Danh mục
Thông báo luồng
Thông báo luồng từ ngày 17 tháng 9 đến ngày 23 tháng 9 năm 2015
CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
--------------------------- |
------------------------------------------- |
Số: 807/TB-ĐTNĐPB |
Hải Phòng, ngày 28 tháng 9 năm 2015 |
THÔNG BÁO LUỒNG
(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)
Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.
Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 17 tháng 9 đến ngày 23 tháng 9 năm 2015) như sau:
I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Sơn Tây |
7,59 |
07h – 20/09/2015 |
5,95 |
13h – 17/09/2015 |
2 |
Hồng |
Hà Nội |
4,95 |
13h – 20/09/2015 |
3,48 |
07h – 17/09/2015 |
3 |
Đuống |
Dương Hà |
3,90 |
19h – 20/09/2015 |
2,59 |
07h – 17/09/2015 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Hồng |
Cao Đại - Phú Châu |
6,80 |
8,40 |
1,60 |
40 |
400 |
20/09/2015 |
2 |
Hồng |
Vân Nam- Trung Hà |
6,60 |
6,70 |
0,10 |
40 |
500 |
20/09/2015 |
3 |
Hồng |
Trung Châu |
6,10 |
6,10 |
0,00 |
30 |
500 |
20/09/2015 |
4 |
Hồng |
Võng La |
6,05 |
4,95 |
-1,10 |
40 |
400 |
20/09/2015 |
5 |
Hồng |
Phú Thượng |
5,90 |
4,70 |
-1,20 |
40 |
500 |
20/09/2015 |
6 |
Hồng |
Hải Bối |
5,30 |
4,70 |
-0,60 |
40 |
600 |
20/09/2015 |
7 |
Hồng |
Nhật Tân |
5,25 |
4,25 |
-1,00 |
30 |
200 |
19/09/2015 |
8 |
Hồng |
Tứ Liên - Trung Hà |
4,85 |
3,85 |
-1,00 |
30 |
500 |
19/09/2015 |
9 |
Hồng |
Long Biên |
5,10 |
3,70 |
-1,40 |
40 |
200 |
19/09/2015 |
10 |
Hồng |
Phú Viên - Bác Cổ |
4,75 |
3,55 |
-1,20 |
30 |
500 |
19/09/2015 |
II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5
- Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Ba Lạt |
3.26 |
12h 23/9/2015 |
1.36 |
24h 23/9/2015 |
2 |
Hồng |
Ngô Xá |
1.96 |
12h 22/9/2015 |
0.92 |
01h 19/9/2015 |
3 |
Ninh Cơ |
Ninh Cơ |
1.73 |
09h 22/9/2015 |
0.45 |
02h 21/9/2015 |
4 |
Ninh Cơ |
Lạch Giàng |
3.42 |
10h 23/9/2015 |
1.50 |
21h 19/9/2015 |
5 |
Đào |
Độc Bộ |
2.02 |
10h 22/9/2015 |
0.90 |
23h 17/9/2015 |
6 |
Đào |
Đò Quan |
2.45 |
13h 23/9/2015 |
1.38 |
24h 17/9/2015 |
7 |
Đáy |
Cửa Đáy |
3.32 |
09h 22/9/2015 |
1.20 |
02h 23/9/2015 |
8 |
Đáy |
Ninh Bình |
2.42 |
09h 19/9/2015 |
0.86 |
01h 17/9/2015 |
Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 1 |
4.8 |
1.9 |
-2.9 |
30 |
700 |
11h 22/9/2015 |
2 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 2 |
4.9 |
1.9 |
-3.0 |
30 |
700 |
10h 22/9/2015 |
3 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 3 |
