Danh mục
Thông báo luồng
Thông báo luồng từ ngày 21 tháng 4 đến ngày 27 tháng 4 năm 2016
CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
--------------------------- |
------------------------------------------- |
Số: 333 /TB-ĐTNĐPB |
Hải Phòng, ngày 29 tháng 04 năm 2016 |
THÔNG BÁO LUỒNG
(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)
Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.
Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 21 tháng 04 đến ngày 27 tháng 04 năm 2016) như sau:
I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Sơn Tây |
+6,14 |
07h - 24/4/2016 |
+4,60 |
7h - 21/4/2016 |
2 |
Hồng |
Hà Nội |
+2,77 |
07h - 24/4/2016 |
+1,70 |
13h - 21/4/2016 |
3 |
Đuống |
Dương Hà |
+2,10 |
07h, 19h - 24/4/2016 |
+1,15 |
7h - 21/4/2016 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Cao Đại - Phú Châu |
4,50 |
5,90 |
1,40 |
30 |
400 |
26/4/2016 |
2 |
Hồng |
Vân Nam - Trung Hà |
5,20 |
5,30 |
0,10 |
40 |
500 |
24/4/2016 |
3 |
Hồng |
Trung Châu |
5,20 |
4,70 |
-0,50 |
50 |
500 |
24/4/2016 |
4 |
Hồng |
Võng La |
4,70 |
3,60 |
-1,10 |
40 |
400 |
24/4/2016 |
5 |
Hồng |
Phú Thượng |
4,40 |
3,00 |
-1,40 |
40 |
500 |
25/4/2016 |
6 |
Hồng |
Hải bối |
3,70 |
3,00 |
-0,70 |
40 |
600 |
25/4/2016 |
7 |
Hồng |
Nhật Tân |
3,70 |
3,00 |
-0,70 |
30 |
200 |
24/4/2016 |
8 |
Hồng |
Tứ Liên - Trung Hà |
3,10 |
2,10 |
-1,00 |
30 |
500 |
23/4/2016 |
9 |
Hồng |
Long Biên |
3,40 |
2,00 |
-1,40 |
40 |
200 |
23/4/2016 |
10 |
Hồng |
Phú Viên - Bác Cổ |
3,40 |
1,90 |
-1,50 |
30 |
500 |
23/4/2016 |
II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Ba Lạt |
+3.30 |
20h 27/4/2016 |
+1.24 |
09h 27/4/2016 |
2 |
Hồng |
Ngô Xá |
+1.75 |
22h 27/4/2016 |
+0.23 |
01h 21/4/2016 |
3 |
Ninh Cơ |
Ninh Cơ |
+1.46 |
19h 26/4/2016 |
-0.07 |
12h 27/4/2016 |
4 |
Ninh Cơ |
Lạch Giàng |
+3.40 |
18h 26/4/2016 |
+1.49 |
09h 27/4/2016 |
5 |
Đào |
Đò Quan |
+1.85 |
21h 27/4/2016 |
+0.61 |
14h 27/4/2016 |
6 |
Đáy |
Cửa Đáy |
+3.36 |
17h 25/4/2016 |
+1.10 |
11h 27/4/2016 |
7 |
Đáy |
Ninh Bình |
+1.27 |
21h 26/4/2016 |
+0.20 |
23h 21/4/2016 |
-Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 1 |
3.3 |
0.0 |
-3.3 |
30 |
700 |
11h 27/4/2016 |
2 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 2 |
3.3 |
0.1 |
-3.2 |
30 |
700 |
10h 27/4/2016 |
3 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 3 |
3.4 |
0.1 |
-3.3 |
30 |
700 |
10h 27/4/2016 |
4 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 4 |
3.7 |
0.2 |
-3.5 |
30 |
700 |
09h 27/4/2016 |
5 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 5 |
4.1 |
0.2 |
-3.9 |
30 |
600 |
09h 27/4/2016 |
6 |
Ninh Cơ |
Xuân Nghĩa |
3.9 |
0.3 |
