Danh mục
Thông báo luồng
Thông báo luồng từ ngày 15 tháng 10 đến ngày 21 tháng 10 năm 2015
CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
--------------------------- |
------------------------------------------- |
Số: 890 /TB-ĐTNĐPB |
Hải Phòng, ngày 26 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG BÁO LUỒNG
(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)
Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.
Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 15 tháng 10 đến ngày 21 tháng 10 năm 2015) như sau:
I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Sơn Tây |
+6,50 |
07h – 15/10/2015 |
+5,40 |
13h – 20/10/2015 |
2 |
Hồng |
Hà Nội |
+3,06 |
13h – 15/10/2015 |
+2,55 |
07h – 21/10/2015 |
3 |
Đuống |
Dương Hà |
+2,36 |
13h – 18/10/2015 |
+1,89 |
07h – 21/10/2015 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Cao Đại - Phú Châu |
5,80 |
+7,40 |
+1,60 |
40 |
400 |
12/10/2015 |
2 |
Hồng |
Vân Nam- Trung Hà |
5,45 |
+5,55 |
+0,10 |
40 |
500 |
12/10/2015 |
3 |
Hồng |
Trung Châu |
4,80 |
+4,80 |
+0,00 |
30 |
500 |
12/10/2015 |
4 |
Hồng |
Võng La |
4,75 |
+3,65 |
-1,10 |
40 |
400 |
12/10/2015 |
5 |
Hồng |
Phú Thượng |
4,65 |
+3,45 |
-1,20 |
40 |
500 |
12/10/2015 |
6 |
Hồng |
Hải Bối |
4,05 |
+3,45 |
-0,60 |
40 |
600 |
12/10/2015 |
7 |
Hồng |
Nhật Tân |
4,00 |
+3,00 |
-1,00 |
30 |
200 |
11/10/2015 |
8 |
Hồng |
Tứ Liên - Trung Hà |
3,70 |
+2,70 |
-1,00 |
30 |
500 |
11/10/2015 |
9 |
Hồng |
Long Biên |
4,00 |
+2,60 |
-1,40 |
40 |
200 |
11/10/2015 |
10 |
Hồng |
Phú Viên - Bác Cổ |
3,70 |
+2,50 |
-1,20 |
30 |
500 |
11/10/2015 |
II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Ba Lạt |
+3.35 |
10h 20/10/2015 |
+1.21 |
22h 19/10/2015 |
2 |
Hồng |
Ngô Xá |
+1.88 |
12h 21/10/2015 |
+0.61 |
24h 17/10/2015 |
3 |
Ninh Cơ |
Ninh Cơ |
+1.75 |
08h 19/10/2015 |
+0.13 |
02h 21/10/2015 |
4 |
Ninh Cơ |
Lạch Giàng |
+3.53 |
09h 21/10/2015 |
+1.56 |
24h 21/10/2015 |
5 |
Đào |
Độc Bộ |
+1.90 |
08h 19/10/2015 |
+0.40 |
02h 21/10/2015 |
6 |
Đào |
Đò Quan |
+2.30 |
07h 18/10/2015 |
+1.00 |
01h 21/10/2015 |
7 |
Đáy |
Cửa Đáy |
+3.40 |
05h 18/10/2015 |
+1.07 |
24h 19/10/2015 |
8 |
Đáy |
Ninh Bình |
+1.43 |
12h 21/10/2015 |
+0.46 |
02h 19/10/2015 |
- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 1 |
4.9 |
+1.8 |
-3.1 |
30 |
700 |
11h 21/10/2015 |
2 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 2 |
4.8 |
+1.8 |
-3.0 |
