Thông báo luồng

Thông báo luồng từ ngày 18 tháng 6 đến ngày 24 tháng 6 năm 2015

CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------------

-------------------------------------------

Số: 517/TB-ĐTNĐPB

Hải Phòng, ngày 26  tháng 6  năm  2015

 

 

THÔNG BÁO LUỒNG

(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)

Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.

Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 18 đến ngày 24 tháng 6 năm 2015) như sau:

I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Sơn Tây

4,92

07h –18/06/2015

3,75

13h – 22/06/2015

2

Hồng

Hà Nội

2,15

07h –18/06/2015

1,15

19h –22/06/2015

3

Đuống

Dương Hà

1,65

07h – 18/06/2015

0,85

19h –23/06/2015

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Hồng

Cao Đại - Phú Châu

3,50

5,10

1,60

40

400

24/06/2015

2

Hồng

Vân Nam- Trung Hà

3,60

3,70

0,10

40

500

24/06/2015

3

Hồng

Trung Châu

3,30

3,30

0,00

30

500

24/06/2015

4

Hồng

Võng La

3,60

2,50

-1,10

40

400

24/06/2015

5

Hồng

Phú Thượng

3,50

2,30

-1,20

40

500

24/06/2015

6

Hồng

Hải Bối

2,90

2,30

-0,60

40

600

24/06/2015

7

Hồng

Nhật Tân

3,20

2,20

-1,00

30

200

24/06/2015

8

Hồng

Tứ Liên - Trung Hà

2,90

1,90

-1,00

30

500

24/06/2015

9

Hồng

Long Biên

3,20

1,80

-1,40

40

200

24/06/2015

10

Hồng

Phú Viên - Bác Cổ

3,00

1,70

-1,30

30

500

24/06/2015

II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5
  1. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Ba Lạt

3,38

20h – 19/6/2015

1,00

08h – 18/6/2015

2

Hồng

Ngô Xá

1,65

21h – 19/6/2015

0,05

13h – 20/6/2015

3

Ninh Cơ

Ninh Cơ

1,38

19h – 18/6/2015

-0,4

10h – 18/6/2015

4

Ninh Cơ

Lạch Giàng

3,46

17h – 18/6/2015

1,28

09h – 18/6/2015

5

Đào

Độc Bộ

1,48

19h – 18/6/2015

-0,15

14h – 22/6/2015

6

Đào

Đò Quan

1,97

20h – 18/6/2015

0,4

15h – 23/6/2015

7

Đáy

Cửa Đáy

3,20

17h – 18/6/2015

1,02

09h – 18/6/2015

8

Đáy

Ninh Bình

1,07

24h – 24/6/2015

-0,01

13h – 20/6/2015

- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.

