Danh mục
Thông báo luồng
Thông báo luồng từ ngày 14 tháng 9 đến 21 tháng 9 năm 2016
CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
--------------------------- |
------------------------------------------- |
Số: 939 /TB-ĐTNĐPB |
Hải Phòng, ngày 23 tháng 9 năm 2016 |
BÁO CÁO LUỒNG
(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 về việc: “Quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồngđường thuỷ nộiđịa”.
Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp báo cáo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 14 tháng 9 đến hết ngày 21 tháng 9 năm 2016) như sau:
I. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số1:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Lô |
Việt Trì |
7.89 |
07h ngày 21/09/2016 |
7.46 |
19h ngày 15/9/2016 |
2 |
Lô |
Tuyên Quang |
16.80 |
07h ngày 19/9/2016 |
16.15 |
13h ngày 21/9/2016 |
3 |
Hồng |
Cổ Tiết |
12.33 |
13h ngày 19/9/2016 |
11.62 |
19h ngày 16/9/2016 |
4 |
Hồng |
Lào Cai |
79.97 |
19h ngày 21/9/2016 |
77.80 |
07h ngày 15/9/2016 |
Bãi cạn(Không)
II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Luộc |
Triều Dương |
1,84 |
19h ngày 15/9/2016 |
0,78 |
12h ngày 16/9/2016 |
2 |
Hồng |
Phú Nha |
1,74 |
18h ngày 15/9/2016 |
0,76 |
12h ngày 16/9/2016 |
3 |
Trà Lý |
Thái Bình |
1,91 |
16h ngày 16/9/2016 |
0,34 |
06h ngày16/9/2016 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài (L) |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Bãi Chim |
4,4 |
1,8 |
-2,6 |
40 |
1000 |
15h ngày 21/9/2016 |
2 |
Hồng |
Hà Nam |
4,7 |
1,3 |
-3,4 |
40 |
200 |
09h ngày 19/9/2016 |
3 |
Hồng |
Việt Hùng |
4,5 |
1,0 |
-3,5 |
40 |
450 |
09h ngày 21/9/2016 |
4 |
Hồng |
Phạm Lỗ |
4,3 |
0,8 |
-3,5 |
40 |
200 |
13h ngày 19/9/2016 |
5 |
Luộc |
Hà Lão |
4,1 |
1,1 |
-3,0 |
40 |
200 |
14h ngày 17/9/2016 |
6 |
Luộc |
Gốc Gạo |
4,2 |
1,0 |
-3,2 |
40 |
200 |
11h ngày 17/9/2016 |
7 |
Luộc |
Nhâm Lang |
3,6 |
0,8 |
-2,8 |
40 |
600 |
09h ngày 19/9/2016 |
8 |
Luộc |
Tân Mỹ |
3,1 |
0,6 |
-2,5 |
30 |
600 |
16h ngày 19/9/2016 |
9 |
Trà Lý |
Hậu Trung |
4,1 |
0,9 |
-3,2 |
30 |
350 |
10h ngày 20/9/2016 |
10 |
Trà Lý |
Hậu Thượng |
4,0 |
1,0 |
-3,0 |
30 |
400 |
09h ngày 20/9/2016 |
11 |
Trà Lý |
Tịnh Xuyên |
4,0 |
1,0 |
-3,0 |
30 |
400 |
11h ngày 20/9/2016 |
III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mựcnước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Yên Hưng |
Sông Chanh |
3,0 |
16h (15/09) |
1,0 |
04h (15/09) |
2 |
Ba Mom |
Ba Mom |