30 |
700 |
10h 21/10/2015 |
3 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 3 |
4.7 |
+1.8 |
-2.9 |
30 |
700 |
10h 21/10/2015 |
4 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 4 |
5.0 |
+1.9 |
-3.1 |
30 |
700 |
09h 21/10/2015 |
5 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 5 |
5.2 |
+1.9 |
-3.3 |
30 |
600 |
09h 21/10/2015 |
6 |
Ninh Cơ |
Xuân Nghĩa |
4.4 |
+1.0 |
-3.4 |
30 |
700 |
16h 20/10/2015 |
7 |
Ninh Cơ |
Bùi Chu |
4.9 |
+1.8 |
-3.1 |
30 |
600 |
08h 21/10/2015 |
8 |
Hồng |
Hưng Long |
4.9 |
+1.8 |
-3.1 |
40 |
600 |
10h 20/10/2015 |
9 |
Hồng |
Gùi |
5.0 |
+1.7 |
-3.3 |
40 |
500 |
08h 20/10/2015 |
10 |
Hồng |
Vũ Hợp |
4.6 |
+1.5 |
-3.1 |
40 |
400 |
14h 20/10/2015 |
11 |
Hồng |
Ba Lạt |
3.2 |
+2.6 |
-0.6 |
300 |
700 |
14h 19/10/2015 |
12 |
Đáy |
Khánh Tiên |
4.6 |
+1.2 |
-3.4 |
60 |
400 |
07h 20/10/2015 |
13 |
Đáy |
Đò Mười |
4.8 |
+1.4 |
-3.4 |
60 |
400 |
09h 20/10/2015 |
14 |
Đáy |
Cửa Đáy |
3.2 |
+3.2 |
+0.0 |
90 |
1000 |
09h 21/10/2015 |
15 |
Đào |
Đống Cao |
4.7 |
+1.7 |
-3.0 |
30 |
300 |
08h 21/10/2015 |
16 |
K.Q.Liêu |
Cầu B.Tông |
3.8 |
+1.9 |
-1.9 |
18 |
20 |
08h 20/10/2015 |
III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Yên Hưng |
Sông Chanh |
+3,2 |
10h (20/10) |
+0,9 |
22h (20/10) |
2 |
Ba Mom |
Ba Mom |
+3,4 |
10h (21/10) |
+0,9 |
22h (21/10) |
3 |
Hạ Long |
Hòn Gai |
+3,5 |
09h (20/10) |
+1,2 |
22h (20/10) |
4 |
Cẩm Phả |
Vũng Đục |
+3,6 |
09h (20/10) |
+1,1 |
21h (20/10) |
5 |
Thắng Lợi |
Hòn Đũa ¸ Cửa Đối |
+3,9 |
10h (20/10) |
+1,2 |
21h (20/10) |
6 |
Vân Đồn |
Cái Bầu |
+3,8 |
09h (19/10) |
+1,1 |
20h (19/10) |
7 |
Tiên Yên |
Tiên Yên |
+3,8 |
09h (19/10) |
+1,1 |
20h (19/10) |
8 |
Vĩnh Thực |
Vĩnh Thực |
+4,0 |
10h (20/10) |
+1,1 |
19h (20/10) |
9 |
Móng Cái |
Móng Cái |
+4,0 |
10h (20/10) |
+1,1 |
18h (20/10) |
B. Bãi cạn :
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Ngày đo |
1 |
Vịnh Hạ Long |
Đoạn từ Km4 ÷ Km7 |
3.1 |
1.9 |
-1.2 |
15h - 19/10/2015 |
2 |
Hòn Gai |
Đoạn từ Km3+500 ÷ Km4+500 |
3.9 |
3.2 |
-0.7 |
10h - 19/10/2015 |
3 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500 |
2.6 |
1.3 |
-1.3 |
17h - 18/10/2015 |
4 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km30 ÷ Km31 |
2.8 |
1.5 |
-1.3 |
16h - 18/10/2015 |
5 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km45 ÷ Km46 |
3.1 |
1.8 |
-1.3 |
15h - 18/10/2015 |
6 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km6 ÷ Km9 |
