+0.5 |
-3.0 |
40 |
500 |
08h 27/10/2015 |
10 |
Hồng |
Vũ Hợp |
3.8 |
+0.6 |
-3.2 |
40 |
400 |
07h 26/10/2015 |
11 |
Hồng |
Ba Lạt |
2.2 |
+1.6 |
-0.6 |
300 |
700 |
14h 28/10/2015 |
12 |
Đáy |
Khánh Tiên |
4.1 |
+0.7 |
-3.4 |
60 |
400 |
08h 27/10/2015 |
13 |
Đáy |
Đò Mười |
3.9 |
+0.4 |
-3.5 |
60 |
400 |
09h 28/10/2015 |
14 |
Đáy |
Cửa Đáy |
1.8 |
+1.8 |
0.0 |
90 |
1000 |
09h 28/10/2015 |
15 |
Đào |
Đống Cao |
3.8 |
+0.8 |
-3.0 |
30 |
300 |
08h 28/10/2015 |
16 |
K.Q.Liêu |
Cầu B.Tông |
2.7 |
+0.8 |
-1.9 |
18 |
20 |
08h 28/10/2015 |
III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Yên Hưng |
Sông Chanh |
+3,0 |
12h (23/10) |
+1,2 |
01h (23/10) |
2 |
Ba Mom |
Ba Mom |
+3,3 |
11h (22/10) |
+1,0 |
23h (22/10) |
3 |
Hạ Long |
Hòn Gai |
+3,4 |
11h (22/10) |
+1,4 |
23h (22/10) |
4 |
Cẩm Phả |
Vũng Đục |
+3,3 |
12h (23/10) |
+1,5 |
22h (23/10) |
5 |
Thắng Lợi |
Hòn Đũa ¸ Cửa Đối |
+3,7 |
12h (22/10) |
+1,5 |
23h (22/10) |
6 |
Vân Đồn |
Cái Bầu |
+3,7 |
12h (22/10) |
+1,5 |
23h (22/10) |
7 |
Tiên Yên |
Tiên Yên |
+3,7 |
12h (22/10) |
+1,5 |
23h (22/10) |
8 |
Vĩnh Thực |
Vĩnh Thực |
+3,9 |
11h (22/10) |
+1,4 |
23h (22/10) |
9 |
Móng Cái |
Móng Cái |
+3,9 |
11h (22/10) |
+1,4 |
23h (22/10) |
B. Bãi cạn :
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Ngày đo |
1 |
Vịnh Hạ Long |
Đoạn từ Km4 ÷ Km7 |
3.9 |
+2.7 |
-1.2 |
16h - 23/10/2015 |
2 |
Hòn Gai |
Đoạn từ Km3+500 ÷ Km4+500 |
3.6 |
+2.9 |
-0.7 |
09h - 23/10/2015 |
3 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500 |
3.4 |
+2.1 |
-1.3 |
18h - 22/10/2015 |
4 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km30 ÷ Km31 |
4.1 |
+2.8 |
-1.3 |
16h - 22/10/2015 |
5 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km45 ÷ Km46 |
4.7 |
+3.4 |
-1.3 |
14h - 22/10/2015 |
6 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km6 ÷ Km9 |
4.7 |
+2.9 |
-1.8 |
17h - 23/10/2015 |
7 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km17 ÷ Km19 |
6.3 |
+3.7 |
-2.6 |
13h - 23/10/2015 |
8 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km21 ÷ Km31 |
3.0 |
+3.2 |
0.2 |
08h - 23/10/2015 |
9 |
Móng Cái ÷ Cửa Mô |
Đoạn từ Km12+300 ÷ Km15+800 |
4.0 |
+3.5 |
-0.5 |
09h - 23/10/2015 |
10 |
Sông Móng Cái |
Đoạn từ Km1+500 ÷ Km5+500 |
3.1 |
+2.6 |
-0.5 |
07h - 24/10/2015 |
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Luộc |
Triều Dương |
+1,83 |
14h -22/10/2015 |
+0,78 |
16h-28/10/2015 |
2 |
Hồng |
Phú Nha |
+1,75 |
13h -22/10/2015 |
+0,50 |
23h-28/10/2015 |
3 |
Trà Lý |
Thái Bình |
+1,95 |
12h -22/10/2015 |
+0,48 |
04h-24/10/2015 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài (L) |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Bãi Chim |