3,2 |
15h (15/09) |
1,1 |
03h (15/09) |
3 |
Hạ Long |
Hòn Gai |
3,3 |
15h (15/09) |
1,2 |
03h (15/09) |
4 |
Cẩm Phả |
Vũng Đục |
3,6 |
16h (15/09) |
1,4 |
02h (15/09) |
5 |
Thắng Lợi |
Hòn Đũa ¸ Cửa Đối |
3,5 |
16h (15/09) |
1,3 |
02h (15/09) |
6 |
Vân Đồn |
Cái Bầu |
3,5 |
16h (15/09) |
1,3 |
02h (15/09) |
7 |
Tiên Yên |
Tiên Yên |
3,7 |
16h (15/09) |
1,2 |
04h (15/09) |
8 |
Vĩnh Thực |
Vĩnh Thực |
3,7 |
16h (15/09) |
1,2 |
04h (15/09) |
9 |
Móng Cái |
Móng Cái |
3,7 |
16h (15/09) |
1,2 |
04h (15/09) |
B. Bãi cạn :
TT |
Sông |
Bãi cạntrọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Ngày đo |
1 |
Vịnh Hạ Long |
Đoạn từ Km4 ÷ Km7 |
2.8 |
1.6 |
-1.2 |
10h - 19/09/2016 |
2 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500 |
3.0 |
1.7 |
-1.3 |
14h - 19/09/2016 |
3 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km30 ÷ Km31 |
3.2 |
1.9 |
-1.3 |
16h - 19/09/2016 |
4 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km6 ÷ Km9 |
3.9 |
2.1 |
-1.8 |
11h - 20/09/2016 |
5 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km17 ÷ Km19 |
4.8 |
2.2 |
-2.6 |
14h - 20/09/2016 |
6 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km21 ÷ Km31 |
2.0 |
2.2 |
0.2 |
16h - 20/09/2016 |
7 |
Móng Cái ÷ Cửa Mô |
Đoạn từ Km12+300 ÷ Km15+800 |
2.7 |
2.2 |
-0.5 |
13h - 19/09/2016 |
V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm QLĐS |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần (Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Ba Lạt |
3.40 |
16h 15/9/2016 |
1.24 |
01h 15/9/2016 |
2 |
Hồng |
Ngô Xá |
1.82 |
19h 16/9/2016 |
0.41 |
11h 18/9/2016 |
3 |
Ninh Cơ |
Ninh Cơ |
1.68 |
16h 15/9/2016 |
0.17 |
09h 16/9/2016 |
4 |
Ninh Cơ |
Lạch Giàng |
3.48 |
15h 15/9/2016 |
1.70 |
05h 16/9/2016 |
5 |
Đào |
Đò Quan |
2.01 |
23h 21/9/2016 |
0.76 |
12h 18/9/2016 |
6 |
Đáy |
Cửa Đáy |
3.35 |
04h 21/9/2016 |
1.16 |
06h 15/9/2016 |
7 |
Đáy |
Ninh Bình |
1.56 |
17h 15/9/2016 |
0.58 |
13h 19/9/2016 |
- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bói cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Ninh Cơ |
Mom Rô 1 |
5.7 |
1.2 |
-4.5 |
30 |
900 |
14h 21/9/2016 |
2 |
nt |
Mom Rô 2 |
5.8 |
1.2 |
-4.6 |
30 |
700 |
13h 21/9/2016 |
3 |
nt |
Tr.Phương 1 |
4.8 |
1.3 |
-3.5 |
30 |
700 |
10h 21/9/2016 |
4 |
nt |
Tr.Phương 2 |
4.6 |
1.3 |
-3.3 |
30 |
700 |
10h 21/9/2016 |
5 |
nt |
Tr.Phương 3 |
4.9 |
1.4 |
-3.5 |
30 |
700 |
09h 21/9/2016 |
6 |
nt |
Tr.Phương 4 |
4.9 |
1.4 |
-3.5 |
30 |
700 |
