Danh mục
Thông báo luồng
Thông báo luồng từ ngày 14 tháng 4 đến 20 tháng 4 năm 2016
CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
--------------------------- |
------------------------------------------- |
Số: 288 /TB-ĐTNĐPB |
Hải Phòng, ngày 22 tháng 04 năm 2016 |
THÔNG BÁO LUỒNG
(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)
Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.
Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 14 tháng 04 đến ngày 20 tháng 04 năm 2016) như sau:
I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Sơn Tây |
+5,02 |
07h - 14/4/2016 |
+4,30 |
19h - 19/4/2016 |
2 |
Hồng |
Hà Nội |
+2,35 |
07h - 14/4/2016 |
+1,64 |
19h - 19/4/2016 |
3 |
Đuống |
Dương Hà |
+1,85 |
07h - 14/4/2016 |
+1,10 |
19h - 18/4/2016 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Cao Đại - Phú Châu |
3,60 |
+5,00 |
1,40 |
30 |
400 |
19/4/2016 |
2 |
Hồng |
Vân Nam- Trung Hà |
3,60 |
+3,70 |
0,10 |
40 |
500 |
19/4/2016 |
3 |
Hồng |
Trung Châu |
3,80 |
+3,30 |
-0,50 |
50 |
500 |
19/4/2016 |
4 |
Hồng |
Võng La |
3,60 |
+2,50 |
-1,10 |
40 |
400 |
19/4/2016 |
5 |
Hồng |
Phú Thượng |
3,50 |
+2,30 |
-1,20 |
40 |
500 |
19/4/2016 |
6 |
Hồng |
Hải Bối |
3,10 |
+2,30 |
-0,80 |
40 |
600 |
19/4/2016 |
7 |
Hồng |
Nhật Tân |
3,10 |
+2,10 |
-1,00 |
30 |
200 |
19/4/2016 |
8 |
Hồng |
Tứ Liên - Trung Hà |
2,80 |
+1,80 |
-1,00 |
30 |
500 |
19/4/2016 |
9 |
Hồng |
Long Biên |
3,10 |
+1,70 |
-1,40 |
40 |
200 |
19/4/2016 |
10 |
Hồng |
Phú Viên - Bác Cổ |
3,10 |
+1,60 |
-1,50 |
30 |
500 |
19/4/2016 |
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Ba Lạt |
+3.50 |
23h 14/4/2016 |
+1.18 |
10h 14/4/2016 |
2 |
Hồng |
Ngô Xá |
+1.48 |
01h 16/4/2016 |
+0.12 |
19h 18/4/2016 |
3 |
Ninh Cơ |
Ninh Cơ |
+1.49 |
23h 15/4/2016 |
-0.20 |
17h 18/4/2016 |
4 |
Ninh Cơ |
Lạch Giàng |
+3.32 |
18h 14/4/2016 |
+1.43 |
08h 14/4/2016 |
6 |
Đào |
Đò Quan |
+1.78 |
24h 16/4/2016 |
+0.35 |
20h 18/4/2016 |
7 |
Đáy |
Cửa Đáy |
+3.03 |
23h 15/4/2016 |
+1.07 |
10h 15/4/2016 |
8 |
Đáy |
Ninh Bình |
+1.10 |
02h 16/4/2016 |
+0.03 |
22h 19/4/2016 |
- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 1 |
4.0 |
+0.7 |
-3.3 |
30 |
700 |
13h 20/4/2016 |
2 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 2 |
3.8 |
+0.6 |
-3.2 |
30 |
700 |
11h 20/4/2016 |
3 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 3 |