4,1 |
1,9 |
-2,2 |
35 |
1100 |
09h 28/10/2015 |
2 |
Hồng |
Hà Nam |
4,3 |
1,1 |
-3,2 |
40 |
600 |
07h 27/10/2015 |
3 |
Hồng |
Việt Hùng |
4,4 |
0,6 |
-3,8 |
40 |
450 |
09h 28/10/2015 |
4 |
Hồng |
Phạm Lỗ |
5,2 |
1,2 |
-4,0 |
40 |
150 |
11h 28/10/2015 |
5 |
Luộc |
Hà Lão |
4,3 |
1,3 |
-3,0 |
30 |
200 |
17h 26/10/2015 |
6 |
Luộc |
Gốc Gạo |
4,5 |
1,3 |
-3,2 |
30 |
100 |
16h 26/10/2015 |
7 |
Luộc |
Cương Chính |
3,0 |
0,6 |
-2,4 |
70 |
200 |
11h 26/10/2015 |
8 |
Luộc |
Bãi đá Km 52+ 200 |
3,2 |
0,6 |
-2,6 |
25 |
30 |
10h 26/10/2015 |
9 |
Luộc |
Bãi đá Km 57 |
3,1 |
0,6 |
-2,5 |
15 |
30 |
11h 26/10/2015 |
10 |
Luộc |
Bãi đá Km 45+300 |
2,8 |
0,5 |
-2,3 |
25 |
50 |
16h 26/10/2015 |
11 |
Luộc |
Nhâm Lang |
3,2 |
0,7 |
-2,5 |
30 |
600 |
08h 26/10/2015 |
12 |
Luộc |
Tân Mỹ |
2,8 |
0,5 |
-2,3 |
30 |
600 |
15h 26/10/2015 |
13 |
Luộc |
Quang Dực |
3,5 |
0,7 |
-2,8 |
30 |
450 |
09h 27/10/2015 |
14 |
Trà Lý |
Hậu Trung |
3,8 |
0,6 |
-3,2 |
30 |
350 |
10h 27/10/2015 |
15 |
Trà Lý |
Hậu Thượng |
3,7 |
0,7 |
-3,0 |
30 |
400 |
13h 27/10/2015 |
16 |
Trà Lý |
Tịnh Xuyên |
3,8 |
0,8 |
-3,0 |
30 |
400 |
15h 27/10/2015 |
V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất Trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Cấm |
Bến Kiền |
+3,70 |
13h00 - 22/10/15 |
+1,72 |
01h00- 22/10/15 |
2 |
Đá Bạch |
Bến Đụn |
+3,28 |
13h00 - 22/10/15 |
+1,17 |
01h00- 22/10/15 |
3 |
Bạch Đằng |
Bạch Đằng |
+3,51 |
12h00 - 22/10/15 |
+1,26 |
24h00- 22/10/15 |
4 |
Ruột Lợn |
Nhà Vàng |
+3,65 |
11h00 - 22/10/15 |
+1,45 |
01h00- 22/10/15 |
5 |
Đào Hạ Lý |
Nội Thành |
+3,52 |
12h00 - 22/10/15 |
+1,44 |
01h00- 22/10/15 |
6 |
Kênh Khê |
Tiên Lãng |
+3,55 |
12h30 - 22/10/15 |
+1,86 |
19h00- 28/10/15 |
7 |
Văn Úc |
Văn Úc |
+3,34 |
11h00 - 22/10/15 |
+1,36 |
24h00- 22/10/15 |
8 |
Lạch Tray |
Núi Voi |
+3,50 |
12h00 - 22/10/15 |
+1,65 |
01h00- 23/10/15 |
9 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
+3,51 |
13h00 - 22/10/15 |
+1,77 |
20h00- 28/10/15 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài (L) |
Ngày đo |
1 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
3,26 |
+2,16 |
-1,10 |
40 |
200 |
14h00 – 27/10/15 |
2 |
Lạch Tray |
An Tràng |
3,15 |
+1,85 |
-1,30 |
30 |
900 |
10h00 – 27/10/15 |
3 |
Ruột Lợn |
Tây Vàng Chấu |
3,45 |
+2,35 |
-1,10 |
40 |
400 |
09h00 – 28/10/15 |
4 |
Đào Hạ Lý |
Xi Măng |
2,93 |
+1,83 |
-1,10 |
40 |
400 |
09h00 – 27/10/15 |
VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Lô |
Việt Trì |
8.03 |
07h 22/10/2015 |
7.06 |
19h 28/10/2015 |
2 |
Lô |
Tuyên Quang |
17.28 |
07h 24/10/2015 |