4.6 |
1.9 |
-2.7 |
30 |
700 |
10h 22/9/2015 |
4 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 4 |
5.0 |
1.9 |
-3.1 |
30 |
700 |
09h 22/9/2015 |
5 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 5 |
5.0 |
1.9 |
-3.1 |
30 |
600 |
09h 22/9/2015 |
6 |
Ninh Cơ |
Xuân Nghĩa |
4.9 |
1.5 |
-3.4 |
30 |
700 |
08h 21/9/2015 |
7 |
Ninh Cơ |
Bùi Chu |
4.5 |
1.6 |
-2.9 |
30 |
600 |
08h 22/9/2015 |
8 |
Hồng |
Hưng Long |
5.0 |
2.0 |
-3.0 |
40 |
600 |
15h 22/9/2015 |
9 |
Hồng |
Gùi |
5.0 |
1.9 |
-3.1 |
40 |
500 |
13h 22/9/2015 |
10 |
Hồng |
Vũ Hợp |
4.9 |
1.9 |
-3.0 |
40 |
400 |
11h 22/9/2015 |
11 |
Hồng |
Ba Lạt |
3.3 |
2.7 |
-0.6 |
300 |
700 |
08h 22/9/2015 |
12 |
Đáy |
Khánh Tiên |
5.1 |
1.7 |
-3.4 |
60 |
400 |
16h 22/9/2015 |
13 |
Đáy |
Đò Mười |
4.0 |
1.5 |
-3.5 |
60 |
400 |
17h 23/9/2015 |
14 |
Đáy |
Cửa Đáy |
2.4 |
2.4 |
0.0 |
90 |
1000 |
14h 18/9/2015 |
15 |
Đào |
Đống Cao |
4.6 |
1.6 |
-3.0 |
30 |
300 |
08h 23/9/2015 |
16 |
K.Q.Liêu |
Cầu B.Tông |
4.0 |
2.1 |
-1.9 |
18 |
20 |
08h 22/9/2015 |
III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Sông Chanh |
Yên Hưng |
3,1 |
13h (23/9) |
1,0 |
01h (23/9) |
2 |
Ba Mom |
Ba Mom |
3,2 |
12h (23/9) |
1,0 |
24h (23/9) |
3 |
Hòn Gai |
Hạ Long |
3,4 |
12h (23/9) |
1,2 |
24h (23/9) |
4 |
Vịnh Cát Bà |
Cát Bà |
3,4 |
11h (23/9) |
1,3 |
23h (23/9) |
5 |
Vũng Đục |
Cẩm Phả |
3,7 |
11h (23/9) |
1,3 |
24h (23/9) |
6 |
Hòn Đũa ¸ Cửa Đối |
Thắng Lợi |
3,6 |
13h (23/9) |
1,2 |
24h (23/9) |
7 |
Cái Bầu |
Vân Đồn |
3,6 |
13h (23/9) |
1,2 |
24h (23/9) |
8 |
Tiên Yên |
Tiên Yên |
3,9 |
11h (23/9) |
1,2 |
23h (23/9) |
9 |
Vĩnh Thực |
Vĩnh Thực |
3,9 |
11h (23/9) |
1,2 |
23h (23/9) |
10 |
Móng Cái |
Móng Cái |
3,9 |
11h (23/9) |
1,2 |
23h (23/9) |
B. Bãi cạn (Không)
IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Luộc |
Triều Dương |
2.23 |
15h -22/9/2015 |
1.34 |
16h-17/9/2015 |
2 |
Hồng |
Phú Nha |
2.14 |
14h -22/9/2015 |
1.14 |
04h-18/9/2015 |
3 |
Trà Lý |
Thái Bình |
2.00 |
11h -22/9/2015 |
0.62 |
24h-23/9/2015 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Hồng |
Bãi Chim |
4.6 |
2.4 |
-2.2 |
35 |
1100 |
10h 23/9/2015 |
2 |
Hồng |
Hà Nam |
5.2 |
2.0 |
-3.2 |
40 |
600 |
08h 22/9/2015 |
3 |
Hồng |
Việt Hùng |
5.8 |
2.0 |
-3.8 |
40 |
450 |
15h 23/9/2015 |
4 |
Hồng |
Phạm Lỗ |
6.1 |
2.1 |
-4.0 |
40 |
150 |
17h 23/9/2015 |
5 |
Luộc |
Hà Lão |
5.1 |
2.1 |
-3.0 |
30 |
200 |
10h 21/9/2015 |
6 |
Luộc |
Gốc Gạo |
5.2 |
2.0 |
-3.2 |
30 |
100 |
09h 21/9/2015 |