09h 21/9/2016 |
7 |
nt |
Tr.Phương 5 |
5.3 |
1.4 |
-3.9 |
30 |
600 |
09h 21/9/2016 |
8 |
nt |
Xuân Nghĩa |
4.4 |
0.8 |
-3.6 |
30 |
700 |
15h 20/9/2016 |
9 |
nt |
Bùi Chu |
4.4 |
0.9 |
-3.5 |
30 |
600 |
16h 20/9/2016 |
10 |
Hồng |
Hưng Long |
4.2 |
0.8 |
-3.4 |
40 |
600 |
14h 19/9/2016 |
11 |
nt |
Gùi |
4.4 |
0.9 |
-3.5 |
40 |
500 |
08h 19/9/2016 |
12 |
nt |
Vũ Hợp |
4.3 |
1.0 |
-3.3 |
40 |
400 |
09h 20/9/2016 |
13 |
nt |
Ba Lạt |
2.6 |
2.0 |
-0.6 |
300 |
700 |
10h 20/9/2016 |
14 |
Đáy |
Khánh Tiên |
4.5 |
1.1 |
-3.4 |
60 |
400 |
13h 19/9/2016 |
15 |
nt |
Đò Mười |
4.2 |
0.7 |
-3.5 |
60 |
400 |
14h 20/9/2016 |
16 |
nt |
Cửa Đáy |
1.6 |
1.6 |
0.0 |
90 |
1000 |
10h 20/9/2016 |
17 |
Đào |
Đống Cao |
4.4 |
1.4 |
-3.0 |
30 |
300 |
08h 21/9/2016 |
18 |
K.Q.Liêu |
Cầu B. T«ông |
2.5 |
0.6 |
-1.9 |
18 |
20 |
08h 21/9/2016 |
VI. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Sơn Tây |
5,95 |
07h - 20/9/2016 |
5,37 |
19h - 15/9/2016 |
2 |
Hồng |
Hà Nội |
2,77 |
07h - 20/9/2016 |
2,20 |
13h - 21/9/2016 |
3 |
Đuống |
Dương Hà |
2,05 |
13h - 21/9/2016 |
1,61 |
19h - 19/9/2016 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Cao Đại - Phú Châu |
5,10 |
6,50 |
1,40 |
40 |
400 |
20/9/2016 |
2 |
Hồng |
Vân Nam- Trung Hà |
4,60 |
4,70 |
0,10 |
40 |
500 |
20/9/2016 |
3 |
Hồng |
Trung Châu |
4,60 |
4,10 |
-0,50 |
50 |
500 |
20/9/2016 |
4 |
Hồng |
Võng La |
3,90 |
2,80 |
-1,10 |
40 |
400 |
20/9/2016 |
5 |
Hồng |
Phú Thượng |
3,20 |
-0,50 |
40 |
500 |
20/9/2016 |
|
6 |
Hồng |
Hải Bối |
2,90 |
2,70 |
-0,20 |
40 |
600 |
20/9/2016 |
7 |
Hồng |
Nhật Tân |
2,90 |
2,60 |
-0,30 |
40 |
200 |
20/9/2016 |
8 |
Hồng |
Tứ Liên - Trung Hà |
3,65 |
2,65 |
-1,00 |
40 |
500 |
20/9/2016 |
9 |
Hồng |
Long Biên |
3,20 |
2,50 |
-0,70 |
40 |
200 |
20/9/2016 |
10 |
Hồng |
Phú Viên - Bác Cổ |
2,50 |
2,40 |
-0,10 |
40 |
500 |
20/9/2016 |
VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Kinh Thầy |
Bến Bình |
1.60 |
19h/15/9/2016 |
0.18 |
13h/18/9/2016 |
2 |
nt |
Bến Triều |
1.40 |
18h/16/9/2016 |
-0.10 |
12h/19/9/2016 |
3 |
Kinh Môn |
Phú Thái |
1.83 |
18h/15/9/2016 |
0.28 |
12h/19/9/2016 |
4 |
Mạo Khê |
Minh Tân |
1.70 |
17h/15/9/2016 |
-0.45 |
09h/16/9/2016 |
5 |
Lai Vu |
Lai Vu |
1.65 |
19h/15/9/2016 |
0.15 |
10h/17/9/2016 |
6 |
Thái Bình |
Tiên Kiều |
2.30 |
19h/15/9/2016 |
1.08 |
14h/19/9/2016 |
7 |
nt |
Hải Tân |
1.92 |
17h/15/9/2016 |
0.55 |
13h/18/9/2016 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
MN (H ) |
