Thông báo luồng

Thông báo luồng từ ngày 14 tháng 4 đến 20 tháng 4 năm 2016

 CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC

        Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

              ---------------------------

        -------------------------------------------

          Số:   288 /TB-ĐTNĐPB

Hải Phòng, ngày 22  tháng 04 năm 2016

 

 

THÔNG BÁO LUỒNG

(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)

 

Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.

Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 14 tháng 04 đến ngày 20 tháng 04 năm 2016) như sau:

I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Sơn Tây

+5,02

07h - 14/4/2016

+4,30

19h - 19/4/2016

2

Hồng

Hà Nội

+2,35

07h - 14/4/2016

+1,64

19h - 19/4/2016

3

Đuống

Dương Hà

+1,85

07h - 14/4/2016

+1,10

19h - 18/4/2016

 
B. Bãi cạn
 

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Hồng

Cao Đại - Phú Châu

3,60

+5,00

1,40

30

400

19/4/2016

2

Hồng

Vân Nam- Trung Hà

3,60

+3,70

0,10

40

500

19/4/2016

3

Hồng

Trung Châu

3,80

+3,30

-0,50

50

500

19/4/2016

4

Hồng

Võng La

3,60

+2,50

-1,10

40

400

19/4/2016

5

Hồng

Phú Thượng

3,50

+2,30

-1,20

40

500

19/4/2016

6

Hồng

Hải Bối

3,10

+2,30

-0,80

40

600

19/4/2016

7

Hồng

Nhật Tân

3,10

+2,10

-1,00

30

200

19/4/2016

8

Hồng

Tứ Liên - Trung Hà

2,80

+1,80

-1,00

30

500

19/4/2016

9

Hồng

Long Biên

3,10

+1,70

-1,40

40

200

19/4/2016

10

Hồng

Phú Viên - Bác Cổ

3,10

+1,60

-1,50

30

500

19/4/2016

 
II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Ba Lạt

+3.50

23h 14/4/2016

+1.18

10h 14/4/2016

2

Hồng

Ngô Xá

+1.48

01h 16/4/2016

+0.12

19h 18/4/2016

3

Ninh Cơ

Ninh Cơ

+1.49

23h 15/4/2016

-0.20

17h 18/4/2016

4

Ninh Cơ

Lạch Giàng

+3.32

18h 14/4/2016

+1.43

08h 14/4/2016

6

Đào

Đò Quan

+1.78

24h 16/4/2016

+0.35

20h 18/4/2016

7

Đáy

Cửa Đáy

+3.03

23h 15/4/2016

+1.07

10h 15/4/2016

8

Đáy

Ninh Bình

+1.10

02h 16/4/2016

+0.03

22h 19/4/2016

 

- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.

B. Bãi cạn

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Ninh Cơ

Tr.Phương 1

4.0

+0.7

-3.3

30

700

13h 20/4/2016

2

Ninh Cơ

Tr.Phương 2

3.8

+0.6

-3.2

30

700

11h 20/4/2016

3

Ninh Cơ

Tr.Phương 3

3.9

+0.6

-3.3

30

700

11h 20/4/2016

4

Ninh Cơ

Tr.Phương 4

4.0

+0.5

-3.5

30

700

10h 20/4/2016

5

Ninh Cơ

Tr.Phương 5

4.4

+0.5

-3.9

30

600

10h 20/4/2016

6

Ninh Cơ

Xuân Nghĩa

4.3

+0.7

-3.6

30

700

06h 19/4/2016

7

Ninh Cơ

Bùi Chu

3.8

+0.5

-3.3

30

600

09h 20/4/2016

8

Hồng

Hưng Long

4.1

+0.7

-3.4

40

600

10h 15/4/2016

9

Hồng

Gùi

4.1

+0.8

-3.3

40

500

08h 15/4/2016

10

Hồng

Vũ Hợp

3.5

+0.2

-3.3

40

400

14h 15/4/2016

11

Hồng

Ba Lạt

2.5

+1.9

-0.6

300

700

10h 19/4/2016

12

Đáy

Khánh Tiên

4.2

+0.8

-3.4

60

400

10h 19/4/2016

13

Đáy

Đò Mười

3.8

+0.3

-3.5

60

400

08h 20/4/2016

14

Đáy

Cửa Đáy

1.7

+1.7

0.0

90

1000

10h 18/4/2016

15

Đào

Đống Cao

3.5

+0.5

-3.0

30

300

08h 20/4/2016

16

K.Q.Liêu

Cầu B.Tông

2.7

+0.8

-1.9

18

20

08h 20/4/2016

 

