Thông báo luồng

Thông báo luồng từ ngày 22 tháng 10 đến ngày 28 tháng 10 năm 2015

CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------------

-------------------------------------------

Số:  911/TB-ĐTNĐPB

Hải Phòng, ngày 30 tháng 10  năm  2015

 

 

THÔNG BÁO LUỒNG

(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)

 

      Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.

     Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 22 tháng 10 đến ngày 28 tháng 10 năm 2015) như sau:

I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Sơn Tây

+6,02

07h – 22/10/2015

+4,98

19h – 28/10/2015

2

Hồng

Hà Nội

+2,84

19h – 22/10/2015

+2,05

19h – 28/10/2015

3

Đuống

Dương Hà

+2,33

19h – 22/10/2015

+1,40

19h – 28/10/2015

 

B. Bãi cạn

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Hồng

Cao Đại - Phú Châu

4,60

+6,20

1,60

40

400

27/10/2015

2

Hồng

Vân Nam- Trung Hà

4,50

+4,60

0,10

40

500

27/10/2015

3

Hồng

Trung Châu

4,10

+4,10

0,00

30

500

27/10/2015

4

Hồng

Võng La

4,15

+3,05

-1,10

40

400

27/10/2015

5

Hồng

Phú Thượng

4,10

+2,90

-1,20

40

500

27/10/2015

6

Hồng

Hải Bối

3,50

+2,90

-0,60

40

600

27/10/2015

7

Hồng

Nhật Tân

3,65

+2,65

-1,00

30

200

26/10/2015

8

Hồng

Tứ Liên - Trung Hà

3,40

+2,40

-1,00

30

500

26/10/2015

9

Hồng

Long Biên

3,70

+2,30

-1,40

40

200

26/10/2015

10

Hồng

Phú Viên - Bác Cổ

3,40

+2,20

-1,20

30

500

26/10/2015

 
II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5
A.Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Ba Lạt

+2.92

12h 22/10/2015

+1.35

01h 22/10/2015

2

Hồng

Ngô Xá

+1.78

13h 23/10/2015

+0.42

22h 28/10/2015

3

Ninh Cơ

Ninh Cơ

+1.65

11h 22/10/2015

-0.01

21h 28/10/2015

4

Ninh Cơ

Lạch Giàng

+3.50

09h 22/10/2015

+1.38

05h 27/10/2015

5

Đào

Độc Bộ

+1.85

13h 23/10/2015

+0.25

22h 28/10/2015

6

Đào

Đò Quan

+2.20

11h 22/10/2015

+0.70

22h 28/10/2015

7

Đáy

Cửa Đáy

+3.25

10h 22/10/2015

+1.21

02h 22/10/2015

8

Đáy

Ninh Bình

+1.40

14h 23/10/2015

+0.30

08h 26/10/2015

 

Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.

B. Bãi cạn

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Ninh Cơ

Tr.Phương 1

3.7

+0.6

-3.1

30

700

11h 28/10/2015

2

Ninh Cơ

Tr.Phương 2

3.7

+0.7

-3.0

30

700

10h 28/10/2015

3

Ninh Cơ

Tr.Phương 3

3.6

+0.7

-2.9

30

700

10h 28/10/2015

4

Ninh Cơ

Tr.Phương 4

3.8

+0.7

-3.1

30

700

09h 28/10/2015

5

Ninh Cơ

Tr.Phương 5

4.0

+0.7

-3.3

30

600

09h 28/10/2015

6

Ninh Cơ

Xuân Nghĩa

3.8

+0.4

-3.4

30

700

17h 27/10/2015

7

Ninh Cơ

Bùi Chu

3.7

+0.6

-3.1

30

600

08h 28/10/2015

8

Hồng

Hưng Long

3.6

+0.6

-3.1

40

600

16h 26/10/2015

9

Hồng

Gùi

3.5

+0.5

-3.0

40

500

08h 27/10/2015

10

Hồng

Vũ Hợp

3.8

+0.6

-3.2

40

400

07h 26/10/2015

11

Hồng

Ba Lạt

2.2

+1.6

-0.6

300

700

14h 28/10/2015

12

Đáy

Khánh Tiên

4.1

+0.7

-3.4

60

400

08h 27/10/2015

13

Đáy

Đò Mười

3.9

+0.4

-3.5

60

400

09h 28/10/2015

14

Đáy

Cửa Đáy

1.8

+1.8

0.0

90

1000

09h 28/10/2015

15

Đào

Đống Cao

3.8

+0.8

-3.0

30

300

08h 28/10/2015

16

K.Q.Liêu

Cầu B.Tông

2.7

+0.8

-1.9

18

20

08h 28/10/2015

 

