Danh mục
Thông báo luồng
Thông báo luồng từ ngày 17 tháng 3 đến ngày 23 tháng 3 năm 2016
CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
--------------------------- |
------------------------------------------- |
Số: 200 /TB-ĐTNĐPB |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 03 năm 2016 |
THÔNG BÁO LUỒNG
(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)
Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.
Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 17 tháng 03 đến ngày 23 tháng 03 năm 2016) như sau:
I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Sơn Tây |
+4,54 |
07h - 22/03/2016 |
+3,58 |
07h - 17/3/2016 |
2 |
Hồng |
Hà Nội |
+1,90 |
13h - 22/03/2016 |
+1,20 |
19h - 17/3/2016 |
3 |
Đuống |
Dương Hà |
+1,59 |
07h - 18/03/2016 |
+1,04 |
19h - 19/3/2016 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Cao Đại - Phú Châu |
3,40 |
+4,80 |
1,40 |
30 |
400 |
19/3/2016 |
2 |
Hồng |
Vân Nam- Trung Hà |
3,50 |
+3,60 |
0,10 |
40 |
500 |
19/3/2016 |
3 |
Hồng |
Trung Châu |
3,70 |
+3,20 |
-0,50 |
50 |
500 |
19/3/2016 |
4 |
Hồng |
Võng La |
3,60 |
+2,50 |
-1,10 |
40 |
400 |
19/3/2016 |
5 |
Hồng |
Phú Thượng |
3,50 |
+2,30 |
-1,20 |
40 |
500 |
19/3/2016 |
6 |
Hồng |
Hải Bối |
3,10 |
+2,30 |
-0,80 |
40 |
600 |
19/3/2016 |
7 |
Hồng |
Nhật Tân |
3,10 |
+2,10 |
-1,00 |
30 |
200 |
19/3/2016 |
8 |
Hồng |
Tứ Liên - Trung Hà |
2,90 |
+1,90 |
-1,00 |
30 |
500 |
19/3/2016 |
9 |
Hồng |
Long Biên |
3,20 |
+1,80 |
-1,40 |
40 |
200 |
19/3/2016 |
10 |
Hồng |
Phú Viên - Bác Cổ |
3,20 |
+1,70 |
-1,50 |
30 |
500 |
19/3/2016 |
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Ba Lạt |
+3.46 |
02h 20/3/2016 |
+1.08 |
12h 18/3/2016 |
2 |
Hồng |
Ngô Xá |
+1.62 |
02h 18/3/2016 |
+0.10 |
18h 19/3/2016 |
3 |
Ninh Cơ |
Ninh Cơ |
+1.29 |
01h 19/3/2016 |
-0.33 |
17h 19/3/2016 |
4 |
Ninh Cơ |
Lạch Giàng |
+3.50 |
01h 20/3/2016 |
+1.46 |
18h 23/3/2016 |
6 |
Đào |
Đò Quan |
+1.70 |
02h 18/3/2016 |
+0.38 |
18h 17/3/2016 |
7 |
Đáy |
Cửa Đáy |
+2.88 |
21h 17/3/2016 |
+1.02 |
18h 21/3/2016 |
8 |
Đáy |
Ninh Bình |
+1.03 |
06h 18/3/2016 |
+0.05 |
22h 20/3/2016 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 1 |
4.3 |
+1.0 |
-3.3 |
30 |
700 |
11h 23/3/2016 |
2 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 2 |
4.1 |
+0.9 |
-3.2 |
30 |
700 |
10h 23/3/2016 |
3 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 3 |
4.2 |
+0.9 |
-3.3 |
30 |
700 |
10h 23/3/2016 |
4 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 4 |