Độ sâu ( h ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng(B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Kinh Thầy |
Nấu Khê |
0.70 |
3.90 |
-3.20 |
50 |
600 |
11h/17/9/2016 |
2 |
nt |
Vĩnh Trụ |
0.50 |
3.70 |
-3.20 |
50 |
1200 |
07h/18/9/2016 |
3 |
nt |
Mặc Ngạn |
0.20 |
3.40 |
-3.20 |
50 |
1400 |
09h/18/9/2016 |
4 |
nt |
Kênh Giang I |
0.90 |
4.60 |
-3.70 |
50 |
800 |
10h/01/8/2016 |
5 |
nt |
Kênh Giang II |
0.80 |
4.40 |
-3.60 |
50 |
800 |
09h/01/8/2016 |
6 |
nt |
Bến Triều |
0.70 |
4.50 |
-3.80 |
50 |
800 |
11h/01/8/2016 |
7 |
nt |
Kính Chủ |
1.10 |
5.10 |
-4.00 |
50 |
900 |
14h/01/8/2016 |
8 |
nt |
N3 Kèo (km 25) |
R »130m |
|
|
|
|
|
9 |
nt |
Cua cong (km 19) |
R »140m |
|
|
|
|
|
10 |
Mạo Khê |
Tân Dân |
1.40 |
3.90 |
-2.50 |
30 |
600 |
08h/21/9/2016 |
11 |
Lai Vu |
Lai Vu |
0.70 |
3.10 |
-2.40 |
40 |
800 |
15h/21/9/2016 |
12 |
nt |
Tường Vu |
0.80 |
3.00 |
-2.20 |
40 |
700 |
08h/20/9/2016 |
13 |
nt |
Kè Thối (km 25) |
1.50 |
3.50 |
-2.00 |
50 |
1100 |
09h/05/7/2016 |
14 |
Thái Bình |
Kênh Vàng |
1.40 |
3.20 |
-1.80 |
45 |
1000 |
11h/06/7/2016 |
15 |
nt |
Bến Hàn |
1.15 |
2.95 |
-1.80 |
40 |
800 |
07h/20/9/2016 |
16 |
nt |
Cống Câu |
0.70 |
3.90 |
-3.20 |
50 |
600 |
11h/17/9/2016 |
VIII. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất Trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Cấm |
Bến Kiền |
+3,70 |
16h00 - 15/09/16 |
+1,75 |
08h00- 16/09/16 |
2 |
Đá Bạch |
Bến Đụn |
+3,38 |
16h00 - 15/09/16 |
+1,00 |
10h00- 18/09/16 |
3 |
Đào Hạ Lý |
Nội Thành |
+3,53 |
16h00 – 15/09/16 |
+1,39 |
07h00- 16/09/16 |
4 |
Kênh Khê |
Tiên Lãng |
+3,61 |
17h00 - 15/09/16 |
+1,94 |
10h30- 18/09/16 |
5 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
+3,56 |
17h00 - 15/09/16 |
+1,84 |
11h00- 17/09/16 |
B. Bãi cạn: Không
IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số9:
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đà |
Sơn Đà |
10.00 |
19h 20/9/16 |
9.23 |
07h 15/9/16 |
2 |
Hồ Hòa Bình |
Đống Cao |
112.43 |
19h 21/9/16 |
108.05 |
07h 15/9/16 |
3 |
Hồ Hòa Bình |
Mường La |
206.75 |
13h 19/9/16 |
206.21 |
07h 17/9/16 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Đà |
Láng Mái A |
3,6 |
10,97 |
7,37 |
30 |
700 |
9/20/2016 |
2 |
Đà |
Ấp Giáo |
3,8 |
10,91 |
7,11 |
30 |
700 |
9/20/2016 |
3 |
Đà |
Bãi Hợp Thịnh |
3,1 |
10,80 |
7,70 |
30 |
700 |
9/20/2016 |
4 |
Đà |
Cửa Trạm |
3,0 |
10,50 |
7,50 |
30 |
700 |
9/20/2016 |
5 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 1 |