3.9 |
+0.6 |
-3.3 |
30 |
700 |
11h 20/4/2016 |
4 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 4 |
4.0 |
+0.5 |
-3.5 |
30 |
700 |
10h 20/4/2016 |
5 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 5 |
4.4 |
+0.5 |
-3.9 |
30 |
600 |
10h 20/4/2016 |
6 |
Ninh Cơ |
Xuân Nghĩa |
4.3 |
+0.7 |
-3.6 |
30 |
700 |
06h 19/4/2016 |
7 |
Ninh Cơ |
Bùi Chu |
3.8 |
+0.5 |
-3.3 |
30 |
600 |
09h 20/4/2016 |
8 |
Hồng |
Hưng Long |
4.1 |
+0.7 |
-3.4 |
40 |
600 |
10h 15/4/2016 |
9 |
Hồng |
Gùi |
4.1 |
+0.8 |
-3.3 |
40 |
500 |
08h 15/4/2016 |
10 |
Hồng |
Vũ Hợp |
3.5 |
+0.2 |
-3.3 |
40 |
400 |
14h 15/4/2016 |
11 |
Hồng |
Ba Lạt |
2.5 |
+1.9 |
-0.6 |
300 |
700 |
10h 19/4/2016 |
12 |
Đáy |
Khánh Tiên |
4.2 |
+0.8 |
-3.4 |
60 |
400 |
10h 19/4/2016 |
13 |
Đáy |
Đò Mười |
3.8 |
+0.3 |
-3.5 |
60 |
400 |
08h 20/4/2016 |
14 |
Đáy |
Cửa Đáy |
1.7 |
+1.7 |
0.0 |
90 |
1000 |
10h 18/4/2016 |
15 |
Đào |
Đống Cao |
3.5 |
+0.5 |
-3.0 |
30 |
300 |
08h 20/4/2016 |
16 |
K.Q.Liêu |
Cầu B.Tông |
2.7 |
+0.8 |
-1.9 |
18 |
20 |
08h 20/4/2016 |
III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Yên Hưng |
Sông Chanh |
+2,9 |
23h (15/04) |
+0,8 |
11h (15/04) |
2 |
Ba Mom |
Ba Mom |
+3,2 |
22h (14/04) |
+0,7 |
09h (14/04) |
3 |
Hạ Long |
Hòn Gai |
+3,3 |
22h (14/04) |
+0,8 |
09h (14/04) |
4 |
Cẩm Phả |
Vũng Đục |
+3,5 |
23h (14/04) |
+0,9 |
09h (14/04) |
5 |
Thắng Lợi |
Hòn Đũa ¸ Cửa Đối |
+3,6 |
23h (14/04) |
+1,0 |
09h (14/04) |
6 |
Vân Đồn |
Cái Bầu |
+3,6 |
23h (14/04) |
+1,0 |
09h (14/04) |
7 |
Tiên Yên |
Tiên Yên |
+3,7 |
23h (14/04) |
+0,9 |
08h (14/04) |
8 |
Vĩnh Thực |
Vĩnh Thực |
+3,7 |
23h (14/04) |
+0,9 |
06h (14/04) |
9 |
Móng Cái |
Móng Cái |
+3,7 |
23h (14/04) |
+0,9 |
06h (14/04) |
B.Bãi cạn :
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Ngày đo |
1 |
Vịnh Hạ Long |
Đoạn từ Km4 ÷ Km7 |
2.8 |
+1.6 |
-1.2 |
13h - 19/04/2016 |
2 |
Hòn Gai |
Đoạn từ Km3+500 ÷ Km4+500 |
2.5 |
+1.8 |
-0.7 |
10h - 19/04/2016 |
3 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500 |
3.2 |
+1.9 |
-1.3 |
13h - 19/04/2016 |
4 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km30 ÷ Km31 |
3.4 |
+2.1 |
-1.3 |
15h - 19/04/2016 |
5 |
Hòn Đũa ÷ Cửa Đối |
Đoạn từ Km45 ÷ Km46 |
3.5 |
+2.2 |
-1.3 |
17h - 19/04/2016 |
6 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km6 ÷ Km9 |
4.0 |
+2.2 |