16.64 |
19h 25/10/2015 |
3 |
Hồng |
Cổ Tiết |
11.62 |
07h 22/10/2015 |
10.09 |
19h 27/10/2015 |
4 |
Hồng |
Lào Cai |
76.63 |
07h 22/10/2015 |
75.92 |
07h 29/10/2015 |
B.Bãi cạn
Số TT |
Sông |
Bãi cạn(Trọng điểm) |
Tình hình luồng lạch |
Ghi chú |
|||||
MN bãi (H) |
Độ sâu (h) |
Cao độ (Z) |
Rộng (B) |
Dài (L) |
Ngày đo |
||||
1 |
Lô |
Soi Bò |
16.86 |
1.8 |
15.06 |
40 |
350 |
26/10/2015 |
Tuyến C.III |
|
|
Trảng Đà |
17.36 |
1.7 |
15.66 |
40 |
350 |
26/10/2015 |
Tuyến C.IV |
2 |
Hồng |
Tam Cường |
11.19 |
1.6 |
10.13 |
30 |
300 |
26/10/2015 |
Tuyến C.III |
|
|
Thạch Sơn |
11.65 |
1.5 |
10.60 |
25 |
300 |
26/10/2015 |
Tuyến C.III |
|
|
Đông An |
41.57 |
1.4 |
40.17 |
30 |
500 |
23/10/2015 |
Tuyến C.IV |
VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Kinh Thầy |
Bến Bình |
+1.60 |
14h/22/10/2015 |
-0.10 |
20h/28/10/2015 |
2 |
Kinh Thày |
Bến Triều |
+1.35 |
13h/22/10/2015 |
-0.10 |
20h/28/10/2015 |
3 |
Kinh Môn |
Phú Thái |
+1.75 |
14h/23/10/2015 |
+0.25 |
03h/24/10/2015 |
4 |
Mạo Khê |
Minh Tân |
+1.65 |
13h/22/10/2015 |
-0.30 |
03h/23/10/2015 |
5 |
Lai Vu |
Mặc Ngạn |
+1.63 |
15h/22/10/2015 |
+0.30 |
18h/28/10/2015 |
6 |
Lai Vu |
Lai Vu |
+1.62 |
15h/23/10/2015 |
+0.05 |
20h/28/10/2015 |
7 |
Thái Bình |
Tiên Kiều |
+2.05 |
12h/22/10/2015 |
+0.95 |
08h/27/10/2015 |
8 |
Thái Bình |
Hải Tân |
+1.90 |
14h/22/10/2015 |
+0.40 |
20h/28/10/2015 |
9 |
Cầu Xe |
Cầu Xe |
+1.75 |
13h/22/10/2015 |
+0.10 |
19h/28/10/2015 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Kinh Thầy |
Nấu Khê |
4.50 |
+1.30 |
-3.20 |
50 |
600 |
14h/25/10/2015 |
2 |
Kinh Thầy |
Vĩnh Trụ |
3.50 |
+0.30 |
-3.20 |
50 |
1200 |
08h/26/10/2015 |
3 |
Kinh Thầy |
Mặc Ngạn |
3.60 |
+0.40 |
-3.20 |
50 |
1400 |
15h/26/10/2015 |
4 |
Kinh Thầy |
Kênh Giang 1 |
5.00 |
+1.40 |
-3.60 |
50 |
800 |
16h/22/10/2015 |
5 |
Kinh Thầy |
Kênh Giang 2 |
4.80 |
+1.20 |
-3.60 |
50 |
800 |
17h/22/10/2015 |
6 |
Kinh Thầy |
Bến Triều |
4.30 |
+0.50 |
-3.80 |
50 |
800 |
07h/22/10/2015 |
7 |
Kinh Thầy |
Kính Chủ |
4.10 |
+0.10 |
-4.00 |
50 |
900 |
07h/24/10/2015 |
8 |
Mạo Khê |
Tân Dân |
2.50 |
+0.00 |
-2.50 |
30 |
600 |
15h/28/10/2015 |
9 |
Lai Vu |
Lai Vu |
2.80 |
+0.40 |
-2.40 |
40 |
800 |
09h/25/10/2015 |
10 |
Lai Vu |
Tường Vu |
2.70 |
+0.50 |
-2.20 |
40 |
700 |
10h/19/10/2015 |
11 |
Lai Vu |
Kè Thối |
2.60 |
+0.40 |
-2.20 |
30 |
100 |
09h/26/10/2015 |
12 |
Thái Bình |
Kênh Vàng |
3.20 |
+1.20 |
-2.00 |
50 |
1100 |
10h/27/10/2015 |
13 |
Thái Bình |
Cống Câu |
2.70 |
+0.90 |
-1.80 |
40 |
800 |
10h/28/10/2015 |
14 |
Thái Bình |
Ngã 3 Mía |
3.40 |
+1.70 |
-1.70 |
30 |
1000 |
08h/20/10/2015 |