III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực
nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Yên Hưng

Sông Chanh

+2,9

23h (15/04)

+0,8

11h (15/04)

2

Ba Mom

Ba Mom

+3,2

22h (14/04)

+0,7

09h (14/04)

3

Hạ Long

Hòn Gai

+3,3

22h (14/04)

+0,8

09h (14/04)

4

Cẩm Phả

Vũng Đục

+3,5

23h (14/04)

+0,9

09h (14/04)

5

Thắng Lợi

Hòn Đũa ¸ Cửa Đối

+3,6

23h (14/04)

+1,0

09h (14/04)

6

Vân Đồn

Cái Bầu

+3,6

23h (14/04)

+1,0

09h (14/04)

7

Tiên Yên

Tiên Yên

+3,7

23h (14/04)

+0,9

08h (14/04)

8

Vĩnh Thực

Vĩnh Thực

+3,7

23h (14/04)

+0,9

06h (14/04)

9

Móng Cái

Móng Cái

+3,7

23h (14/04)

+0,9

06h (14/04)

 

B.Bãi cạn :

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Ngày đo

1

Vịnh Hạ Long

Đoạn từ Km4 ÷ Km7

2.8

+1.6

-1.2

13h - 19/04/2016

2

Hòn Gai

Đoạn từ Km3+500 ÷ Km4+500

2.5

+1.8

-0.7

10h - 19/04/2016

3

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500

3.2

+1.9

-1.3

13h - 19/04/2016

4

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km30 ÷ Km31

3.4

+2.1

-1.3

15h - 19/04/2016

5

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km45 ÷ Km46

3.5

+2.2

-1.3

17h - 19/04/2016

6

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km6 ÷ Km9

4.0

+2.2

-1.8

12h - 20/04/2016

7

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km17 ÷ Km19

4.7

+2.1

-2.6

15h - 20/04/2016

8

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km21 ÷ Km31

1.9

+2.1

0.2

18h - 20/04/2016

9

Móng Cái ÷ Cửa Mô

Đoạn từ Km12+300 ÷ Km15+800

2.4

+1.9

-0.5

16h - 19/04/2016

10

Sông Móng Cái

Đoạn từ Km1+500 ÷ Km5+500

2.5

+2.0

-0.5

13h - 20/04/2016

 
IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Luộc

Triều Dương

+1,64

02h -16/04/2016

+0,38

22h-19/04/2016

2

Hồng

Phú Nha

+1,48

02h -16/04/2016

+0,32

20h-18/04/2016

3

Trà Lý

Thái Bình

+1,66

24h -14/04/2016

+0,16

18h-18/04/2016

 
B. Bãi cạn:
 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Hồng

Bãi Chim

3,2

1,0

-2,2

35

1100

20/04/2016

2

Hồng

Hà Nam

4,2

1,0

-3,2

40

600

18/04/2016

3

Hồng

Việt Hùng

4,1

0,3

-3,8

40

450

18/04/2016

4

Hồng

Phạm Lỗ

5,1

1,1

-4,0

40

150

18/04/2016

5

Luộc

Hà Lão

4,2

1,2

-3,0

30

200

18/04/2016

6

Luộc

Gốc Gạo

4,5

1,3

-3,2

30

100

18/04/2016

7

Luộc

Nhâm Lang

3,6

0,8

-2,8

30

600

18/04/2016

8

Luộc

Tân Mỹ

2,9

0,4

-2,5

30

600

18/04/2016

9

Trà Lý

Hậu Trung

3,8

0,6

-3,2

30

350

19/04/2016

10

Trà Lý

Hậu Thượng

3,6

0,6

-3,0

30

400

19/04/2016

11

Trà Lý