-1.8 |
12h - 20/04/2016 |
7 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km17 ÷ Km19 |
4.7 |
+2.1 |
-2.6 |
15h - 20/04/2016 |
8 |
Sông Tiên Yên |
Đoạn từ Km21 ÷ Km31 |
1.9 |
+2.1 |
0.2 |
18h - 20/04/2016 |
9 |
Móng Cái ÷ Cửa Mô |
Đoạn từ Km12+300 ÷ Km15+800 |
2.4 |
+1.9 |
-0.5 |
16h - 19/04/2016 |
10 |
Sông Móng Cái |
Đoạn từ Km1+500 ÷ Km5+500 |
2.5 |
+2.0 |
-0.5 |
13h - 20/04/2016 |
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Luộc |
Triều Dương |
+1,64 |
02h -16/04/2016 |
+0,38 |
22h-19/04/2016 |
2 |
Hồng |
Phú Nha |
+1,48 |
02h -16/04/2016 |
+0,32 |
20h-18/04/2016 |
3 |
Trà Lý |
Thái Bình |
+1,66 |
24h -14/04/2016 |
+0,16 |
18h-18/04/2016 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài (L) |
Ngày đo |
1 |
Hồng |
Bãi Chim |
3,2 |
1,0 |
-2,2 |
35 |
1100 |
20/04/2016 |
2 |
Hồng |
Hà Nam |
4,2 |
1,0 |
-3,2 |
40 |
600 |
18/04/2016 |
3 |
Hồng |
Việt Hùng |
4,1 |
0,3 |
-3,8 |
40 |
450 |
18/04/2016 |
4 |
Hồng |
Phạm Lỗ |
5,1 |
1,1 |
-4,0 |
40 |
150 |
18/04/2016 |
5 |
Luộc |
Hà Lão |
4,2 |
1,2 |
-3,0 |
30 |
200 |
18/04/2016 |
6 |
Luộc |
Gốc Gạo |
4,5 |
1,3 |
-3,2 |
30 |
100 |
18/04/2016 |
7 |
Luộc |
Nhâm Lang |
3,6 |
0,8 |
-2,8 |
30 |
600 |
18/04/2016 |
8 |
Luộc |
Tân Mỹ |
2,9 |
0,4 |
-2,5 |
30 |
600 |
18/04/2016 |
9 |
Trà Lý |
Hậu Trung |
3,8 |
0,6 |
-3,2 |
30 |
350 |
19/04/2016 |
10 |
Trà Lý |
Hậu Thượng |
3,6 |
0,6 |
-3,0 |
30 |
400 |
19/04/2016 |
11 |
Trà Lý |
Tịnh Xuyên |
3,6 |
0,6 |
-3,0 |
30 |
400 |
19/04/2016 |
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất Trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Cấm |
Bến Kiền |
+3,53 |
23h00 - 14/04/16 |
+1,55 |
13h00- 14/04/16 |
2 |
Đá Bạch |
Bến Đụn |
+3,11 |
24h00 - 14/04/16 |
+0,87 |
12h00- 14/04/16 |
3 |
Bạch Đằng |
Bạch Đằng |
+3,46 |
23h00 - 14/04/16 |
+0,82 |
11h00- 14/04/16 |
4 |
Ruột Lợn |
Nhà Vàng |
+3,45 |
23h00 - 14/04/16 |
+1,15 |
12h00- 14/04/16 |
5 |
Đào Hạ Lý |
Nội Thành |
+3,34 |
24h00 - 14/04/16 |
+1,33 |
13h00- 14/04/16 |
6 |
Kênh Khê |
Tiên Lãng |
+3,30 |
01h30 - 16/04/16 |
+1,65 |
17h30- 18/04/16 |
7 |
Văn Úc |
Văn Úc |
+3,30 |
22h30 - 14/04/16 |
+0,95 |
10h30- 14/04/16 |
8 |
Lạch Tray |
Núi Voi |
+3,05 |
23h00 - 14/04/16 |
+1,27 |
14h30- 15/04/16 |
9 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
+3,30 |
02h00 - 16/04/16 |
+1,54 |
