Thông báo luồng

Thông báo luồng từ ngày 14 tháng 9 đến 21 tháng 9 năm 2016

 CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

  CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC 

           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                     ---------------------------

           -------------------------------------------

                   Số: 939 /TB-ĐTNĐPB

       Hải Phòng, ngày 23 tháng 9 năm 2016

 

 

  BÁO CÁO LUỒNG

(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)

 

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 về việc: “Quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồngđường thuỷ nộiđịa”.

Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp báo cáo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 14 tháng 9 đến hết ngày 21 tháng 9 năm 2016) như sau:

I. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số1:

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Việt Trì

7.89

07h ngày 21/09/2016

7.46

19h ngày 15/9/2016

2

Tuyên Quang

16.80

07h ngày 19/9/2016

16.15

13h ngày 21/9/2016

3

Hồng

Cổ Tiết

12.33

13h ngày 19/9/2016

11.62

19h ngày 16/9/2016

4

Hồng

Lào Cai

79.97

19h ngày 21/9/2016

77.80

07h ngày 15/9/2016

 

Bãi cạn(Không)

II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2:

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Luộc

Triều Dương

1,84

19h ngày 15/9/2016

0,78

12h ngày 16/9/2016

2

Hồng

Phú Nha

1,74

18h ngày 15/9/2016

0,76

12h ngày 16/9/2016

3

Trà Lý

Thái Bình

1,91

16h ngày 16/9/2016

0,34

06h ngày16/9/2016

 
 
B. Bãi cạn:

 

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Hồng

Bãi Chim

4,4

1,8

-2,6

40

1000

15h ngày 21/9/2016

2

Hồng

Hà Nam

4,7

1,3

-3,4

40

200

09h ngày 19/9/2016

3

Hồng

Việt Hùng

4,5

1,0

-3,5

40

450

09h ngày 21/9/2016

4

Hồng

Phạm Lỗ

4,3

0,8

-3,5

40

200

13h ngày 19/9/2016

5

Luộc

Hà Lão

4,1

1,1

-3,0

40

200

14h ngày 17/9/2016

6

Luộc

Gốc Gạo

4,2

1,0

-3,2

40

200

11h ngày 17/9/2016

7

Luộc

Nhâm Lang

3,6

0,8

-2,8

40

600

09h ngày 19/9/2016

8

Luộc

Tân Mỹ

3,1

0,6

-2,5

30

600

16h ngày 19/9/2016

9

Trà Lý

Hậu Trung

4,1

0,9

-3,2

30

350

10h ngày 20/9/2016

10

Trà Lý

Hậu Thượng

4,0

1,0

-3,0

30

400

09h ngày 20/9/2016

11

Trà Lý

Tịnh Xuyên

4,0

1,0

-3,0

30

400

11h ngày 20/9/2016

 

III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3:

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mựcnước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Yên Hưng

Sông Chanh

3,0

16h (15/09)

1,0

04h (15/09)

2

Ba Mom

Ba Mom

3,2

15h (15/09)

1,1

03h (15/09)

3

Hạ Long

Hòn Gai

3,3

15h (15/09)

1,2

03h (15/09)

4

Cẩm Phả

Vũng Đục

3,6

16h (15/09)

1,4

02h (15/09)

5

Thắng Lợi

Hòn Đũa ¸ Cửa Đối

3,5

16h (15/09)

1,3

02h (15/09)

6

Vân Đồn

Cái Bầu

3,5

16h (15/09)

1,3

02h (15/09)

7

Tiên Yên

Tiên Yên

3,7

16h (15/09)

1,2

04h (15/09)

8

Vĩnh Thực

Vĩnh Thực

3,7

16h (15/09)

1,2

04h (15/09)

9

Móng Cái

Móng Cái

3,7

16h (15/09)

1,2

04h (15/09)

 