3.9 |
2.1 |
-1.8 |
16h - 20/10/2015 |
7 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km17 ÷ Km19 |
6.6 |
4.0 |
-2.6 |
13h - 20/10/2015 |
8 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km21 ÷ Km31 |
4.5 |
4.7 |
0.2 |
09h - 20/10/2015 |
9 |
Móng Cái ÷ Cửa Mô |
Đoạn từ Km12+300 ÷ Km15+800 |
4.4 |
3.9 |
-0.5 |
09h - 19/10/2015 |
10 |
Sông Móng Cái |
Đoạn từ Km1+500 ÷ Km5+500 |
4.2 |
3.7 |
-0.5 |
07h - 18/10/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Luộc |
Triều Dương |
+1,90 |
09h-18/10/2015 |
+1,08 |
04h-21/10/2015 |
2 |
Hồng |
Phú Nha |
+1,90 |
08h-18/10/2015 |
+0,82 |
04h-21/10/2015 |
3 |
Trà Lý |
Thái Bình |
+1,96 |
10h-21/10/2015 |
+0,55 |
24h-20/10/2015 |
B. Bãi cạn (Không)
V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất Trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Cấm |
Bến Kiền |
+3,72 |
12h00 - 21/10/15 |
+1,59 |
23h00- 20/10/15 |
2 |
Đá Bạch |
Bến Đụn |
+3,48 |
12h00 - 21/10/15 |
+1,15 |
24h00- 20/10/15 |
3 |
Bạch Đằng |
Bạch Đằng |
+3,66 |
10h00 - 20/10/15 |
+1,05 |
22h00- 20/10/15 |
4 |
Ruột Lợn |
Nhà Vàng |
+3,65 |
10h00 - 21/10/15 |
+1,35 |
23h00- 19/10/15 |
5 |
Đào Hạ Lý |
Nội Thành |
+3,52 |
11h00 - 21/10/15 |
+1,48 |
24h00- 19/10/15 |
6 |
Kênh Khê |
Tiên Lãng |
+3,60 |
11h00 - 21/10/15 |
+1,90 |
22h00- 16/10/15 |
7 |
Văn Úc |
Văn Úc |
+3,41 |
09h00 - 20/10/15 |
+1,10 |
22h00- 20/10/15 |
8 |
Lạch Tray |
Núi Voi |
+3,50 |
12h00 - 21/10/15 |
+1,54 |
22h00- 19/10/15 |
9 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
+3,54 |
12h30 - 21/10/15 |
+1,80 |
23h00- 16/10/15 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài (L) |
Ngày đo |
1 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
4,50 |
+3,40 |
-1,10 |
40 |
200 |
14h00 – 20/10/15 |
2 |
Lạch Tray |
An Tràng |
4,59 |
+3,29 |
-1,30 |
30 |
900 |
10h00 – 20/10/15 |
3 |
Ruột Lợn |
Tây Vàng Chấu |
4,70 |
+3,60 |
-1,10 |
40 |
400 |
09h00 – 20/10/15 |
4 |
Đào Hạ Lý |
Xi Măng |
4,56 |
+3,46 |
-1,10 |
40 |
400 |
09h00 –20/10/15 |
VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Lô |
Việt Trì |
+8.37 |
07h - 16/10/2015 |
+7.98 |
13h - 21/10/2015 |
2 |
Lô |
Tuyên Quang |
+17.38 |
07h - 19/10/2015 |
+17.05 |
19h - 21/10/2015 |
3 |
Hồng |
Cổ Tiết |
+12.40 |
07h - 15/10/2015 |
+11.64 |
19h - 21/10/2015 |
4 |
Hồng |
Lào Cai |
+78.45 |
07h - 15/10/2015 |
+76.60 |
19h - 21/10/2015 |
Số TT |
Sông |