7 |
Luộc |
Cương Chính |
4.5 |
2.1 |
-2.4 |
70 |
200 |
15h 23/9/2015 |
8 |
Luộc |
Bãi đá Km52+200 |
4.4 |
1.8 |
-2.6 |
25 |
30 |
09h 22/9/2015 |
9 |
Luộc |
Bãi đá Km55 |
4.6 |
2.1 |
-2.5 |
15 |
30 |
14h 23/9/2015 |
10 |
Luộc |
Bãi đá Km45+300 |
4.0 |
1.7 |
-2.3 |
25 |
50 |
16h 21/9/2015 |
11 |
Luộc |
Nhâm Lang |
4.2 |
1.7 |
-2.5 |
30 |
600 |
08h 22/9/2015 |
12 |
Luộc |
Tân Mỹ |
4.0 |
1.7 |
-2.3 |
30 |
600 |
15h 21/9/2015 |
13 |
Luộc |
Quang Dực |
4.4 |
1.6 |
-2.8 |
30 |
450 |
09h 20/9/2015 |
14 |
Trà Lý |
Hậu Trung |
5.0 |
1.8 |
-3.2 |
30 |
350 |
08h 21/9/2015 |
15 |
Trà Lý |
Hậu Thượng |
4.7 |
1.7 |
-3.0 |
30 |
400 |
10h 21/9/2015 |
16 |
Trà Lý |
Tịnh Xuyên |
4.7 |
1.7 |
-3.0 |
30 |
400 |
11h 21/9/2015 |
V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất Trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Cấm |
Bến Kiền |
+3,85 |
11h00 - 22/09/15 |
+2,01 |
23h00- 20/09/15 |
2 |
Đá Bạch |
Bến Đụn |
+3,39 |
14h00 - 23/09/15 |
+1,22 |
02h00- 23/09/15 |
3 |
Bạch Đằng |
Bạch Đằng |
+3,69 |
13h00 - 23/09/15 |
+1,25 |
24h00- 22/09/15 |
4 |
Ruột Lợn |
Nhà Vàng |
+3,75 |
11h00 - 22/09/15 |
+1,55 |
24h00- 21/09/15 |
5 |
Đào Hạ Lý |
Nội Thành |
+3,62 |
11h00 - 22/09/15 |
+1,46 |
24h00- 20/09/15 |
6 |
Kênh Khê |
Tiên Lãng |
+3,71 |
10h00 - 22/09/15 |
+2,23 |
01h00- 21/09/15 |
7 |
Văn Úc |
Văn Úc |
+3,46 |
09h00 - 22/09/15 |
+1,25 |
24h30- 23/09/15 |
8 |
Lạch Tray |
Núi Voi |
+3,62 |
11h00 - 22/09/15 |
+1,70 |
02h00- 23/09/15 |
9 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
+3,69 |
11h30 - 22/09/15 |
+2,14 |
01h00- 21/09/15 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiềudài (L) |
Ngày đo |
1 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
4,35 |
+3,25 |
-1,10 |
40 |
200 |
08h00 – 22/09/15 |
2 |
Lạch Tray |
An Tràng |
4,78 |
+3,48 |
-1,30 |
30 |
900 |
10h00 – 22/09/15 |
3 |
Ruột Lợn |
Tây Vàng Chấu |
4,60 |
+3,50 |
-1,10 |
40 |
400 |
09h00 – 21/09/15 |
4 |
Đào Hạ Lý |
Xi Măng |
3,85 |
+2,55 |
-1,30 |
200 |
400 |
09h00 – 22/09/15 |
VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Lô |
Việt Trì |
9.46 |
07h 20/9/2015 |
7.88 |
19h 17/9/2015 |
2 |
Lô |
Tuyên Quang |
17.93 |
07h 23/9/2015 |
17.63 |
19h 20/9/2015 |
3 |
Hồng |
Cổ Tiết |
13.51 |
19h 18/9/2015 |
11.54 |
19h 17/9/2015 |
4 |
Hồng |
Lào Cai |
77.98 |
13h 18/9/2015 |
76.94 |
19h 23/9/2015 |
B. Bãi cạn (Không)
VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Kinh Thầy |
Bến Bình |
1.71 |
14h/23/9/2015 |
0.52 |