B. Bãi cạn :

TT

Sông

Bãi cạntrọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Ngày đo

1

Vịnh Hạ Long

Đoạn từ Km4 ÷ Km7

2.8

1.6

-1.2

10h - 19/09/2016

2

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500

3.0

1.7

-1.3

14h - 19/09/2016

3

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km30 ÷ Km31

3.2

1.9

-1.3

16h - 19/09/2016

4

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km6 ÷ Km9

3.9

2.1

-1.8

11h - 20/09/2016

5

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km17 ÷ Km19

4.8

2.2

-2.6

14h - 20/09/2016

6

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km21 ÷ Km31

2.0

2.2

0.2

16h - 20/09/2016

7

Móng Cái ÷ Cửa Mô

Đoạn từ Km12+300 ÷ Km15+800

2.7

2.2

-0.5

13h - 19/09/2016

 

V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5:

A. Mực nước

TT

 

Sông

 

Trạm QLĐS

Mực n­ước lớn nhất

trong tuần (Hmax )

Mực n­ước nhỏ nhất

trong tuần (Hmin )

Mực n­ước

Thời gian

Mực n­ước

Thời gian

1

Hồng

Ba Lạt

3.40

16h 15/9/2016

1.24

01h 15/9/2016

2

Hồng

Ngô Xá

1.82

19h 16/9/2016

0.41

11h 18/9/2016

3

Ninh Cơ

Ninh Cơ

1.68

16h 15/9/2016

0.17

09h 16/9/2016

4

Ninh Cơ

Lạch Giàng

3.48

15h 15/9/2016

1.70

05h 16/9/2016

5

Đào

 Đò Quan

2.01

23h 21/9/2016

0.76

12h 18/9/2016

6

Đáy

Cửa Đáy

3.35

04h 21/9/2016

1.16

06h 15/9/2016

7

Đáy

Ninh Bình

1.56

17h 15/9/2016

0.58

13h 19/9/2016

 

- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.

B. Bãi cạn

TT

Sông

Bói cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Ninh Cơ

Mom Rô 1

5.7

1.2

-4.5

30

900

14h 21/9/2016

2

nt

Mom Rô 2

5.8

1.2

-4.6

30

700

13h 21/9/2016

3

nt

Tr.Phương 1

4.8

1.3

-3.5

30

700

10h 21/9/2016

4

nt

Tr.Phương 2

4.6

1.3

-3.3

30

700

10h 21/9/2016

5

nt

Tr.Phương 3

4.9

1.4

-3.5

30

700

09h 21/9/2016

6

nt

Tr.Phương 4

4.9

1.4

-3.5

30

700

09h 21/9/2016

7

nt

Tr.Phương 5

5.3

1.4

-3.9

30

600

09h 21/9/2016

8

nt

Xuân Nghĩa

4.4

0.8

-3.6

30

700

15h 20/9/2016

9

nt

Bùi Chu

4.4

0.9

-3.5

30

600

16h 20/9/2016

10

Hồng

Hưng Long

4.2

0.8

-3.4

40

600

14h 19/9/2016

11

nt

Gùi

4.4

0.9

-3.5

40

500

08h 19/9/2016

12

nt

Vũ  Hợp

4.3

1.0

-3.3

40

400

09h 20/9/2016

13

nt

Ba Lạt

2.6

2.0

-0.6

300

700

10h 20/9/2016

14

Đáy

Khánh Tiên

4.5

1.1

-3.4

60

400

13h 19/9/2016

15

nt

Đò M­ười

4.2

0.7

-3.5

60

400

14h 20/9/2016

16

nt

Cửa Đáy

1.6

1.6

0.0

90

1000

10h 20/9/2016

17

Đào

Đống Cao

4.4

1.4

-3.0

30

300

08h 21/9/2016

18

K.Q.Liêu

Cầu B. T«ông

2.5

0.6

-1.9

18

20

08h 21/9/2016

 

VI. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6:

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Sơn Tây

5,95

07h - 20/9/2016

5,37

19h - 15/9/2016

2

Hồng

Hà Nội

2,77

07h - 20/9/2016

2,20

13h - 21/9/2016

3

Đuống

Dương Hà

2,05

13h - 21/9/2016

1,61

19h - 19/9/2016

 
B. Bãi cạn
 

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Hồng

Cao Đại - Phú Châu

5,10

6,50

1,40

40

400

20/9/2016

2

Hồng

Vân Nam- Trung Hà

4,60

4,70

0,10

40

500

20/9/2016

3

Hồng

Trung Châu

4,60

4,10

-0,50

50

500

20/9/2016

4

Hồng

Võng La

3,90

2,80

-1,10

40

400

20/9/2016

5

Hồng

Phú Thượng

3,20

2,70

-0,50

40

500

20/9/2016

6

Hồng

Hải Bối

2,90

2,70

-0,20

40

600

20/9/2016

7

Hồng

Nhật Tân

2,90

2,60

-0,30

40

200

20/9/2016

8

Hồng

Tứ Liên - Trung Hà

3,65

2,65

-1,00

40

500

20/9/2016

9

Hồng

Long Biên

3,20

2,50

-0,70

40

200

20/9/2016

10

Hồng

Phú Viên - Bác Cổ

2,50

2,40

-0,10

40

500

20/9/2016

 

VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7:

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Kinh Thầy

Bến Bình

1.60

19h/15/9/2016

0.18

13h/18/9/2016

2

nt

Bến Triều

1.40

18h/16/9/2016

-0.10

12h/19/9/2016

3

Kinh Môn

Phú Thái

1.83

18h/15/9/2016

0.28

12h/19/9/2016

4

Mạo Khê

Minh Tân

1.70

17h/15/9/2016

-0.45

09h/16/9/2016

5

Lai Vu

Lai Vu

1.65

19h/15/9/2016

0.15

10h/17/9/2016

6

Thái Bình

Tiên Kiều

2.30

19h/15/9/2016

1.08

14h/19/9/2016

7

nt

Hải Tân

1.92

17h/15/9/2016

0.55

13h/18/9/2016

 
B. Bãi cạn

 

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

MN

(H )

Độ sâu

( h )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Kinh Thầy

Nấu Khê

0.70

3.90

-3.20

50

600

11h/17/9/2016

2

nt

Vĩnh Trụ

0.50

3.70

-3.20

50

1200

07h/18/9/2016

3

nt

Mặc Ngạn

0.20

3.40

-3.20

50

1400

09h/18/9/2016

4

nt

Kênh Giang I

0.90

4.60

-3.70

50

800

10h/01/8/2016

5

nt

Kênh Giang II

0.80

4.40

-3.60

50

800

09h/01/8/2016

6

nt

Bến Triều

0.70

4.50

-3.80

50

800

11h/01/8/2016

7

nt

Kính Chủ

1.10

5.10

-4.00

50

900

14h/01/8/2016

8

nt

N3 Kèo (km 25)

R »130m

 

 

 

 

 

9

nt

Cua cong (km 19)

R »140m

 

 

 

 

 

10

Mạo Khê

Tân Dân

1.40

3.90

-2.50

30

600

08h/21/9/2016

11

Lai Vu

Lai Vu

0.70

3.10

-2.40

40

800

15h/21/9/2016

12

nt

Tường Vu

0.80

3.00

-2.20

40

700

08h/20/9/2016

13

nt

Kè Thối (km 25)

1.50

3.50

-2.00

50

1100

09h/05/7/2016

14

Thái Bình

Kênh Vàng

1.40

3.20

-1.80

45

1000

11h/06/7/2016

15

nt

Bến Hàn

1.15

2.95

-1.80

40

800

07h/20/9/2016

16

nt

Cống Câu

0.70

3.90

-3.20

50

600

11h/17/9/2016

 

VIII. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8:

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

Trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Cấm

Bến Kiền

+3,70

16h00 - 15/09/16

+1,75

08h00- 16/09/16

2

Đá    Bạch

Bến Đụn

+3,38

16h00 - 15/09/16

+1,00

10h00- 18/09/16

3

Đào Hạ Lý

Nội Thành

+3,53

16h00 – 15/09/16

+1,39

07h00- 16/09/16

4

Kênh Khê

Tiên Lãng

+3,61

17h00 - 15/09/16

+1,94

10h30- 18/09/16

5

Lạch Tray

Kênh Đồng

+3,56

17h00 - 15/09/16

+1,84

11h00- 17/09/16

 