Bãi cạn(Trọng điểm) |
Tình hình luồng lạch |
Ghi chú |
|||||
MN bãi (H) |
Độ sâu (h) |
Cao độ (Z) |
Rộng (B) |
Dài (L) |
Ngày đo |
||||
2 |
Hồng |
Tam Cường: Có h = 1,5m |
|
Tuyến C.III |
|||||
|
|
Phú Thọ: Có h = 1,5m |
|
Tuyến C.III |
VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Kinh Thầy |
Bến Bình |
+1.60 |
13h - 21/10/2015 |
+0.18 |
23h - 16/10/2015 |
2 |
Kinh Thày |
Bến Triều |
+1.35 |
12h - 21/10/2015 |
-0.10 |
01h - 21/10/2015 |
3 |
Kinh Môn |
Phú Thái |
+1.80 |
09h - 19/10/2015 |
+0.25 |
23h - 19/10/2015 |
4 |
Mạo Khê |
Minh Tân |
+1.65 |
11h - 21/10/2015 |
-0.35 |
02h - 21/10/2015 |
5 |
Lai Vu |
Mặc Ngạn |
+1.70 |
09h - 18/10/2015 |
+0.60 |
20h - 16/10/2015 |
6 |
Lai Vu |
Lai Vu |
+1.63 |
13h - 21/10/2015 |
+0.17 |
01h - 18/10/2015 |
7 |
Thái Bình |
Tiên Kiều |
+2.20 |
10h - 20/10/2015 |
+1.00 |
02h - 20/10/2015 |
8 |
Thái Bình |
Hải Tân |
+1.90 |
12h - 20/10/2015 |
+0.50 |
01h - 17/10/2015 |
9 |
Cầu Xe |
Cầu Xe |
+1.78 |
12h - 21/10/2015 |
+0.15 |
02h - 21/10/2015 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Kinh Thầy |
Nấu Khê |
4.90 |
+1.70 |
-3.20 |
50 |
600 |
14h - 20/10/2015 |
2 |
Kinh Thầy |
Vĩnh Trụ |
4.10 |
+0.90 |
-3.20 |
50 |
1200 |
08h - 21/10/2015 |
3 |
Kinh Thầy |
Mặc Ngạn |
4.40 |
+1.20 |
-3.20 |
50 |
1400 |
15h - 21/10/2015 |
4 |
Kinh Thầy |
Kênh Giang 1 |
5.10 |
+1.40 |
-3.70 |
50 |
800 |
13h - 20/10/2015 |
5 |
Kinh Thầy |
Kênh Giang 2 |
4.90 |
+1.30 |
-3.60 |
50 |
800 |
14h - 20/10/2015 |
6 |
Kinh Thầy |
Bến Triều |
4.90 |
+1.20 |
-3.70 |
50 |
800 |
08h - 20/10/2015 |
7 |
Kinh Thầy |
Kính Chủ |
5.00 |
+1.00 |
-4.00 |
50 |
900 |
08h - 21/10/2015 |
8 |
Mạo Khê |
Tân Dân |
4.20 |
+1.60 |
-2.60 |
30 |
600 |
|
9 |
Lai Vu |
Lai Vu |
3.80 |
+1.40 |
-2.40 |
40 |
800 |
|
10 |
Lai Vu |
Tường Vu |
3.70 |
+1.50 |
-2.20 |
40 |
700 |
14h - 21/10/2015 |
11 |
Lai Vu |
Kè Thối |
3.40 |
+1.20 |
-2.20 |
30 |
100 |
08h - 19/10/2015 |
12 |
Thái Bình |
Kênh Vàng |
4.30 |
+2.30 |
-2.00 |
50 |
1100 |
09h - 19/10/2015 |
13 |
Thái Bình |
Cống Câu |
3.30 |
+1.50 |
-1.80 |
40 |
800 |
07h - 20/10/2015 |
14 |
Thái Bình |
Ngã 3 Mía |
3.40 |
+1.70 |
-1.70 |
30 |
1000 |
14h - 21/10/2015 |
VIII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đà |
Hòa Bình |
+13.23 |
19h - 15/10/15 |
+13.17 |
07h - 17/10/15 |
2 |
Đà |
Sơn Đà |
+10.98 |
07h - 15/10/15 |
+10.68 |
07h - 21/10/15 |
3 |
Hồ Hòa Bình |
Tà Hộc |
+119.20 |
07h - 16/10/15 |
+118.50 |