III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực
nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Yên Hưng

Sông Chanh

+3,0

12h (23/10)

+1,2

01h (23/10)

2

Ba Mom

Ba Mom

+3,3

11h (22/10)

+1,0

23h (22/10)

3

Hạ Long

Hòn Gai

+3,4

11h (22/10)

+1,4

23h (22/10)

4

Cẩm Phả

Vũng Đục

+3,3

12h (23/10)

+1,5

22h (23/10)

5

Thắng Lợi

Hòn Đũa ¸ Cửa Đối

+3,7

12h (22/10)

+1,5

23h (22/10)

6

Vân Đồn

Cái Bầu

+3,7

12h (22/10)

+1,5

23h (22/10)

7

Tiên Yên

Tiên Yên

+3,7

12h (22/10)

+1,5

23h (22/10)

8

Vĩnh Thực

Vĩnh Thực

+3,9

11h (22/10)

+1,4

23h (22/10)

9

Móng Cái

Móng Cái

+3,9

11h (22/10)

+1,4

23h (22/10)

 

B. Bãi cạn :

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Ngày đo

1

Vịnh Hạ Long

Đoạn từ Km4 ÷ Km7

3.9         

+2.7

-1.2

16h - 23/10/2015

2

Hòn Gai

Đoạn từ Km3+500 ÷ Km4+500

3.6

+2.9

-0.7

09h - 23/10/2015

3

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500

3.4

+2.1

-1.3

18h - 22/10/2015

4

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km30 ÷ Km31

4.1

+2.8

-1.3

16h - 22/10/2015

5

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km45 ÷ Km46

4.7

+3.4

-1.3

14h - 22/10/2015

6

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km6 ÷ Km9

4.7

+2.9

-1.8

17h - 23/10/2015

7

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km17 ÷ Km19

6.3

+3.7

-2.6

13h - 23/10/2015

8

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km21 ÷ Km31

3.0

+3.2

0.2

08h - 23/10/2015

9

Móng Cái ÷ Cửa Mô

Đoạn từ Km12+300 ÷ Km15+800

4.0

+3.5

-0.5

09h - 23/10/2015

10

Sông Móng Cái

Đoạn từ Km1+500 ÷ Km5+500

3.1

+2.6

-0.5

07h - 24/10/2015

 
IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Luộc

Triều Dương

+1,83

14h -22/10/2015

+0,78

16h-28/10/2015

2

Hồng

Phú Nha

+1,75

13h -22/10/2015

+0,50

23h-28/10/2015

3

Trà Lý

Thái Bình

+1,95

12h -22/10/2015

+0,48

04h-24/10/2015

B. Bãi cạn:

 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Hồng

Bãi Chim

4,1

1,9

-2,2

35

1100

09h 28/10/2015

2

Hồng

Hà Nam

4,3

1,1

-3,2

40

600

07h 27/10/2015

3

Hồng

 Việt Hùng

4,4

0,6

-3,8

40

450

09h 28/10/2015

4

Hồng

Phạm Lỗ

5,2

1,2

-4,0

40

150

11h 28/10/2015

5

Luộc

Hà Lão

4,3

1,3

-3,0

30

200

17h 26/10/2015

6

Luộc

Gốc Gạo

4,5

1,3

-3,2

30

100

16h 26/10/2015

7

Luộc

Cương Chính

3,0

0,6

-2,4

70

200

11h 26/10/2015

8

Luộc

Bãi đá Km 52+ 200

3,2

0,6

-2,6

25

30

10h 26/10/2015

9

Luộc

Bãi đá Km 57

3,1

0,6

-2,5

15

30

11h 26/10/2015

10

Luộc

Bãi đá Km 45+300

2,8

0,5

-2,3

25

50

16h 26/10/2015

11

Luộc

Nhâm Lang

3,2

0,7

-2,5

30

600

08h 26/10/2015

12

Luộc

Tân Mỹ

2,8

0,5

-2,3

30

600

15h 26/10/2015

13

Luộc

Quang Dực

3,5

0,7

-2,8

30

450

09h 27/10/2015

14

Trà Lý

Hậu Trung

3,8

0,6

-3,2

30

350

10h 27/10/2015

15

Trà Lý

Hậu Thượng

3,7

0,7

-3,0

30

400

13h 27/10/2015

16

Trà Lý

Tịnh Xuyên

3,8

0,8

-3,0

30

400

15h 27/10/2015

 