3,5 |
10,71 |
7,21 |
30 |
700 |
9/21/2016 |
6 |
Đà |
Khánh Chúc bãi 2 |
3,6 |
10,65 |
7,05 |
30 |
700 |
9/21/2016 |
7 |
Đà |
Thọ Xuân |
3,4 |
10,47 |
7,07 |
30 |
700 |
9/21/2016 |
8 |
Đà |
Mộc A |
3,3 |
10,40 |
7,10 |
30 |
700 |
9/21/2016 |
9 |
Đà |
Đoan Thượng |
3,5 |
10,19 |
6,69 |
40 |
500 |
9/19/2016 |
10 |
Đà |
Bảo Yên |
3,2 |
9,90 |
6,70 |
40 |
450 |
9/19/2016 |
11 |
Đà |
Bảng Chung |
3,0 |
9,75 |
6,75 |
40 |
600 |
9/19/2016 |
12 |
Đà |
Bất Bạt |
3,1 |
9,82 |
6,72 |
40 |
550 |
9/20/2016 |
13 |
Đà |
Phú Nhiêu |
2,7 |
9,37 |
6,67 |
40 |
450 |
9/20/2016 |
* Những vấn đề liên quan:
- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Khi làm thủ tục vào, rời cảng, bến thủy nội địa cho phương tiện đề nghị Cảng vụ ĐTNĐ khu vực I, II, Cảng vụ ĐTNĐ thuộc Sở GTVT khu vực phía Bắc cần lưu ý, hướng dẫn người điều khiển phương tiện vận tải thủy chấp hành theo quy định về cấp kỹ thuật luồng ĐTNĐ tại Thông tư số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13/9/2012 của Bộ giao thông vận tải và Quyết định số 3082/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2009 của Bộ khoa học công nghệ công bố tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5664:2009 – phân cấp kỹ thuật ĐTNĐ.
- Tại khu vực luồng qua khoang thông thuyền cầuđường sắtĐa Phúc – sông Công, cụm cầu Việt Trìsông Lô, cầu Hồ - cầuĐuống sông Đuống, cụm cầu Long Biên – Chương Dương sông Hồng, cầu Bình sông Kinh Thầy; Khu vực cua cong km 19 sông Kinh Thầyđang thực hiện thường trực chống va trôi và hướng dẫnđiềt tiếtđảm bảo giao thông, các phương tiện khi đi quaphải tuân thủ các tín hiệu, báo hiệu thông báo, chỉ dẫn tại khu vực, chủđộng liên hệ và nghiêm chỉnh chấp hành sự hướng dẫn giao thông của trạm thường trực chống va trôi và hướng dẫnđiềt tiếtđảm bảo giao thông đường thuỷđược bố trí tại thượng và hạ lưu cầu.
- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu, tuân theo các báo hiệu đường thủy nội địa trên luồng để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người, phương tiện và công trình qua khu vực.
Chi cụcĐTNĐ phía Bắc tổng hợp báo cáo CụcĐTNĐ Việt Nam về tình hình mực nước, bãi cạn và các vấnđề liên quan đến luồngĐTNĐ thuộc phạm vi trách nhiệm của Chi cụcĐTNĐ phía Bắcđể CụcĐTNĐ Việt Nam ra Thông báo luồng theo quy định./.
Nơi nhận: - Cục ĐTNĐ Việt Nam (đểb/cáo); - Chi cục trưởng (b/cáo); - Lưu VT, QLHT Website.
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
( Đã Ký)
Nguyễn Văn Bán |