B. Bãi cạn

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Ninh Cơ

Tr.Phương 1

2,8

-0,1

-2,9

30

700

11h – 23/06/2015

2

Ninh Cơ

Tr.Phương 2

3,0

0,0

-3,0

30

700

10h – 23/06/2015

3

Ninh Cơ

Tr.Phương 3

2,7

0,0

-2,7

30

700

10h – 23/06/2015

4

Ninh Cơ

Tr.Phương 4

3,0

0,1

-2,9

30

700

09h – 23/06/2015

5

Ninh Cơ

Tr.Phương 5

2,8

0,1

-2,7

30

600

09h – 23/06/2015

6

Ninh Cơ

Xuân Nghĩa

3,1

0,0

-3,1

30

700

08h – 22/06/2015

7

Ninh Cơ

Bùi Chu

3,0

0,1

-2,9

30

600

08h – 23/06/2015

8

Hồng

Hưng Long

3,3

0,5

-2,8

40

600

16h – 21/06/2015

9

Hồng

Gùi

3,0

0,1

-2,9

40

500

14h – 21/06/2015

10

Hồng

Vũ Hợp

3,1

0,3

-2,8

40

400

08h – 21/06/2015

11

Hồng

Ba Lạt

1,8

1,2

-0,6

300

700

10h – 21/06/2015

12

Đáy

Khánh Tiên

3,2

0,1

-3,1

60

400

09h – 21/06/2015

13

Đáy

Đò Mười

3,6

0,4

-3,2

60

400

07h – 21/06/2015

14

Đáy

Cửa Đáy

1,3

1,3

0,0

90

1000

11h – 19/06/2015

15

Đào

Đống Cao

3,5

0,5

-3,0

30

300

08h – 24/06/2015

16

K.Q.Liêu

Cầu B.Tông

2,3

0,4

-1,9

18

20

08h – 23/06/2015

III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Luộc

Triều Dương

1,45

22h – 18/06/2015

0,12

17h – 23/06/2015

2

Hồng

Phú Nha

1,40

21h – 18/06/2015

0,25

16h – 23/06/2015

3

Trà Lý

Thái Bình

1,69

19h – 18/06/2015

-0,05

12h – 20/06/2015

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Hồng

Bãi Chim

3,3

1,1

-2,2

35

1000

10h – 24/06/2015

2

Hồng

Hà Nam

3,8

0,6

-3,2

40

600

10h – 22/06/2015

3

Hồng

Việt Hùng

4,0

0,2

-3,8

40

450

14h – 23/06/2015

4

Hồng

Phạm Lỗ

4,4

0,4

-4,0

40

150

17h – 23/06/2015

5

Luộc

Hà Lão

3,9

0,9

-3,0

30

200

16h – 21/06/2015

6

Luộc

Gốc Gạo

3,9

0,7

-3,2

30

100

14h – 21/06/2015

7

Luộc

Cương Chính

2,9

0,5

-2,4

70

200

11h – 23/06/2015

8

Luộc

Nhâm Lang

3,3

0,5

-2,8

30

600

09h – 23/06/2015

9

Luộc

Tân Mỹ

3,0

0,2

-2,8

30

600

10h – 23/06/2015

10

Luộc

Quang Dực

3,2

0,4

-2,8

30

450

10h – 22/06/2015

11

Trà Lý

Hậu Trung

3,4

0,6

-2,8

30

350

09h – 22/06/2015

12

Trà Lý

Hậu Thượng

3,1

0,5

-2,6

30

400

11h – 22/06/2015

13

Trà Lý

Tịnh Xuyên

3,2

0,5

-2,7

30

400

13h – 22/06/2015

IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực
nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Sông Chanh