-3.6 |
30 |
700 |
06h 26/4/2016 |
7 |
Ninh Cơ |
Bùi Chu |
3.6 |
0.3 |
-3.3 |
30 |
600 |
08h 27/4/2016 |
8 |
Hồng |
Hưng Long |
4.9 |
1.5 |
-3.4 |
40 |
600 |
18h 23/4/2016 |
9 |
Hồng |
Gùi |
4.8 |
1.5 |
-3.3 |
40 |
500 |
17h 23/4/2016 |
10 |
Hồng |
Vũ Hợp |
4.0 |
0.7 |
-3.3 |
40 |
400 |
14h 23/4/2016 |
11 |
Hồng |
Ba Lạt |
2.1 |
1.5 |
-0.6 |
300 |
700 |
08h 23/4/2016 |
12 |
Đáy |
Khánh Tiên |
3.7 |
0.3 |
-3.4 |
60 |
400 |
11h 26/4/2016 |
13 |
Đáy |
Đò Mười |
3.6 |
0.1 |
-3.5 |
60 |
400 |
13h 27/4/2016 |
14 |
Đáy |
Cửa Đáy |
1.1 |
1.1 |
0.0 |
90 |
1000 |
10h 27/4/2016 |
15 |
Đào |
Đống Cao |
3.5 |
0.5 |
-3.0 |
30 |
300 |
08h 27/4/2016 |
16 |
K.Q.Liêu |
Cầu B. Tông |
2.3 |
0.4 |
-1.9 |
18 |
20 |
08h 26/4/2016 |
III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Luộc |
Triều Dương |
+1,71 |
21h -24/04/2016 |
+0,62 |
11h-22/04/2016 |
2 |
Hồng |
Phú Nha |
+1,52 |
19h -25/04/2016 |
+0,59 |
10h-23/04/2016 |
3 |
Trà Lý |
Thái Bình |
+1,67 |
19h -26/04/2016 |
+0,22 |
12h-27/04/2016 |
B. Bãi cạn:
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài (L) |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Bãi Chim |
3,6 |
1,4 |
-2,2 |
35 |
1100 |
15h ngày 24/04/2016 |
2 |
Hồng |
Hà Nam |
4,3 |
1,1 |
-3,2 |
40 |
600 |
11h ngày 25/04/2016 |
3 |
Hồng |
Việt Hùng |
4,3 |
0,5 |
-3,8 |
40 |
450 |
16h ngày 27/04/2016 |
4 |
Hồng |
Phạm Lỗ |
4,9 |
0,9 |
-4,0 |
40 |
150 |
07h ngày 27/04/2016 |
5 |
Luộc |
Hà Lão |
4,2 |
1,2 |
-3,0 |
30 |
200 |
08h ngày 25/04/2016 |
6 |
Luộc |
Gốc Gạo |
4,5 |
1,3 |
-3,2 |
30 |
100 |
07h ngày 25/04/2016 |
7 |
Luộc |
Nhâm Lang |
3,4 |
0,6 |
-2,8 |
30 |
600 |
14h ngày 26/04/2016 |
8 |
Luộc |
Tân Mỹ |
3,3 |
0,8 |
-2,5 |
30 |
600 |
08h ngày 26/04/2016 |
9 |
Trà Lý |
Hậu Trung |
3,9 |
0,7 |
-3,2 |
30 |
350 |
08h ngày 27/04/2016 |
10 |
Trà Lý |
Hậu Thượng |
3,6 |
0,6 |
-3,0 |
30 |
400 |
10h ngày 27/04/2016 |
11 |
Trà Lý |
Tịnh Xuyên |
3,6 |
0,6 |
-3,0 |
30 |
400 |
11h ngày 27/04/2016 |
IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất Trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Cấm |
Bến Kiền |
+3,55 |
20h00 - 27/04/16 |
+1,55 |
10h00- 27/04/16 |
2 |
Đá Bạch |
Bến Đụn |
+3,19 |
20h00 - 27/04/16 |
+0,90 |
11h00- 27/04/16 |
3 |
Bạch Đằng |
Bạch Đằng |
+3,47 |
21h00 - 27/04/16 |
+0,99 |
09h00- 27/04/16 |
4 |
Ruột Lợn |
Nhà Vàng |
+3,45 |
19h00 - 26/04/16 |
+1,30 |
10h00- 27/04/16 |
5 |
Đào Hạ Lý |
Nội Thành |
+3,34 |
19h00 - 26/04/16 |
+1,42 |
11h00- 27/04/16 |
6 |
Kênh Khê |
Tiên Lãng |
+3,37 |
21h30 - 27/04/16 |
+1,82 |
12h00- 27/04/16 |
7 |
Văn Úc |
Văn Úc |
+3,17 |
20h00 - 27/04/16 |
+1,13 |
08h30- 27/04/16 |
8 |
Lạch Tray |
Núi Voi |
+3,20 |
19h00 - 26/04/16 |