18h00- 18/04/16 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài (L) |
Ngày đo |
1 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
3,20 |
+2,10 |
-1,10 |
40 |
200 |
13h00 – 19/04/16 |
2 |
Lạch Tray |
An Tràng |
3,40 |
+2,10 |
-1,30 |
30 |
900 |
10h00 – 19/04/16 |
3 |
Ruột Lợn |
Tây Vàng Chấu |
2,50 |
+1,40 |
-1,10 |
40 |
400 |
09h00 – 14/04/16 |
4 |
Đào Hạ Lý |
Xi Măng |
3,33 |
+2,23 |
-1,10 |
40 |
400 |
09h00 – 19/04/16 |
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Lô |
Việt Trì |
+7.20 |
07h 14/04/2016 |
+6.60 |
13h 18/04/2016 |
2 |
Lô |
Tuyên Quang |
+16.68 |
07h 14/04/2016 |
+16.36 |
19h 16/04/2016 |
3 |
Hồng |
Cổ Tiết |
+10.44 |
13h 17/04/2016 |
+10.24 |
19h 14/04/2016 |
4 |
Hồng |
Lào Cai |
+76.50 |
07h 20/04/2016 |
+76.20 |
19h 14/04/2016 |
Số TT |
Sông |
Bãi cạn(Trọng điểm) |
Tình hình luồng lạch |
Ghi chú |
|||||
MN bãi (H) |
Độ sâu (h) |
Cao độ (Z) |
Rộng (B) |
Dài (L) |
Ngày đo |
||||
1 |
Hồng |
Tam Cường |
+10.39 |
1.3 |
9.09 |
30 |
300 |
19/04/2016 |
Tuyến C.III |
|
|
Thạch Sơn |
+10.90 |
1.3 |
9.60 |
35 |
300 |
19/04/2016 |
Tuyến C.III |
|
|
Đỗ Sơn |
+12.65 |
1.2 |
11.50 |
35 |
330 |
20/04/2016 |
Tuyến C.III |
|
|
Đông An |
+40.75 |
1.0 |
39.75 |
30 |
500 |
19/04/2016 |
Tuyến C.IV |
VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Kinh Thầy |
Bến Bình |
+1.30 |
01h/14/4/2016 |
-0.15 |
20h/18/4/2016 |
2 |
Kinh Thày |
Bến Triều |
+1.15 |
01h/14/4/2016 |
-0.30 |
17h/15/4/2016 |
3 |
Kinh Môn |
Phú Thái |
+1.60 |
23h/14/4/2016 |
-0.05 |
14h/14/4/2016 |
4 |
Mạo Khê |
Minh Tân |
+1.50 |
24h/15/4/2016 |
-0.55 |
14h/14/4/2016 |
5 |
Lai Vu |
Mặc Ngạn |
+1.55 |
01h/14/4/2016 |
-0.08 |
17h/18/4/2016 |
6 |
Lai Vu |
Lai Vu |
+2.15 |
02h/16/4/2016 |
+0.64 |
17h/16/4/2016 |
7 |
Thái Bình |
Tiên Kiều |
+1.70 |
01h/14/4/2016 |
+0.20 |
20h/18/4/2016 |
8 |
Thái Bình |
Hải Tân |
+1.30 |
01h/14/4/2016 |
-0.15 |
20h/18/4/2016 |
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
MN (H ) |
Độ sâu ( h )- |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Kinh Thầy |
Nấu Khê |
+1.00 |
4.20 |
-3.20 |
50 |
600 |
10h/19/4/2016 |
2 |
Kinh Thầy |
Vĩnh Trụ |
+0.40 |
3.90 |
-3.20 |
50 |
1200 |
14h/19/4/2016 |
3 |
Kinh Thầy |
Mặc Ngạn |
+0.30 |
3.50 |
-3.20 |
50 |
1400 |
10h/20/4/2016 |
4 |
Kinh Thầy |
Kênh Giang 1 |
+0.80 |
4.50 |
-3.70 |
50 |
800 |
08h/18/4/2016 |
5 |
Kinh Thầy |
Kênh Giang 2 |