V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

Trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Cấm

Bến Kiền

+3,70

13h00 - 22/10/15

+1,72

01h00- 22/10/15

2

Đá Bạch

Bến Đụn

+3,28

13h00 - 22/10/15

+1,17

01h00- 22/10/15

3

Bạch Đằng

Bạch Đằng

+3,51

12h00 - 22/10/15

+1,26

24h00- 22/10/15

4

Ruột Lợn

Nhà Vàng

+3,65

11h00 - 22/10/15

+1,45

01h00- 22/10/15

5

Đào Hạ Lý

Nội Thành

+3,52

12h00 - 22/10/15

+1,44

01h00- 22/10/15

6

Kênh Khê

Tiên Lãng

+3,55

12h30 - 22/10/15

+1,86

19h00- 28/10/15

7

Văn Úc

Văn Úc

+3,34

11h00 - 22/10/15

+1,36

24h00- 22/10/15

8

Lạch Tray

Núi Voi

+3,50

12h00 - 22/10/15

+1,65

01h00- 23/10/15

9

Lạch Tray

Kênh Đồng

+3,51

13h00 - 22/10/15

+1,77

20h00- 28/10/15

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều

 dài

(L)

Ngày đo

1

Lạch Tray

Kênh Đồng

3,26

+2,16

-1,10

40

200

14h00 – 27/10/15

2

Lạch Tray

An Tràng

3,15

+1,85

-1,30

30

900

10h00 – 27/10/15

3

Ruột Lợn

Tây Vàng Chấu

3,45

+2,35

-1,10

40

400

09h00 – 28/10/15

4

Đào Hạ Lý

Xi Măng

2,93

+1,83

-1,10

40

400

09h00 – 27/10/15

 

VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Việt Trì

8.03

07h 22/10/2015

7.06

19h 28/10/2015

2

Tuyên Quang

17.28

07h 24/10/2015

16.64

19h 25/10/2015

3

Hồng

Cổ Tiết

11.62

07h 22/10/2015

10.09

19h 27/10/2015

4

Hồng

Lào Cai

76.63

07h 22/10/2015

75.92

07h 29/10/2015

 

 B.Bãi cạn

Số

TT

Sông

Bãi cạn

(Trọng điểm)

Tình hình luồng lạch

Ghi chú

MN

bãi

(H)

Độ

sâu

(h)

Cao

độ   (Z)

Rộng (B)

Dài    (L)

Ngày đo

1

Soi Bò

16.86

1.8

15.06

40

350

26/10/2015

Tuyến C.III

 

 

Trảng Đà

17.36

1.7

15.66

40

350

26/10/2015

Tuyến C.IV

2

Hồng

Tam Cường

11.19

1.6

10.13

30

300

26/10/2015

Tuyến C.III

 

 

Thạch Sơn

11.65

1.5

10.60

25

300

26/10/2015

Tuyến C.III

 

 