4.4 |
+0.9 |
-3.5 |
30 |
700 |
09h 23/3/2016 |
5 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 5 |
4.8 |
+0.9 |
-3.9 |
30 |
600 |
09h 23/3/2016 |
6 |
Ninh Cơ |
Xuân Nghĩa |
4.0 |
+0.4 |
-3.6 |
30 |
700 |
16h 22/3/2016 |
7 |
Ninh Cơ |
Bùi Chu |
4.3 |
+1.0 |
-3.3 |
30 |
600 |
08h 23/3/2016 |
8 |
Hồng |
Hưng Long |
4.1 |
+0.7 |
-3.4 |
40 |
600 |
15h 22/3/2016 |
9 |
Hồng |
Gùi |
4.1 |
+0.8 |
-3.3 |
40 |
500 |
16h 22/3/2016 |
10 |
Hồng |
Vũ Hợp |
4.3 |
+1.0 |
-3.3 |
40 |
400 |
09h 21/3/2016 |
11 |
Hồng |
Ba Lạt |
2.7 |
+2.1 |
-0.6 |
300 |
700 |
10h 22/3/2016 |
12 |
Đáy |
Khánh Tiên |
4.4 |
+0.9 |
-3.5 |
60 |
400 |
13h 22/3/2016 |
13 |
Đáy |
Đò Mười |
3.6 |
+0.2 |
-3.4 |
60 |
400 |
14h 23/3/2016 |
14 |
Đáy |
Cửa Đáy |
2.3 |
+2.3 |
0.0 |
90 |
1000 |
09h 23/3/2016 |
15 |
Đào |
Đống Cao |
3.9 |
+0.9 |
-3.0 |
30 |
300 |
08h 23/3/2016 |
16 |
K.Q.Liêu |
Cầu B.Tông |
3.1 |
+1.2 |
-1.9 |
18 |
20 |
08h 22/3/2016 |
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Yên Hưng |
Sông Chanh |
+2.9 |
01h (18/3) |
+0.7 |
12h (18/3) |
2 |
Ba Mom |
Ba Mom |
+3.3 |
01h (18/3) |
+1.0 |
12h (18/3) |
3 |
Hạ Long |
Hòn Gai |
+3.2 |
00h (18/3) |
+0.9 |
12h (18/3) |
4 |
Cẩm Phả |
Vũng Đục |
+3.5 |
01h (18/3) |
+1.1 |
12h (18/3) |
5 |
Thắng Lợi |
Hòn Đũa ¸ Cửa Đối |
+3.4 |
01h (18/3) |
+1.0 |
12h (18/3) |
6 |
Vân Đồn |
Cái Bầu |
+3.3 |
02h (18/3) |
+0.9 |
12h (18/3) |
7 |
Tiên Yên |
Tiên Yên |
+3.6 |
01h (18/3) |
+0.9 |
12h (18/3) |
8 |
Vĩnh Thực |
Vĩnh Thực |
+3.6 |
00h (18/3) |
+1.0 |
13h (18/3) |
9 |
Móng Cái |
Móng Cái |
+3.6 |
23h (17/3) |
+1.0 |
03h (19/3) |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Ngày đo |
1 |
Vịnh Hạ Long |
Đoạn từ Km4 ÷ Km7 |
2.3 |
+1.1 |
-1.2 |
09h - 17/3/2016 |
2 |
Hòn Gai |
Đoạn từ Km3+500 ÷ Km4+500 |
1.9 |
+1.2 |
-0.7 |
14h - 17/3/2016 |
3 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500 |
2.4 |
+1.1 |
-1.3 |
14h - 18/3/2016 |
4 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km30 ÷ Km31 |
2.4 |
+1.1 |
-1.3 |
09h - 18/3/2016 |
5 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km45 ÷ Km46 |
3.5 |
+2.2 |
-1.3 |
06h - 18/3/2016 |
6 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km6 ÷ Km9 |
2.9 |
+1.1 |
-1.8 |
15h - 20/3/2016 |
7 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km17 ÷ Km19 |
4.6 |
+2.0 |
-2.6 |
09h - 20/3/2016 |
8 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km21 ÷ Km31 |
2.4 |
+2.6 |
0.2 |
07h - 20/3/2016 |
9 |
Móng Cái ÷ Cửa Mô |
Đoạn từ Km12+300 ÷ Km15+800 |