Yên Hưng

3,3

18h00' – 18/6/2015

0,5

06h00' – 18/6/2015

2

Ba Mom

Ba Mom

3,6

18h00' – 18/6/2015

0,5

06h00' – 18/6/2015

3

Hòn Gai

Hạ Long

3,8

18h00' – 18/6/2015

0,7

06h00' – 18/6/2015

4

Vịnh Cát Bà

Cát Bà

3.6

17h00' – 18/6/2015

0,8

05h00' – 18/6/2015

5

Vũng Đục

Cẩm Phả

4,1

18h00' – 18/6/2015

0,8

05h00' – 18/6/2015

6

Hòn Đũa

¸ Cửa Đối

Thắng Lợi

4,0

18h00' – 18/6/2015

0,7

06h00' – 18/6/2015

7

Cái Bầu

Vân Đồn

4,0

18h00' – 18/6/2015

0,7

06h00' – 18/6/2015

8

Tiên Yên

Tiên Yên

4,1

19h00' – 18/6/2015

0,6

06h00' – 18/6/2015

9

Vĩnh Thực

Vĩnh Thực

4,1

18h00' – 18/6/2015

0,6

04h00' – 18/6/2015

10

Móng Cái

Móng Cái

4,1

18h00' – 18/6/2015

0,6

04h00' – 18/6/2015

B. Bãi cạn (Không)

V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

Trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Cấm

Bến Kiền

3,62

18h00 – 18/06/15

1,45

09h00 – 18/06/15

2

Đá Bạch

Bến Đụn

3,61

19h00 – 18/06/15

0,93

08h00 – 19/06/15

3

Bạch Đằng

Bạch Đằng

3,68

19h00 – 18/06/15

0,82

07h00 – 18/06/15

4

Ruột Lợn

Nhà Vàng

3,65

18h00 – 18/06/15

1,95

09h00 – 19/06/15

5

Đào Hạ Lý

Nội Thành

3,50

19h00 – 19/06/15

1,17

11h00 – 20/06/15

6

Kênh Khê

Tiên Lãng

3,35

19h30 – 18/06/15

1,55

11h00 – 19/06/15

7

Văn Úc

Văn Úc

3,32

17h30 – 18/06/15

0,72

06h30 – 18/06/15

8

Lạch Tray

Núi Voi

3,22

19h00 – 18/06/15

1,16

11h00 – 19/06/15

9

Lạch Tray

Kênh Đồng

3,33

21h30 – 18/06/15

1,47

12h30 – 19/06/15

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Lạch Tray

Kênh Đồng

2,05

3,15

-1,10

40

300

09h00 – 23/06/15

2

Ruột Lợn

Tây Vàng Chấu

3,40

2,30

-1,10

40

400

09h00 – 20/06/15

VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Việt Trì

7,10

07h – 18/06/2015

6,10

13h – 22/06/2015

2

Tuyên Quang

18,34

19h – 19/06/2015

17,32

13h – 24/06/2015

3

Hồng

Cổ Tiết

10,78

13h – 23/06/2015

10,10

13h – 20/06/2015

4

Hồng

Lào Cai

76,40

07h – 19/06/2015

76,00

13h – 24/06/2015

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Hồng

Phú Động

16,27

1,5

14,77

30

300

22/06/2015

2

Hồng

Y Sơn

21,52

2,0

19,52

30

300

23/06/2015

3

Hồng

Đông An

40,46

1,8

38,96

30

500

23/06/2015

VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Kinh Thầy

Bến Bình

1.65

21h – 18/6/2015

0.00

16h – 23/6/2015

2

Kinh Thày

Bến Triều

1.25

21h – 18/6/2015

-0.30

12h – 20/6/2015

3

Kinh Môn

Phú Thái

1.82

21h – 18/6/2015

0.00

11h – 19/6/2015

4

Mạo Khê

Minh Tân

1.65

19h – 18/6/2015

-0.70

12h – 20/6/2015

5

Lai Vu

Mặc Ngạn

1.56

22h – 18/6/2015

0.00

14h – 20/6/2015

6

Lai Vu

Lai Vu

1.60

01h – 23/6/2015

-0.20

15h – 23/6/2015

7

Thái Bình

Tiên Kiều

2.40

21h – 18/6/2015

0.70

17h – 24/6/2015

8

Thái Bình

Hải Tân

1.75

22h – 18/6/2015

0.20

15h – 22/6/2015

9

Cầu Xe

Cầu Xe

1.60

20h – 18/6/2015

-0.24

13h – 21/6/2015

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Kinh Thầy

Nấu Khê

3.80

0.60

-3.20

50

600

11h – 23/6/2015

2

Kinh Thầy

Vĩnh Trụ

3.80

0.60

-3.20

50

1200

08h – 23/6/2015

3

Kinh Thầy

Mặc Ngạn

3.10

-0.10

-3.20

50

1400

15h – 23/6/2015

4

Kinh Thầy

Kênh Giang 1

3.60

0.00

-3.60

50

800

11h – 21/6/2015

5

Kinh Thầy

Kênh Giang 2

3.60

0.00

-3.60

50

800

10h – 21/6/2015

6

Kinh Thầy

Bến Triều

3.80

0.00

-3.80

50

800

15h – 21/6/2015

7

Kinh Thầy

Kính Chủ

4.00

0.00

-4.00

50

900

08h – 22/6/2015

