Thông báo luồng

Thông báo luồng từ ngày 08 tháng 10 đến ngày 14 tháng 10 năm 2015

 CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------------

-------------------------------------------

Số:   866  /TB-ĐTNĐPB

Hải Phòng, ngày 16  tháng 10  năm  2015

 

THÔNG BÁO LUỒNG

(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)

 

Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.

Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 08 tháng 10 đến ngày 14 tháng 10 năm 2015) như sau:

I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Sơn Tây

+6,92

19h – 13/10/2015

+6,16

13h – 08/10/2015

2

Hồng

Hà Nội

+4,29

13h – 14/10/2015

+3,49

07h – 11/10/2015

3

Đuống

Dương Hà

+2,42

13h – 14/10/2015

+1,76

07h – 08/10/2015

B. Bãi cạn

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Hồng

Cao Đại - Phú Châu

5,80

+7,40

+1,60

40

400

12/10/2015

2

Hồng

Vân Nam- Trung Hà

5,45

+5,55

+0,10

40

500

12/10/2015

3

Hồng

Trung Châu

4,80

+4,80

+0,00

30

500

12/10/2015

4

Hồng

Võng La

4,75

+3,65

-1,10

40

400

12/10/2015

5

Hồng

Phú Thượng

4,65

+3,45

-1,20

40

500

12/10/2015

6

Hồng

Hải Bối

4,05

+3,45

-0,60

40

600

12/10/2015

7

Hồng

Nhật Tân

4,00

+3,00

-1,00

30

200

11/10/2015

8

Hồng

Tứ Liên - Trung Hà

3,70

+2,70

-1,00

30

500

11/10/2015

9

Hồng

Long Biên

4,00

+2,60

-1,40

40

200

11/10/2015

10

Hồng

Phú Viên - Bác Cổ

3,70

+2,50

-1,20

30

500

11/10/2015

 

II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Ba Lạt

+3.15

12h 08/10/2015

+1.30

24h 08/10/2015

2

Hồng

Ngô Xá

+1.58

15h 08/10/2015

+0.37

06h 09/10/2015

3

Ninh Cơ

Ninh Cơ

+1.48

14h 08/10/2015

+0.13

05h 09/10/2015

4

Ninh Cơ

Lạch Giàng

+3.18

12h 08/10/2015

+1.60

04h 08/10/2015

5

Đào

Độc Bộ

+1.75

14h 09/10/2015

+0.40

07h 09/10/2015

6

Đào

Đò Quan

+2.05

14h 08/10/2015

+0.95

07h 11/10/2015

7

Đáy

Cửa Đáy

+2.98

12h 08/10/2015

+1.07

04h 08/10/2015

8

Đáy

Ninh Bình

+1.33

14h 08/10/2015

+0.55

08h 09/10/2015

 

- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.

B. Bãi cạn

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Ninh Cơ

Tr.Phương 1

3.8

+0.7

-3.1

30

700

09h 13/10/2015

2

Ninh Cơ

Tr.Phương 2

3.7

+0.7

-3.0

30

700

09h 13/10/2015

3

Ninh Cơ

Tr.Phương 3

3.6

+0.7

-2.7

30

700

10h 13/10/2015

4

Ninh Cơ

Tr.Phương 4

3.8

+0.7

-3.1

30

700

10h 13/10/2015

5

Ninh Cơ

Tr.Phương 5

4.0

+0.7

-3.3

30

600

11h 13/10/2015

6

Ninh Cơ

Xuân Nghĩa

4.4

+1.0

-3.4

30

700

14h 13/10/2015

7

Ninh Cơ

Bùi Chu

4.1

+1.0

-3.1

30

600

13h 13/10/2015

8

Hồng

Hưng Long

4.1

+1.0

-3.1

40

600

13h 14/10/2015

9

Hồng

Gùi

4.3

+1.2

-3.1

40

500

08h 14/10/2015

10

Hồng

Vũ Hợp

4.4

+1.1

-3.3

40

400

10h 14/10/2015

11

Hồng

Ba Lạt

2.4

+1.8

-0.6

300

700

09h 12/10/2015

12

Đáy

Khánh Tiên

4.0

+0.6

-3.4

60

400

07h 13/10/2015

13

Đáy

Đò Mười

4.2

+0.7

-3.5

60

400

08h 14/10/2015

14

Đáy

Cửa Đáy

1.8

+1.8

0.0

90

1000

09h 14/10/2015

15

Đào

Đống Cao

4.0

+1.0

-3.0

30

300

08h 14/10/2015

16

K.Q.Liêu

Cầu B.Tông

3.0

+1.1

-1.9

18

20

08h 14/10/2015

 
III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực
nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Yên Hưng

Sông Chanh

+2,9

14h 08/10/2015

+1,1

00h 09/10/2015

2

Ba Mom

Ba Mom

+3,0

13h 08/10/2015

+1,2

01h 08/10/2015

3

Hạ Long

Hòn Gai

+3,2

13h 08/10/2015

+1,4

01h 08/10/2015

4

Cẩm Phả

Vũng Đục

+3,1

13h 08/10/2015

+1,1

01h 08/10/2015

5

Thắng Lợi

Hòn Đũa ¸ Cửa Đối

+3,2

14h 08/10/2015

+1,8

23h 09/10/2015

6

Vân Đồn

Cái Bầu

+3,3

13h 08/10/2015

+1,5

00h 09/10/2015

7

Tiên Yên

Tiên Yên

+3,3

13h 08/10/2015

+1,5

00h 09/10/2015

8

Vĩnh Thực

Vĩnh Thực

+3,6

13h 09/10/2015

+1,6

01h 09/10/2015

9

Móng Cái

Móng Cái

+3,6

14h 08/10/2015

+1,4

22h 08/10/2015

 