+0.60 |
4.30 |
-3.70 |
50 |
800 |
09h/18/4/2016 |
6 |
Kinh Thầy |
Bến Triều |
-0.10 |
3.70 |
-3.80 |
50 |
800 |
15h/18/4/2016 |
7 |
Kinh Thầy |
Kính Chủ |
+0.00 |
4.00 |
-4.00 |
50 |
900 |
14h/19/4/2016 |
8 |
Mạo Khê |
Tân Dân |
+0.10 |
2.70 |
-2.60 |
30 |
600 |
15h/19/4/2016 |
9 |
Lai Vu |
Lai Vu |
+0.60 |
3.00 |
-2.40 |
40 |
800 |
10h/17/4/2016 |
10 |
Lai Vu |
Tường Vu |
+0.20 |
2.60 |
-2.20 |
40 |
700 |
14h/17/4/2016 |
11 |
Lai Vu |
Kè Thối |
+0.15 |
2.35 |
-2.20 |
30 |
100 |
17h/16/4/2016 |
12 |
Thái Bình |
Kênh Vàng |
+1.30 |
3.30 |
-2.00 |
50 |
1100 |
14h/19/4/2016 |
13 |
Thái Bình |
Bến Hàn |
+1.50 |
3.30 |
-1.80 |
45 |
1000 |
10h/20/4/2016 |
14 |
Thái Bình |
Cống Câu |
+0.80 |
2.60 |
-1.80 |
40 |
800 |
10h/20/4/2016 |
15 |
Thái Bình |
Ngã 3 Mía |
+0.80 |
2.50 |
-1.70 |
30 |
1000 |
08h/19/4/2016 |
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đà |
Hòa Bình |
+13.45 |
19h 15/04/16 |
+12.31 |
7h 20/04/16 |
2 |
Đà |
Sơn Đà |
+10.71 |
13h 16/04/16 |
+9.97 |
13h 20/04/16 |
3 |
Hồ Hòa Bình |
Tà Hộc |
+107.04 |
07h 14/04/16 |
+103.68 |
19h 20/04/16 |
4 |
Hồ Hòa Bình |
Đống Cao |
+199.65 |
07h 14/04/16 |
+198.66 |
19h 19/04/16 |
IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Đuống |
Kiều Lương |
+1.47 |
07h-15/04/2016 |
+0.34 |
19h-19/04/2016 |
2 |
Thái Bình |
Phả Lại |
+1.35 |
03h-15/04/2016 |
+0.29 |
22h-19/04/2016 |
3 |
Cầu |
Hiền Lương |
+1.40 |
07h-16/04/2016 |
+0.45 |
19h-19/04/2016 |
4 |
Cầu |
Quang Châu |
+1.45 |
07h-16/04/2016 |
+0.57 |
19h-18/04/2016 |
5 |
Công |
Đa Phúc |
+1.90 |
13h-16/04/2016 |
+0.85 |
07h-19/04/2016 |
6 |
Thương |
Bắc Giang |
+1.40 |
07h-16/04/2016 |
+0.55 |
19h-19/04/2016 |
7 |
Lục Nam |
Lục Nam |
+1.25 |
07h-16/04/2016 |
+0.33 |
19h-19/04/2016 |
8 |
Cao Bằng |
Bằng Giang |
+179.89 |
13h-15/04/2016 |
+179.85 |
19h-17/04/2016 |
* Những vấn đề liên quan:
- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu, tuân theo các báo hiệu đường thủy nội địa trên luồng để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người, phương tiện và công trình qua khu vực./.
Nơi nhận: - Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo); - Chi cục trưởng (để b/cáo); - Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II; - Tổng C.ty vận tải thủy; - Lưu VT, QLHT Website.
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
Đã Ký)
Nguyễn Văn Bán |