VIII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đà |
Hòa Bình |
+13.23 |
19h - 26/10/15 |
+11.88 |
07h - 28/10/15 |
2 |
Đà |
Sơn Đà |
+10.69 |
07h - 22/10/15 |
+9.99 |
13h - 22/10/15 |
3 |
Hồ Hòa Bình |
Tà Hộc |
+118.50 |
07h - 22/10/15 |
+117.79 |
19h - 27/10/15 |
4 |
Hồ Hòa Bình |
Đống Cao |
+116.63 |
19h - 22/10/15 |
+116.04 |
07h - 27/10/15 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Đà |
Láng Mái A |
3,8 |
+12,00 |
+8,20 |
40 |
600 |
27/10/2015 |
2 |
Đà |
Ấp Giáo |
3,8 |
+11,96 |
+8,16 |
40 |
600 |
27/10/2015 |
3 |
Đà |
Bãi Hợp Thịnh |
3,8 |
+11,88 |
+8,08 |
40 |
600 |
27/10/2015 |
4 |
Đà |
Cửa Trạm |
3,4 |
+11,68 |
+8,28 |
40 |
600 |
27/10/2015 |
5 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 1 |
3,2 |
+11,35 |
+8,15 |
40 |
700 |
28/10/2015 |
6 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 2 |
3,3 |
+11,31 |
+8,01 |
40 |
700 |
28/10/2015 |
7 |
Đà |
Thọ Xuân |
3,1 |
+11,19 |
+8,09 |
40 |
700 |
28/10/2015 |
8 |
Đà |
Mộc A |
3,3 |
+11,14 |
+8,14 |
40 |
700 |
28/10/2015 |
9 |
Đà |
Đoan Thượng |
3,8 |
+10,46 |
+6,66 |
40 |
500 |
27/10/2015 |
10 |
Đà |
Bảo Yên |
3,7 |
+10,36 |
+6,66 |
40 |
450 |
27/10/2015 |
11 |
Đà |
Bảng Chung |
3,5 |
+10,26 |
+6,76 |
40 |
600 |
27/10/2015 |
12 |
Đà |
Bất Bạt |
3,4 |
+10,15 |
+6,75 |
40 |
550 |
28/10/2015 |
13 |
Đà |
Phú Nhiêu |
3,3 |
+9,95 |
+6,65 |
40 |
450 |
28/10/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đuống |
Minh Đạo |
+2.00 |
13h-22/10/2015 |
+0.90 |
19h-28/10/2015 |
2 |
Đuống |
Kiều Lương |
+1.90 |
13h-22/10/2015 |
+0.77 |
19h-28/10/2015 |
3 |
Thái Bình |
Phả Lại |
+1.57 |
15h-22/10/2015 |
+0.32 |
23h-28/10/2015 |
4 |
Cầu |
Hiền Lương |
+1.60 |
19h-22/10/2015 |
+0.68 |
19h-27/10/2015 |
5 |
Cầu |
Quang Châu |
+1.70 |
19h-22/10/2015 |
+0.72 |
19h-27/10/2015 |
6 |
Cầu |
Yên Phong |
+1.78 |
19h-22/10/2015 |
+0.85 |
19h-27/10/2015 |
7 |
Công |
Đa Phúc |
+2.21 |
19h-23/10/2015 |
+1.55 |
07h-27/10/2015 |
8 |
Thương |
Bắc Giang |
+1.85 |
13h-23/10/2015 |
+1.40 |
07h-18/10/2015 |
9 |
Thương |
Bố Hạ |
+2.00 |
13h-22/10/2015 |
+1.55 |
07h-27/10/2015 |
10 |
Lục Nam |
Lục Nam |
+1.60 |
19h-22/10/2015 |
+0.40 |
19h-27/10/2015 |
11 |
Cao Bằng |
Bằng Giang |
+180.45 |
07h-22/10/2015 |
+180.1 |
13h-28/10/2015 |
B. Bãi cạn (Không)
* Những vấn đề liên quan:
- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người và phương tiện qua khu vực./.
Nơi nhận: - Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo); - Chi cục trưởng (để b/cáo); - Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II; - Tổng C.ty vận tải thủy; - Lưu VT, QLHT Website.
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Văn Bán |