23h/17/9/2015 |
2 |
Kinh Thày |
Bến Triều |
1.60 |
12h/22/9/2015 |
0.30 |
03h/22/9/2015 |
3 |
Kinh Môn |
Phú Thái |
2.00 |
13h/23/9/2015 |
0.60 |
24h/21/9/2015 |
4 |
Mạo Khê |
Minh Tân |
1.80 |
11h/22/9/2015 |
-0.10 |
23h/20/9/2015 |
5 |
Lai Vu |
Mặc Ngạn |
1.84 |
14h/23/9/2015 |
0.75 |
15h/17/9/2015 |
6 |
Lai Vu |
Lai Vu |
1.80 |
11h/22/9/2015 |
0.42 |
24h/18/9/2015 |
7 |
Thái Bình |
Tiên Kiều |
2.60 |
12h/22/9/2015 |
1.48 |
15h/17/9/2015 |
8 |
Thái Bình |
Hải Tân |
2.15 |
14h/22/9/2015 |
1.00 |
24h/18/9/2015 |
9 |
Cầu Xe |
Cầu Xe |
1.93 |
11h/22/9/2015 |
0.50 |
22h/18/9/2015 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Kinh Thầy |
Nấu Khê |
4.80 |
1.60 |
-3.20 |
50 |
600 |
09h/19/9/2015 |
2 |
Kinh Thầy |
Vĩnh Trụ |
4.35 |
1.15 |
-3.20 |
50 |
1200 |
14h/19/9/2015 |
3 |
Kinh Thầy |
Mặc Ngạn |
4.20 |
1.00 |
-3.20 |
50 |
1400 |
15h/20/9/2015 |
4 |
Kinh Thầy |
Kênh Giang 1 |
5.20 |
1.50 |
-3.70 |
50 |
800 |
14h/21/9/2015 |
5 |
Kinh Thầy |
Kênh Giang 2 |
4.90 |
1.30 |
-3.60 |
50 |
800 |
15h/21/9/2015 |
6 |
Kinh Thầy |
Bến Triều |
4.70 |
0.90 |
-3.80 |
50 |
800 |
07h/21/9/2015 |
7 |
Kinh Thầy |
Kính Chủ |
4.90 |
0.90 |
-4.00 |
50 |
900 |
08h/22/9/2015 |
8 |
Mạo Khê |
Tân Dân |
4.30 |
1.80 |
-2.50 |
30 |
600 |
14h/22/9/2015 |
9 |
Lai Vu |
Lai Vu |
3.20 |
0.80 |
-2.40 |
40 |
800 |
13h/18/9/2015 |
10 |
Lai Vu |
Tường Vu |
2.90 |
0.70 |
-2.20 |
40 |
700 |
15h/18/9/2015 |
11 |
Lai Vu |
Kè Thối |
4.60 |
2.60 |
-2.00 |
30 |
100 |
11h/22/9/2015 |
12 |
Thái Bình |
Kênh Vàng |
3.50 |
1.50 |
-2.00 |
50 |
1100 |
07h/21/9/2015 |
13 |
Thái Bình |
Cống Câu |
3.50 |
1.70 |
-1.80 |
40 |
800 |
08h/22/9/2015 |
14 |
Thái Bình |
Ngã 3 Mía |
3.40 |
1.70 |
-1.70 |
30 |
1000 |
08h/22/9/2015 |
VIII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đà |
Hòa Bình |
13.32 |
19h 19/09/2015 |
11.97 |
07h 17/09/2015 |
2 |
Đà |
Sơn Đà |
11.29 |
19h 19/09/2015 |
10.89 |
13h 17/09/2015 |
3 |
Hồ Hòa Bình |
Tà Hộc |
119.05 |
19h 23/09/2015 |
118.25 |
07h 17/09/2015 |
4 |
Hồ Hòa Bình |
Đống Cao |
115.54 |
19h 23/09/2015 |
114.10 |
07h 17/09/2015 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Đà |
Láng Mái A |
4.3 |
12.30 |
8.00 |
40 |
600 |
22/9/2015 |
2 |
Đà |
Ấp Giáo |
3.7 |
12.26 |
8.56 |
40 |
600 |
22/9/2015 |
3 |
Đà |
Bãi Hợp Thịnh |
3.7 |
12.18 |
8.48 |
40 |
600 |
22/9/2015 |
4 |
Đà |
Cửa Trạm |
3.7 |
11.98 |
8.28 |
40 |
600 |
22/9/2015 |
5 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 1 |
3.9 |
12.40 |
8.50 |
40 |