19h - 21/10/15 |
4 |
Hồ Hòa Bình |
Đống Cao |
+117.05 |
19h - 15/10/15 |
+116.83 |
19h - 21/10/15 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Đà |
Láng Mái A |
4,5 |
+12,69 |
+8,19 |
40 |
600 |
20/10/2015 |
2 |
Đà |
Ấp Giáo |
4,5 |
+12,65 |
+8,11 |
40 |
600 |
20/10/2015 |
3 |
Đà |
Bãi Hợp Thịnh |
4,5 |
+12,57 |
+8,07 |
40 |
600 |
20/10/2015 |
4 |
Đà |
Cửa Trạm |
4,1 |
+12,37 |
+8,27 |
40 |
600 |
20/10/2015 |
5 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 1 |
4,1 |
+12,33 |
+8,23 |
40 |
700 |
21/10/2015 |
6 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 2 |
4,2 |
+12,29 |
+8,09 |
40 |
700 |
21/10/2015 |
7 |
Đà |
Thọ Xuân |
4,0 |
+12,17 |
+8,17 |
40 |
700 |
21/10/2015 |
8 |
Đà |
Mộc A |
3,9 |
+12,12 |
+8,22 |
40 |
700 |
21/10/2015 |
9 |
Đà |
Đoan Thượng |
4,2 |
+10,96 |
+6,76 |
40 |
500 |
20/10/2015 |
10 |
Đà |
Bảo Yên |
4,1 |
+10,86 |
+6,76 |
40 |
450 |
20/10/2015 |
11 |
Đà |
Bảng Chung |
3,9 |
+10,76 |
+6,86 |
40 |
600 |
20/10/2015 |
12 |
Đà |
Bất Bạt |
3,9 |
+10,68 |
+6,78 |
40 |
550 |
21/10/2015 |
13 |
Đà |
Phú Nhiêu |
3,8 |
+10,48 |
+6,68 |
40 |
450 |
21/10/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đuống |
Minh Đạo |
+2.10 |
13h-21/10/2015 |
+1.30 |
19h-15/10/2015 |
2 |
Đuống |
Kiều Lương |
+1.82 |
13h-21/10/2015 |
+1.17 |
19h-15/10/2015 |
3 |
Thái Bình |
Phả Lại |
+1.37 |
13h-21/10/2015 |
+0.76 |
24h-15/10/2015 |
4 |
Cầu |
Hiền Lương |
+1.20 |
13h-17/10/2015 |
+0.77 |
07h-19/10/2015 |
5 |
Cầu |
Quang Châu |
+1.23 |
13h-17/10/2015 |
+0.79 |
07h-19/10/2015 |
6 |
Cầu |
Yên Phong |
+1.30 |
13h-17/10/2015 |
+0.85 |
07h-19/10/2015 |
7 |
Công |
Đa Phúc |
+2.09 |
19h-19/10/2015 |
+1.45 |
13h-20/10/2015 |
8 |
Thương |
Bắc Giang |
+1.40 |
07h-17/10/2015 |
+0.90 |
19h-18/10/2015 |
9 |
Thương |
Bố Hạ |
+1.60 |
07h-17/10/2015 |
+1.00 |
19h-18/10/2015 |
10 |
Lục Nam |
Lục Nam |
+1.45 |
13h-17/10/2015 |
+0.95 |
19h-15/10/2015 |
11 |
Cao Bằng |
Bằng Giang |
+180.50 |
07h-15/10/2015 |
+180.15 |
13h-20/10/2015 |
B. Bãi cạn (Không)
* Những vấn đề liên quan:
- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người và phương tiện qua khu vực./.
Nơi nhận: - Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo); - Chi cục trưởng (để b/cáo); - Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II; - Tổng C.ty vận tải thủy; - Lưu VT, QLHT, Website.
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(đã ký)
Nguyễn Văn Bán |