1.7 |
+1.2 |
-0.5 |
16h - 21/3/2016 |
10 |
Sông Móng Cái |
Đoạn từ Km1+500 ÷ Km5+500 |
2.5 |
+2.0 |
-0.5 |
10h - 21/3/2016 |
IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Luộc |
Triều Dương |
+1,64 |
04h - 19/03/2016 |
+0,21 |
19h -17/03/2016 |
2 |
Hồng |
Phú Nha |
+1,35 |
04h - 18/03/2016 |
+0,25 |
17h -17/03/2016 |
3 |
Trà Lý |
Thái Bình |
+1,50 |
23h - 17/03/2016 |
+0,02 |
16h -18/03/2016 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài (L) |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Bãi Chim |
3,4 |
+1,2 |
-2,2 |
35 |
1100 |
23/3/2016 |
2 |
Hồng |
Hà Nam |
4,5 |
+1,3 |
-3,2 |
40 |
600 |
20/3/2016 |
3 |
Hồng |
Việt Hùng |
4,3 |
+0,5 |
-3,8 |
40 |
450 |
23/3/2016 |
4 |
Hồng |
Phạm Lỗ |
4,8 |
+0,8 |
-4,0 |
40 |
150 |
23/3/2016 |
5 |
Luộc |
Hà Lão |
3,6 |
+0,6 |
-3,0 |
30 |
200 |
18/3/2016 |
6 |
Luộc |
Gốc Gạo |
3,7 |
+0,5 |
-3,2 |
30 |
100 |
18/3/2016 |
9 |
Luộc |
Nhâm Lang |
4,0 |
+1,2 |
-2,8 |
30 |
600 |
21/3/2016 |
10 |
Luộc |
Tân Mỹ |
3,1 |
+0,6 |
-2,5 |
30 |
600 |
21/3/2016 |
12 |
Trà Lý |
Hậu Trung |
4,1 |
+0,9 |
-3,2 |
30 |
350 |
22/3/2016 |
13 |
Trà Lý |
Hậu Thượng |
3,8 |
+0,8 |
-3,0 |
30 |
400 |
22/3/2016 |
14 |
Trà Lý |
Tịnh Xuyên |
3,9 |
+0,9 |
-3,0 |
30 |
400 |
22/3/2016 |
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất Trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Cấm |
Bến Kiền |
+3,47 |
02h00 - 19/03/16 |
+1,50 |
17h00- 19/03/16 |
2 |
Đá Bạch |
Bến Đụn |
+3,17 |
02h00 - 18/03/16 |
+0,80 |
14h00- 17/03/16 |
3 |
Bạch Đằng |
Bạch Đằng |
+3,36 |
02h00 - 19/03/16 |
+0,84 |
14h00- 19/03/16 |
4 |
Ruột Lợn |
Nhà Vàng |
+3,45 |
01h00 - 18/03/16 |
+1,15 |
14h00- 18/03/16 |
5 |
Đào Hạ Lý |
Nội Thành |
+3,35 |
02h00 - 18/03/16 |
+1,12 |
14h00- 17/03/16 |
6 |
Kênh Khê |
Tiên Lãng |
+3,30 |
02h00 - 18/03/16 |
+1,56 |
17h30- 19/03/16 |
7 |
Văn Úc |
Văn Úc |
+3,13 |
01h00 - 18/03/16 |
+0,90 |
13h00- 18/03/16 |
8 |
Lạch Tray |
Núi Voi |
+3,18 |
02h00 - 18/03/16 |
+1,19 |
13h00- 17/03/16 |
9 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
+3,17 |
03h30 - 17/03/16 |
+1,58 |
15h00- 17/03/16 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài (L) |
Ngày đo |
1 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
3,50 |
+2,40 |
-1,10 |
40 |
200 |
14h00 – 23/03/16 |
2 |
Lạch Tray |
An Tràng |
3,79 |
+2,49 |
-1,30 |
30 |
900 |
10h00 – 22/03/16 |
3 |
Ruột Lợn |
Tây Vàng Chấu |
3,30 |
+2,20 |
-1,10 |
40 |
400 |
09h00 – 20/03/16 |
4 |
Đào Hạ Lý |
Xi Măng |
3,74 |
+2,64 |