+1,42 |
12h00- 27/04/16 |
9 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
+3,25 |
18h30 - 25/04/16 |
+1,72 |
13h00- 27/04/16 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài (L) |
Ngày đo |
1 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
3,00 |
+1,90 |
-1,10 |
40 |
200 |
13h00 – 26/04/16 |
2 |
Lạch Tray |
An Tràng |
2,84 |
+1,54 |
-1,30 |
30 |
900 |
10h00 – 26/04/16 |
3 |
Ruột Lợn |
Tây Vàng Chấu |
3,40 |
+2,30 |
-1,10 |
40 |
400 |
09h00 – 22/04/16 |
4 |
Đào Hạ Lý |
Xi Măng |
2,62 |
+1,52 |
-1,10 |
40 |
400 |
09h00 – 25/04/16 |
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Lô |
Việt Trì |
+8.31 |
07h ngày 24/04/2016 |
+6.87 |
13h ngày 21/04/2016 |
2 |
Lô |
Tuyên Quang |
+16.62 |
07h ngày 21/04/2016 |
+16.30 |
19h ngày 25/04/2016 |
3 |
Hồng |
Cổ Tiết |
+12.41 |
19h ngày 23/04/2016 |
+10.38 |
07h ngày 21/04/2016 |
4 |
Hồng |
Lào Cai |
+77.60 |
13h ngày 24/04/2016 |
+76.15 |
19h ngày 27/04/2016 |
Số TT |
Sông |
Bãi cạn(Trọng điểm) |
Tình hình luồng lạch |
Ghi chú |
|||||
MN bãi (H) |
Độ sâu (h) |
Cao độ (Z) |
Rộng (B) |
Dài (L) |
Ngày đo |
||||
1 |
Hồng |
Tân Hợp |
37.52 |
1.1 |
36.42 |
30 |
500 |
26/04/2016 |
Tuyến C.IV |
VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Kinh Thầy |
Bến Bình |
1.37 |
20h/25/4/2016 |
0.20 |
14h/27/4/2016 |
2 |
Kinh Thày |
Bến Triều |
1.35 |
22h/26/4/2016 |
-0.35 |
13h/26/4/2016 |
3 |
Kinh Môn |
Phú Thái |
1.67 |
21h/27/4/2016 |
0.15 |
12h/27/4/2016 |
4 |
Mạo Khê |
Minh Tân |
1.50 |
20h/26/4/2016 |
-0.55 |
12h/27/4/2016 |
6 |
Lai Vu |
Lai Vu |
1.42 |
20h/25/4/2016 |
0.04 |
13h/27/4/2016 |
7 |
Thái Bình |
Tiên Kiều |
2.10 |
21h/27/4/2016 |
0.96 |
10h/24/4/2016 |
8 |
Thái Bình |
Hải Tân |
1.75 |
21h/25/4/2016 |
0.40 |
14h/27/4/2016 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
MN (H ) |
Độ sâu ( h )- |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Kinh Thầy |
Nấu Khê |
+0.80 |
4.00 |
-3.20 |
50 |
600 |
09h/26/4/2016 |
2 |
Kinh Thầy |
Vĩnh Trụ |
+0.30 |
3.50 |
-3.20 |
50 |
1200 |
12h/26/4/2016 |
3 |
Kinh Thầy |
Mặc Ngạn |
+0.40 |
3.60 |
-3.20 |
50 |
1400 |
16h/26/4/2016 |
4 |
Kinh Thầy |
Kênh Giang I |
+0.40 |
4.10 |
-3.70 |
50 |
800 |
08h/26/4/2016 |
5 |
Kinh Thầy |
Kênh Giang II |
+0.30 |
4.00 |
-3.70 |
50 |
800 |
09h/26/4/2016 |
6 |
Kinh Thầy |
Bến Triều |
+0.10 |
3.90 |
-3.80 |
50 |
800 |
14h/26/4/2016 |
7 |
Kinh Thầy |
Kính Chủ |
+0.00 |
4.00 |
-4.00 |
50 |
900 |
15h/27/4/2016 |
8 |
Mạo Khê |
Tân Dân |
+0.20 |
2.80 |
-2.60 |
30 |
600 |
14h/27/4/2016 |
9 |
Lai Vu |
Lai Vu |
+0.40 |
2.80 |
-2.40 |
40 |
800 |
08h/24/4/2016 |
10 |
Lai Vu |
Tường Vu |
+0.50 |
2.70 |
-2.20 |
40 |
700 |
13h/24/4/2016 |