8

Mạo Khê

Tân Dân

2.50

0.00

-2.50

30

600

13h – 23/6/2015

9

Lai Vu

Lai Vu

2.40

0.00

-2.40

40

800

11h – 23/6/2015

10

Lai Vu

Tường Vu

2.00

-0.20

-2.20

40

700

14h – 23/6/2015

11

Lai Vu

Kè Thối

2.40

0.20

-2.20

30

100

14h – 23/6/2015

12

Thái Bình

Kênh Vàng

3.40

1.40

-2.00

50

1100

10h – 24/6/2015

13

Thái Bình

Cống Câu

2.30

0.50

-1.80

40

800

09h – 23/6/2015

14

Thái Bình

Ngã 3 Mía

1.80

0.10

-1.70

30

1000

08h – 22/6/2015

VIII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đà

Hòa Bình

11,45

13h – 18/06/2015

9,80

19h – 22/06/2015

2

Đà

Sơn Đà

9,40

07h – 18/06/2015

7,85

13h – 22/06/2015

3

Hồ Hòa Bình

Tà Hộc

95,65

19h – 24/06/2015

93,80

13h – 21/06/2015

4

Hồ Hòa Bình

Đống Cao

85,96

07h – 20/06/2015

85,41

07h – 24/06/2015

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Đà

Láng Mái A

1,6

9,88

8,28

40

700

24/06/2015

2

Đà

Ấp Giáo

1,5

9,84

8,34

40

700

24/06/2015

3

Đà

Bãi Hợp Thịnh

1,5

9,76

8,26

40

700

24/06/2015

4

Đà

Cửa Trạm

1,4

9,56

8,16

40

700

24/06/2015

5

Đà

Khánh Chúc bãi 1

1,1

9,42

8,32

40

700

23/06/2015

6

Đà

Khánh Chúc bãi 2

1,2

9,38

8,18

40

700

23/06/2015

7

Đà

Thọ Xuân

1,0

9,26

8,26

40

700

23/06/2015

8

Đà

Mộc A

1,2

9,21

8,01

40

700

23/06/2015

9

Đà

Đoan Thượng

1,8

8,40

6,60

40

550

23/06/2015

10

Đà

Bảo Yên

1,6

8,30

6,70

40

500

23/06/2015

11

Đà

Bảng Chung

1,5

8,20

6,70

40

650

23/06/2015

12

Đà

Bất Bạt

1,8

8,40

6,60

40

600

24/06/2015

13

Đà

Phú Nhiêu

1,7

8,20

6,50

40

500

24/06/2015

IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đuống

Minh Đạo

1.60

07h – 18/6/2015

0.70

19h – 22/6/2015

2

Đuống

Kiều Lương

1.40

07h – 18/6/2015

0.55

19h – 226/2015

3

Thái Bình

Phả Lại

1.44

22h – 18/6/2015

0.25

15h – 20/6/2015

4

Cầu

Hiền Lương

1.31

13h – 18/6/2015

0.60

19h – 20/6/2015

5

Cầu

Quang Châu

1.31

07h – 18/6/2015

0.66

19h – 20/6/2015

6

Cầu

Yên Phong

1.49

07h – 18/6/2015

0.95

19h – 20/6/2015

7

Công

Đa Phúc

2.17

13h – 24/6/2015

1.57

19h – 23/6/2015

8

Thương

Bắc Giang

2.10

19h – 24/6/2015

0.55

13h – 21/6/2015

9

Thương

Bố Hạ

3.11

07h – 23/6/2015

1.00

19h – 19/6/2015

10

Lục Nam

Lục Nam

1.20

07h – 18/6/2015

0.50

19h – 22/6/2015

11

Bằng Giang

Cao Bằng

179.92

19h – 23/6/2015

179.62

13h – 18/6/2015

 

B. Bãi cạn (Không)

* Những vấn đề liên quan:

- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Tại khu vực Km 16 sông Lạch Tray, khu vực Tạ Khoa - Pa Vinh hồ Hòa Bình (từ km 135 đến km 203) đang tổ chức điều tiết khống chế đảm bảo giao thông; khu vực cầu Đuống sông Đuống đã triển khai công tác thường trực chống va trôi và cứu nạn mùa lũ, bão năm 2015 từ ngày 15/6/2015. Các phương tiện đi đến, qua lại các khu vực trên phải chấp hành các báo hiệu thông báo, chỉ dẫn và hướng dẫn của lực lượng điều tiết khống chế đảm bảo an toàn giao thông đường thủy tại khu vực.

- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người và phương tiện qua khu vực./.

 

Nơi nhận:

- Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo);              

- Chi cục trưởng (để b/cáo);                            

- Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II;                               

- Tổng C.ty vận tải thủy;

- Lưu VT, KTĐT, Website.

 

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

(đã ký)

 

 

Nguyễn Văn Bán