Tịnh Xuyên

3,6

0,6

-3,0

30

400

19/04/2016

 
V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

Trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Cấm

Bến Kiền

+3,53

23h00 - 14/04/16

+1,55

13h00- 14/04/16

2

Đá Bạch

Bến Đụn

+3,11

24h00 - 14/04/16

+0,87

12h00- 14/04/16

3

Bạch Đằng

Bạch Đằng

+3,46

23h00 - 14/04/16

+0,82

11h00- 14/04/16

4

Ruột Lợn

Nhà Vàng

+3,45

23h00 - 14/04/16

+1,15

12h00- 14/04/16

5

Đào Hạ Lý

Nội Thành

+3,34

24h00 - 14/04/16

+1,33

13h00- 14/04/16

6

Kênh Khê

Tiên Lãng

+3,30

01h30 - 16/04/16

+1,65

17h30- 18/04/16

7

Văn Úc

Văn Úc

+3,30

22h30 - 14/04/16

+0,95

10h30- 14/04/16

8

Lạch Tray

Núi Voi

+3,05

23h00 - 14/04/16

+1,27

14h30- 15/04/16

9

Lạch Tray

Kênh Đồng

+3,30

02h00 - 16/04/16

+1,54

18h00- 18/04/16

 
B. Bãi cạn
 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Lạch Tray

Kênh Đồng

3,20

+2,10

-1,10

40

200

13h00 – 19/04/16

2

Lạch Tray

An Tràng

3,40

+2,10

-1,30

30

900

10h00 – 19/04/16

3

Ruột Lợn

Tây Vàng Chấu

2,50

+1,40

-1,10

40

400

09h00 – 14/04/16

4

Đào Hạ Lý

Xi Măng

3,33

+2,23

-1,10

40

400

09h00 – 19/04/16

 
VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Việt Trì

+7.20

07h 14/04/2016

+6.60

13h 18/04/2016

2

Tuyên Quang

+16.68

07h 14/04/2016

+16.36

19h 16/04/2016

3

Hồng

Cổ Tiết

+10.44

13h 17/04/2016

+10.24

19h 14/04/2016

4

Hồng

Lào Cai

+76.50

07h 20/04/2016

+76.20

19h  14/04/2016

 
Bãi cạn
 

Số

TT

Sông

Bãi cạn

(Trọng điểm)

Tình hình luồng lạch

Ghi chú

MN

bãi

(H)

Độ

sâu

(h)

Cao

độ   (Z)

Rộng (B)

Dài    (L)

Ngày đo

1

Hồng

Tam Cường

+10.39

1.3

9.09

30

300

19/04/2016

Tuyến C.III

 

 

Thạch Sơn

+10.90

1.3

9.60

35

300

19/04/2016

Tuyến C.III

 

 

Đỗ Sơn

+12.65

1.2

11.50

35

330

20/04/2016

Tuyến C.III

 

 

Đông An

+40.75

1.0

39.75

30

500

19/04/2016

Tuyến C.IV

 

VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Kinh Thầy

Bến Bình

+1.30

01h/14/4/2016

-0.15

20h/18/4/2016

2

Kinh Thày

Bến Triều

+1.15

01h/14/4/2016

-0.30

17h/15/4/2016

3

Kinh Môn

Phú Thái

+1.60

23h/14/4/2016

-0.05

14h/14/4/2016

4

Mạo Khê

Minh Tân

+1.50

24h/15/4/2016

-0.55

14h/14/4/2016

5

Lai Vu

Mặc Ngạn

+1.55

01h/14/4/2016

-0.08

17h/18/4/2016

6

Lai Vu

Lai Vu

+2.15

02h/16/4/2016

+0.64

17h/16/4/2016

7

Thái Bình

Tiên Kiều

+1.70

01h/14/4/2016

+0.20

20h/18/4/2016

8

Thái Bình

Hải Tân

+1.30

01h/14/4/2016

-0.15

20h/18/4/2016

 
B. Bãi cạn
 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

MN

(H )