-1,10 |
40 |
400 |
09h00 – 22/03/16 |
VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Lô |
Việt Trì |
+6.84 |
07h 22/03/2016 |
+5.85 |
13h 17/03/2016 |
2 |
Lô |
Tuyên Quang |
+17.16 |
07h 23/03/2016 |
+16.38 |
19h 17/03/2016 |
3 |
Hồng |
Cổ Tiết |
+9.86 |
07h 22/03/2016 |
+9.60 |
19h 17/03/2016 |
4 |
Hồng |
Lào Cai |
+76.25 |
19h 20/03/2016 |
+76.05 |
13h 21/03/2016 |
Số TT |
Sông |
Bãi cạn(Trọng điểm) |
Tình hình luồng lạch |
Ghi chú |
|||||
MN bãi (H) |
Độ sâu (h) |
Cao độ (Z) |
Rộng (B) |
Dài (L) |
Ngày đo |
||||
1 |
Hồng |
Tam Cường |
+9.90 |
1.3 |
8.60 |
35 |
320 |
23/03/2016 |
Tuyến C.III |
|
|
Thạch Sơn |
+10.42 |
1.4 |
9.02 |
35 |
350 |
22/03/2016 |
Tuyến C.III |
|
|
Đỗ Sơn |
+12.17 |
1.4 |
10.77 |
40 |
380 |
22/03/2016 |
Tuyến C.III |
|
|
Đông An |
+40.74 |
1.6 |
19.82 |
30 |
500 |
21/03/2016 |
Tuyến C.IV |
VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Kinh Thầy |
Bến Bình |
+1.25 |
08h/21/3/2016 |
-0.18 |
18h/17/3/2016 |
2 |
Kinh Thày |
Bến Triều |
+1.05 |
02h/18/3/2016 |
-0.35 |
17h/18/3/2016 |
3 |
Kinh Môn |
Phú Thái |
+1.59 |
03h/18/3/2016 |
-0.12 |
15h/18/3/2016 |
4 |
Mạo Khê |
Minh Tân |
+1.50 |
03h/19/3/2016 |
-0.60 |
17h/19/3/2016 |
5 |
Lai Vu |
Mặc Ngạn |
+1.30 |
02h/18/3/2016 |
-0.18 |
18h/20/3/2016 |
6 |
Lai Vu |
Lai Vu |
+2.10 |
02h/18/3/2016 |
+0.50 |
16h/18/3/2016 |
7 |
Thái Bình |
Tiên Kiều |
+1.65 |
04h/18/3/2016 |
+0.15 |
18h/18/3/2016 |
8 |
Thái Bình |
Hải Tân |
+1.25 |
08h/21/3/2016 |
-0.18 |
18h/17/3/2016 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Kinh Thầy |
Nấu Khê |
0.40 |
+3.60 |
-3.20 |
50 |
600 |
15h/19/3/2016 |
2 |
Kinh Thầy |
Vĩnh Trụ |
0.45 |
+3.65 |
-3.20 |
50 |
1200 |
13h/20/3/2016 |
3 |
Kinh Thầy |
Mặc Ngạn |
0.50 |
+3.70 |
-3.20 |
50 |
1400 |
12h/21/3/2016 |
4 |
Kinh Thầy |
Kênh Giang 1 |
0.80 |
+4.50 |
-3.70 |
50 |
800 |
08h/18/3/2016 |
5 |
Kinh Thầy |
Kênh Giang 2 |
0.60 |
+4.30 |
-3.70 |
50 |
800 |
09h/18/3/2016 |
6 |
Kinh Thầy |
Bến Triều |
-0.30 |
+3.50 |
-3.80 |
50 |
800 |
16h/18/3/2016 |
7 |
Kinh Thầy |
Kính Chủ |
-0.20 |
+3.80 |
-4.00 |
50 |
900 |
16h/20/3/2016 |
8 |
Mạo Khê |
Tân Dân |
0.30 |
+3.00 |
-2.70 |
30 |
600 |
15h/23/3/2016 |
9 |
Lai Vu |
Lai Vu |
1.00 |
+3.40 |
-2.40 |
40 |
800 |
08h/23/3/2016 |
10 |
Lai Vu |
Tường Vu |
0.50 |
+2.70 |
-2.20 |
40 |
700 |
14h/23/3/2016 |
11 |
Lai Vu |
Kè Thối |
0.60 |
+2.80 |
-2.20 |
30 |
100 |
08h/21/3/2016 |
12 |
Thái Bình |
Kênh Vàng |
1.20 |
+3.20 |
-2.00 |
50 |
1100 |
13h/22/3/2016 |
13 |
Thái Bình |