700 |
23/9/2015 |
6 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 2 |
4.0 |
12.36 |
8.36 |
40 |
700 |
23/9/2015 |
7 |
Đà |
Thọ Xuân |
4.0 |
12.24 |
8.24 |
40 |
700 |
23/9/2015 |
8 |
Đà |
Mộc A |
3.8 |
12.19 |
8.39 |
40 |
700 |
23/9/2015 |
9 |
Đà |
Đoan Thượng |
4.3 |
11.06 |
6.76 |
40 |
500 |
22/9/2015 |
10 |
Đà |
Bảo Yên |
4.1 |
10.96 |
6.86 |
40 |
450 |
22/9/2015 |
11 |
Đà |
Bảng Chung |
4.0 |
10.86 |
6.86 |
40 |
600 |
22/9/2015 |
12 |
Đà |
Bất Bạt |
4.0 |
10.89 |
6.89 |
40 |
550 |
23/9/2015 |
13 |
Đà |
Phú Nhiêu |
3.9 |
10.69 |
6.79 |
40 |
450 |
23/9/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đuống |
Minh Đạo |
2.95 |
19h-22/9/2015 |
1.80 |
07h-17/9/2015 |
2 |
Đuống |
Kiều Lương |
2.45 |
19h-22/9/2015 |
1.32 |
07h-17/9/2015 |
3 |
Thái Bình |
Phả Lại |
2.12 |
16h-22/9/2015 |
0.91 |
01h-18/9/2015 |
4 |
Cầu |
Hiền Lương |
2.63 |
19h-22/9/2015 |
1.10 |
19h-17/9/2015 |
5 |
Cầu |
Quang Châu |
2.75 |
19h-22/9/2015 |
1.05 |
19h-17/9/2015 |
6 |
Cầu |
Yên Phong |
3.05 |
19h-22/9/2015 |
1.15 |
07h-17/9/2015 |
7 |
Công |
Đa Phúc |
4.30 |
13h-22/9/2015 |
1.66 |
07h-17/9/2015 |
8 |
Thương |
Bắc Giang |
2.90 |
13h-22/9/2015 |
1.05 |
19h-17/9/2015 |
9 |
Thương |
Bố Hạ |
3.27 |
19h-22/9/2015 |
2.07 |
19h-17/9/2015 |
10 |
Lục Nam |
Lục Nam |
2.15 |
19h-22/9/2015 |
0.94 |
19h-17/9/2015 |
11 |
Cao Bằng |
Bằng Giang |
179.40 |
13h-22/9/2015 |
179.20 |
19h-17/9/2015 |
B. Bãi cạn (Không)
* Những vấn đề liên quan:
- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Tại khu vực Km 16 sông Lạch Tray đang tổ chức điều tiết khống chế đảm bảo giao thông; khu vực cua cong Km19 sông Kinh Thầy đã triển khai công tác điều tiết hướng dẫn giao thông mùa lũ, bão năm 2015 từ ngày 21/7/2015. Cầu Hồ cầu Đuống sông Đuống; cầu Bình sông kinh Thầy; cầu Việt Trì sông Lô đang triển khai công tác thường trực chống va trôi và cứu nạn mùa lũ, bão năm 2015. Các phương tiện đi đến, qua lại các khu vực trên phải chấp hành các báo hiệu thông báo, chỉ dẫn và hướng dẫn của lực lượng điều tiết khống chế và thường trực chống va trôi đảm bảo an toàn giao thông đường thủy tại khu vực.
- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người và phương tiện qua khu vực./.
Nơi nhận: - Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo); - Chi cục trưởng (để b/cáo); - Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II; - Tổng C.ty vận tải thủy; - Lưu VT, QLHT Website.
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Văn Bán |