11 |
Lai Vu |
Kè Thối (km 25) |
+0.60 |
2.80 |
-2.20 |
30 |
100 |
07h/27/4/2016 |
12 |
Thái Bình |
Kênh Vàng |
+1.40 |
3.40 |
-2.00 |
50 |
1100 |
10h/26/4/2016 |
13 |
Thái Bình |
Bến Hàn |
+1.10 |
2.90 |
-1.80 |
45 |
1000 |
14h/27/4/2016 |
14 |
Thái Bình |
Cống Câu |
+0.70 |
2.50 |
-1.80 |
40 |
800 |
09h/26/4/2016 |
15 |
Thái Bình |
Ngã 3 Mía |
+0.80 |
2.50 |
-1.70 |
30 |
1000 |
08h/19/4/2016 |
VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đà |
Hòa Bình |
+11.85 |
19h 26/04/16 |
+10.93 |
07h 23/04/16 |
2 |
Đà |
Sơn Đà |
+10.34 |
13h 26/04/16 |
+9.62 |
07h 25/04/16 |
3 |
Hồ Hòa Bình |
Đống Cao |
+103.44 |
19h 27/04/16 |
+102.88 |
19h 26/04/16 |
4 |
HồTĐ Sơn La |
Mường La |
+198.70 |
07h 21/04/16 |
+196.83 |
19h 27/04/16 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
MN (H ) |
Độ sâu ( h )- |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 1 |
3,3 |
10,89 |
7,59 |
40 |
600 |
27/04/2016 |
2 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 2 |
3,3 |
10,83 |
7,53 |
30 |
600 |
27/04/2016 |
3 |
Đà |
Thọ Xuân |
3,2 |
10,65 |
7,45 |
30 |
600 |
27/04/2016 |
4 |
Đà |
Mộc A |
3,0 |
10,58 |
7,58 |
30 |
600 |
27/04/2016 |
5 |
Đà |
Đoan Thượng |
3,8 |
10,44 |
3,80 |
30 |
500 |
26/04/2016 |
6 |
Đà |
Bảo Yên |
3,5 |
10,15 |
6,65 |
30 |
450 |
26/04/2016 |
7 |
Đà |
Bảng Chung |
3,3 |
10,00 |
6,70 |
30 |
600 |
26/04/2016 |
8 |
Đà |
Bất Bạt |
3,0 |
9,74 |
6,74 |
30 |
550 |
27/04/2016 |
9 |
Đà |
Phú Nhiêu |
2,6 |
9,29 |
6,69 |
30 |
450 |
27/04/2016 |
VIII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đuống |
Kiều Lương |
+1.82 |
19h-24/04/2016 |
+0.31 |
07h-22/04/2016 |
2 |
Thái Bình |
Phả Lại |
+1.47 |
21h-24/04/2016 |
+0.44 |
01h-21/04/2016 |
3 |
Cầu |
Hiền Lương |
+1.80 |
07h-24/04/2016 |
+0.50 |
07h-21/04/2016 |
4 |
Cầu |
Quang Châu |
+1.93 |
07h-24/04/2016 |
+0.65 |
07h-21/04/2016 |
5 |
Công |
Đa Phúc |
+3.57 |
13h-23/04/2016 |
+1.47 |
07h-21/04/2016 |
6 |
Thương |
Bắc Giang |
+2.30 |
19h-24/04/2016 |
+0.55 |
07h-21/04/2016 |
7 |
Lục Nam |
Lục Nam |
+2.54 |
07h-23/04/2016 |
+0.55 |
07h-21/04/2016 |
8 |
Bằng Giang |
Cao Bằng |
+179.85 |
07h-23/04/2016 |
+179.77 |
13h-21/04/2016 |
* Nhữngvấn đề liên quan:
- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu, tuân theo các báo hiệu đường thủy nội địa trên luồng để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người, phương tiện và công trình qua khu vực./.
Nơi nhận: - Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo); - Chi cục trưởng (để b/cáo); - Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II; - Tổng C.ty vận tải thủy; - Lưu VT, QLHT Website.
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Bán |