Bến Hàn |
1.40 |
+3.20 |
-1.80 |
45 |
1000 |
09h/23/3/2016 |
14 |
Thái Bình |
Cống Câu |
1.30 |
+3.10 |
-1.80 |
40 |
800 |
08h/23/3/2016 |
15 |
Thái Bình |
Ngã 3 Mía |
0.00 |
+1.70 |
-1.70 |
30 |
1000 |
08h/15/3/2016 |
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đà |
Hòa Bình |
+13.23 |
19h 21/03/16 |
+11.89 |
7h 17/03/16 |
2 |
Đà |
Sơn Đà |
+10.54 |
19h 21/03/16 |
+9.70 |
07h 17/03/16 |
3 |
Hồ Hòa Bình |
Tà Hộc |
+114.45 |
07h 17/03/16 |
+113.15 |
19h 23/03/16 |
4 |
Hồ Hòa Bình |
Đống Cao |
+112.04 |
07h17/03/16 |
+109.83 |
19h 23/03/16 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Đà |
Láng Mái A |
4,2 |
11,90 |
7,70 |
40 |
600 |
22/03/2016 |
2 |
Đà |
Ấp Giáo |
4,6 |
11,86 |
7,26 |
40 |
600 |
22/03/2016 |
3 |
Đà |
Bãi Hợp Thịnh |
4,6 |
11,78 |
7,18 |
40 |
600 |
22/03/2016 |
4 |
Đà |
Cửa Trạm |
4,5 |
11,58 |
7,08 |
40 |
600 |
22/03/2016 |
5 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 1 |
4,3 |
11,79 |
7,49 |
40 |
600 |
23/03/2016 |
6 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 2 |
4,2 |
11,75 |
7,55 |
30 |
600 |
23/03/2016 |
7 |
Đà |
Thọ Xuân |
4,1 |
11,63 |
7,53 |
30 |
600 |
23/03/2016 |
8 |
Đà |
Mộc A |
4,2 |
11,58 |
7,38 |
30 |
600 |
23/03/2016 |
9 |
Đà |
Đoan Thượng |
3,8 |
10,49 |
6,69 |
30 |
500 |
22/03/2016 |
10 |
Đà |
Bảo Yên |
3,6 |
10,29 |
6,69 |
30 |
450 |
22/03/2016 |
11 |
Đà |
Bảng Chung |
3,5 |
10,24 |
6,74 |
30 |
600 |
22/03/2016 |
12 |
Đà |
Bất Bạt |
3,5 |
10,22 |
6,72 |
30 |
550 |
23/03/2016 |
13 |
Đà |
Phú Nhiêu |
3,3 |
9,92 |
6,62 |
30 |
450 |
23/03/2016 |
IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đuống |
Kiều Lương |
+1.48 |
07h-20/03/2016 |
+0.48 |
19h-17/03/2016 |
2 |
Thái Bình |
Phả Lại |
+1.28 |
05h-18/03/2016 |
+0.23 |
20h-18/03/2016 |
3 |
Cầu |
Hiền Lương |
+1.05 |
07h-17/03/2016 |
+0.45 |
20h-18/02/2016 |
4 |
Cầu |
Quang Châu |
+1.13 |
07h-17/03/2016 |
+0.64 |
19h-21/03/2016 |
5 |
Công |
Đa Phúc |
+1.71 |
07h-18/03/2016 |
+0.95 |
19h-21/03/2016 |
6 |
Thương |
Bắc Giang |
+1.25 |
07h-17/03/2016 |
+0.65 |
19h-20/03/2016 |
7 |
Lục Nam |
Lục Nam |
+1.15 |
07h-17/03/2016 |
+0.40 |
07h-21/03/2016 |
8 |
Cao Bằng |
Bằng Giang |
+179.78 |
13h-18/03/2016 |
+179.60 |
07h-22/03/2016 |
Nơi nhận: - Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo); - Chi cục trưởng (để b/cáo); - Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II; - Tổng C.ty vận tải thủy; - Lưu VT, QLHT Website.
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
( Đã Ký )
Nguyễn Văn Bán
|