Độ sâu

( h )-

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Kinh Thầy

Nấu Khê

+1.00

4.20

-3.20

50

600

10h/19/4/2016

2

Kinh Thầy

Vĩnh Trụ

+0.40

3.90

-3.20

50

1200

14h/19/4/2016

3

Kinh Thầy

Mặc Ngạn

+0.30

3.50

-3.20

50

1400

10h/20/4/2016

4

Kinh Thầy

Kênh Giang 1

+0.80

4.50

-3.70

50

800

08h/18/4/2016

5

Kinh Thầy

Kênh Giang 2

+0.60

4.30

-3.70

50

800

09h/18/4/2016

6

Kinh Thầy

Bến Triều

-0.10

3.70

-3.80

50

800

15h/18/4/2016

7

Kinh Thầy

Kính Chủ

+0.00

4.00

-4.00

50

900

14h/19/4/2016

8

Mạo Khê

Tân Dân

+0.10

2.70

-2.60

30

600

15h/19/4/2016

9

Lai Vu

Lai Vu

+0.60

3.00

-2.40

40

800

10h/17/4/2016

10

Lai Vu

Tường Vu

+0.20

2.60

-2.20

40

700

14h/17/4/2016

11

Lai Vu

Kè Thối

+0.15

2.35

-2.20

30

100

17h/16/4/2016

12

Thái Bình

Kênh Vàng

+1.30

3.30

-2.00

50

1100

14h/19/4/2016

13

Thái Bình

Bến Hàn

+1.50

3.30

-1.80

45

1000

10h/20/4/2016

14

Thái Bình

Cống Câu

+0.80

2.60

-1.80

40

800

10h/20/4/2016

15

Thái Bình

Ngã 3 Mía

+0.80

2.50

-1.70

30

1000

08h/19/4/2016

 
VIII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đà

Hòa Bình

+13.45

19h 15/04/16

+12.31

7h 20/04/16

2

Đà

Sơn Đà

+10.71

13h 16/04/16

+9.97

13h 20/04/16

3

Hồ Hòa Bình

Tà Hộc

+107.04

07h 14/04/16

+103.68

19h 20/04/16

4

Hồ Hòa Bình

Đống Cao

+199.65

07h 14/04/16

+198.66

19h 19/04/16

 
B. Bãi cạn: (Không)

IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đuống

Kiều Lương

+1.47

07h-15/04/2016

+0.34

19h-19/04/2016

2

Thái Bình

Phả Lại

+1.35

03h-15/04/2016

+0.29

22h-19/04/2016

3

Cầu

Hiền Lương

+1.40

07h-16/04/2016

+0.45

19h-19/04/2016

4

Cầu

Quang Châu

+1.45

07h-16/04/2016

+0.57

19h-18/04/2016

5

Công

Đa Phúc

+1.90

13h-16/04/2016

+0.85

07h-19/04/2016

6

Thương

Bắc Giang

+1.40

07h-16/04/2016

+0.55

19h-19/04/2016

7

Lục Nam

Lục Nam

+1.25

07h-16/04/2016

+0.33

19h-19/04/2016

8

Cao Bằng

Bằng Giang

+179.89

13h-15/04/2016

+179.85

19h-17/04/2016

 
B. Bãi cạn (Không)

* Những vấn đề liên quan:

- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu, tuân theo các báo hiệu đường thủy nội địa trên luồng để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người, phương tiện và công trình qua khu vực./.

 

Nơi nhận:

- Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo);              

- Chi cục trưởng (để b/cáo);                            

- Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II;                               

- Tổng C.ty vận tải thủy;

- Lưu VT, QLHT Website.

 

 

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

Đã Ký)

 

Nguyễn Văn Bán