B. Bãi cạn: Không

IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số9:

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đà

Sơn Đà

10.00

19h 20/9/16

9.23

07h 15/9/16

2

Hồ Hòa Bình

Đống Cao

112.43

19h 21/9/16

108.05

07h 15/9/16

3

Hồ Hòa Bình

Mường La

206.75

13h 19/9/16

206.21

07h 17/9/16

 

B. Bãi cạn

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Đà

Láng Mái A

3,6

10,97

7,37

30

700

9/20/2016

2

Đà

Ấp Giáo

3,8

10,91

7,11

30

700

9/20/2016

3

Đà

Bãi Hợp Thịnh

3,1

10,80

7,70

30

700

9/20/2016

4

Đà

Cửa Trạm

3,0

10,50

7,50

30

700

9/20/2016

5

Đà

Khánh Chúc bãi 1

3,5

10,71

7,21

30

700

9/21/2016

6

Đà

Khánh Chúc bãi 2

3,6

10,65

7,05

30

700

9/21/2016

7

Đà

Thọ Xuân

3,4

10,47

7,07

30

700

9/21/2016

8

Đà

Mộc A

3,3

10,40

7,10

30

700

9/21/2016

9

Đà

Đoan Thượng

3,5

10,19

6,69

40

500

9/19/2016

10

Đà

Bảo Yên

3,2

9,90

6,70

40

450

9/19/2016

11

Đà

Bảng Chung

3,0

9,75

6,75

40

600

9/19/2016

12

Đà

Bất Bạt

3,1

9,82

6,72

40

550

9/20/2016

13

Đà

Phú Nhiêu

2,7

9,37

6,67

40

450

9/20/2016

 

 

                 * Những vấn đề liên quan:

- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Khi làm thủ tục vào, rời cảng, bến thủy nội địa cho phương tiện đề nghị Cảng vụ ĐTNĐ khu vực I, II, Cảng vụ ĐTNĐ thuộc  Sở GTVT khu vực  phía  Bắc cần lưu ý, hướng dẫn người điều khiển phương tiện vận tải thủy chấp hành theo quy định về cấp kỹ thuật luồng ĐTNĐ tại Thông tư số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13/9/2012 của Bộ giao thông vận tải và Quyết định số 3082/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2009 của Bộ khoa học công nghệ công bố tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5664:2009 – phân cấp kỹ thuật ĐTNĐ.

- Tại khu vực luồng qua khoang thông thuyền cầuđường sắtĐa Phúc – sông Công, cụm cầu Việt Trìsông Lô, cầu Hồ - cầuĐuống sông Đuống, cụm cầu Long Biên – Chương Dương sông Hồng, cầu Bình sông Kinh Thầy; Khu vực cua cong km 19 sông Kinh Thầyđang thực hiện thường trực chống va trôi và hướng dẫnđiềt tiếtđảm bảo giao thông, các phương tiện khi đi quaphải tuân thủ các tín hiệu, báo hiệu thông báo, chỉ dẫn tại khu vực, chủđộng liên hệ và nghiêm chỉnh chấp hành sự hướng dẫn giao thông của trạm thường trực chống va trôi và hướng dẫnđiềt tiếtđảm bảo giao thông đường thuỷđược bố trí tại thượng và hạ lưu cầu.

- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu, tuân theo các báo hiệu đường thủy nội địa trên luồng để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người, phương tiện và công trình qua khu vực.

Chi cụcĐTNĐ phía Bắc tổng hợp báo cáo CụcĐTNĐ Việt Nam về tình hình mực nước, bãi cạn và các vấnđề liên quan đến luồngĐTNĐ thuộc phạm vi trách nhiệm của Chi cụcĐTNĐ phía Bắcđể CụcĐTNĐ Việt Nam ra Thông báo luồng theo quy định./.

 

Nơi nhận:

- Cục ĐTNĐ Việt Nam (đểb/cáo);                  

- Chi cục trưởng (b/cáo);                                 

- Lưu VT, QLHT Website.

 

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

( Đã Ký)

 

 

Nguyễn Văn Bán