Đông An

41.57

1.4

40.17

30

500

23/10/2015

Tuyến C.IV

VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Kinh Thầy

Bến Bình

+1.60

14h/22/10/2015

-0.10

20h/28/10/2015

2

Kinh Thày

Bến Triều

+1.35

13h/22/10/2015

-0.10

20h/28/10/2015

3

Kinh Môn

Phú Thái

+1.75

14h/23/10/2015

+0.25

03h/24/10/2015

4

Mạo Khê

Minh Tân

+1.65

13h/22/10/2015

-0.30

03h/23/10/2015

5

Lai Vu

Mặc Ngạn

+1.63

15h/22/10/2015

+0.30

18h/28/10/2015

6

Lai Vu

Lai Vu

+1.62

15h/23/10/2015

+0.05

20h/28/10/2015

7

Thái Bình

Tiên Kiều

+2.05

12h/22/10/2015

+0.95

08h/27/10/2015

8

Thái Bình

Hải Tân

+1.90

14h/22/10/2015

+0.40

20h/28/10/2015

9

Cầu Xe

Cầu Xe

+1.75

13h/22/10/2015

+0.10

19h/28/10/2015

 
B. Bãi cạn
 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Kinh Thầy

Nấu Khê

4.50

+1.30

-3.20

50

600

14h/25/10/2015

2

Kinh Thầy

Vĩnh Trụ

3.50

+0.30

-3.20

50

1200

08h/26/10/2015

3

Kinh Thầy

Mặc Ngạn

3.60

+0.40

-3.20

50

1400

15h/26/10/2015

4

Kinh Thầy

Kênh Giang 1

5.00

+1.40

-3.60

50

800

16h/22/10/2015

5

Kinh Thầy

Kênh Giang 2

4.80

+1.20

-3.60

50

800

17h/22/10/2015

6

Kinh Thầy

Bến Triều

4.30

+0.50

-3.80

50

800

07h/22/10/2015

7

Kinh Thầy

Kính Chủ

4.10

+0.10

-4.00

50

900

07h/24/10/2015

8

Mạo Khê

Tân Dân

2.50

+0.00

-2.50

30

600

15h/28/10/2015

9

Lai Vu

Lai Vu

2.80

+0.40

-2.40

40

800

09h/25/10/2015

10

Lai Vu

Tường Vu

2.70

+0.50

-2.20

40

700

10h/19/10/2015

11

Lai Vu

Kè Thối

2.60

+0.40

-2.20

30

100

09h/26/10/2015

12

Thái Bình

Kênh Vàng

3.20

+1.20

-2.00

50

1100

10h/27/10/2015

13

Thái Bình

Cống Câu

2.70

+0.90

-1.80

40

800

10h/28/10/2015

14

Thái Bình

Ngã 3 Mía

3.40

+1.70

-1.70

30

1000

08h/20/10/2015

 

VIII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đà

Hòa Bình

+13.23

19h - 26/10/15

+11.88

07h - 28/10/15

2

Đà

Sơn Đà

+10.69

07h - 22/10/15

+9.99

13h - 22/10/15

3

Hồ Hòa Bình

Tà Hộc

+118.50

07h - 22/10/15

+117.79

19h - 27/10/15

4

Hồ Hòa Bình

Đống Cao

+116.63

19h - 22/10/15

+116.04

07h - 27/10/15

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Đà

Láng Mái A

3,8

+12,00

+8,20

40

600

27/10/2015

2

Đà

Ấp Giáo

3,8

+11,96

+8,16

40

600

27/10/2015

3

Đà

Bãi Hợp Thịnh

3,8

+11,88

+8,08

40

600

27/10/2015

4

Đà

Cửa Trạm

3,4

+11,68

+8,28

40

600

27/10/2015

5

Đà

Khánh Chúc bãi 1

3,2

+11,35

+8,15

40

700

28/10/2015

6

Đà

Khánh Chúc bãi 2

3,3

+11,31

+8,01

40

700

28/10/2015

7

Đà

Thọ Xuân

3,1

+11,19

+8,09

40

700

28/10/2015

8

Đà

Mộc A

3,3

+11,14

+8,14

40

700

28/10/2015

9

Đà

Đoan Thượng

3,8

+10,46

+6,66

40

500

27/10/2015

10

Đà

Bảo Yên

3,7

+10,36

+6,66

40

450

27/10/2015

11

Đà

Bảng Chung

3,5

+10,26

+6,76

40

600

27/10/2015

12

Đà

Bất Bạt

3,4

+10,15

+6,75

40

550

28/10/2015

13

Đà

Phú Nhiêu

3,3

+9,95

+6,65

40

450

28/10/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đuống

Minh Đạo

+2.00

13h-22/10/2015

+0.90

19h-28/10/2015

2

Đuống

Kiều Lương

+1.90

13h-22/10/2015

+0.77

19h-28/10/2015

3

Thái Bình

Phả Lại

+1.57

15h-22/10/2015

+0.32

23h-28/10/2015

4

Cầu

Hiền Lương

+1.60

19h-22/10/2015

+0.68

19h-27/10/2015

5

Cầu

Quang Châu

+1.70

19h-22/10/2015

+0.72

19h-27/10/2015

6

Cầu

Yên Phong

+1.78

19h-22/10/2015

+0.85

19h-27/10/2015

7

Công

Đa Phúc

+2.21

19h-23/10/2015

+1.55

07h-27/10/2015

8

Thương

Bắc Giang

+1.85

13h-23/10/2015

+1.40

07h-18/10/2015

9

Thương

Bố Hạ

+2.00

13h-22/10/2015

+1.55

07h-27/10/2015

10

Lục Nam

Lục Nam

+1.60

19h-22/10/2015

+0.40

19h-27/10/2015

11

Cao Bằng

Bằng Giang

+180.45

07h-22/10/2015

+180.1

13h-28/10/2015

 

B. Bãi cạn (Không)

                   * Những vấn đề liên quan:

     - Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

    - Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người và phương tiện qua khu vực./.

 

Nơi nhận:

- Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo);                

- Chi cục trưởng (để b/cáo);                              

- Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II;                                

- Tổng C.ty vận tải thủy;

- Lưu VT, QLHT Website.

 

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

 

Nguyễn Văn Bán