B. Bãi cạn (Không)

IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Luộc

Triều Dương

+1,73

16h-08/10/2015

+0,85

11h-11/10/2015

2

Hồng

Phú Nha

+1,70

15h-08/10/2015

+0,82

10h-11/10/2015

3

Trà Lý

Thái Bình

+1,78

13h-08/10/2015

+0,40

05h-10/10/2015

 

B. Bãi cạn (Không)

V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

Trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Cấm

Bến Kiền

+3,51

14h00 - 08/10/15

+1,84

02h00- 09/10/15

2

Đá Bạch

Bến Đụn

+3,00

15h00 - 09/10/15

+1,50

03h00- 09/10/15

3

Bạch Đằng

Bạch Đằng

+3,33

14h00 - 08/10/15

+1,28

03h00- 09/10/15

4

Ruột Lợn

Nhà Vàng

+3,45

14h00 - 08/10/15

+1,50

02h00- 08/10/15

5

Đào Hạ Lý

Nội Thành

+3,33

14h00 - 08/10/15

+1,52

03h00- 09/10/15

6

Kênh Khê

Tiên Lãng

+3,41

13h30 - 08/10/15

+1,85

03h30- 08/10/15

7

Văn Úc

Văn Úc

+3,20

13h00 - 08/10/15

+1,56

01h30- 09/10/15

8

Lạch Tray

Núi Voi

+3,26

15h00 - 08/10/15

+1,54

07h00- 11/10/15

9

Lạch Tray

Kênh Đồng

+3,24

16h00 - 09/10/15

+1,78

08h30- 11/10/15

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Lạch Tray

Kênh Đồng

3,40

+2,30

-1,10

40

200

10h00 – 13/10/15

2

Lạch Tray

An Tràng

3,32

+2,02

-1,30

30

900

10h00 – 13/10/15

3

Ruột Lợn

Tây Vàng Chấu

3,60

+2,50

-1,10

40

400

09h00 – 09/10/15

4

Đào Hạ Lý

Xi Măng

3,48

+2,18

-1,30

40

400

09h00 13/10/15

 

VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Việt Trì

+8.83

13h  13/10/2015

+7.86

07h  11/10/2015

2

Tuyên Quang

+17.71

19h  08/10/2015

+16.87

19h  12/10/2015

3

Hồng

Cổ Tiết

+13.00

07h  13/10/2015

+10.86

19h  09/10/2015

4

Hồng

Lào Cai

+80.50

13h  11/10/2015

+76.00

07h  08/10/2015

B. Bãi cạn (Không)

VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Kinh Thầy

Bến Bình

+1.26

17h/09/10/2015

+0.14

05h/09/10/2015

2

Kinh Thày

Bến Triều

+1.15

15h/08/10/2015

-0.10

11h/11/10/2015

3

Kinh Môn

Phú Thái

+1.60

15h/08/10/2015

+0.23

03h/08/10/2015

4

Mạo Khê

Minh Tân

+1.35

16h/09/10/2015

-0.30

05h/09/10/2015

5

Lai Vu

Mặc Ngạn

+1.45

16h/08/10/2015

+0.30

10h/11/10/2015

6

Lai Vu

Lai Vu

+1.38

15h/08/10/2015

+0.17

07h/09/10/2015

7

Thái Bình

Tiên Kiều

+2.25

15h/08/10/2015

+0.85

08h/10/10/2015

8

Thái Bình

Hải Tân

+1.75

06h/08/10/2015

+0.48

09h/11/10/2015

9

Cầu Xe

Cầu Xe

+1.58

15h/08/10/2015

+0.06

08h/11/10/2015

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Kinh Thầy

Nấu Khê

4.10

+0.90

-3.20

50

600

09h/13/10/2015

2

Kinh Thầy

Vĩnh Trụ

3.80

+0.60

-3.20

50

1200

08h/14/10/2015

3

Kinh Thầy

Mặc Ngạn

3.50

+0.30

-3.20

50

1400

15h/14/10/2015

4

Kinh Thầy

Kênh Giang 1

5.20

+1.50

-3.70

50

800

14h/21/9/2015

5

Kinh Thầy

Kênh Giang 2

4.90

+1.30

-3.60

50

800

15h/21/9/2015

6

Kinh Thầy

Bến Triều

4.70

+0.90

-3.80

50

800

07h/21/9/2015

7

Kinh Thầy

Kính Chủ

4.90

+0.90

-4.00

50

900

08h/22/9/2015

8

Mạo Khê

Tân Dân

2.90

+0.40

-2.50

30

600

15h/13/10/2015

9

Lai Vu

Lai Vu

2.80

+0.40

-2.40

40

800

09h/12/10/2015

10

Lai Vu

Tường Vu

2.85

+0.65

-2.20

40

700

14h/12/10/2015

11

Lai Vu

Kè Thối

3.00

+0.80

-2.20

30

100

16h/14/10/2015

12

Thái Bình

Kênh Vàng

3.80

+1.80

-2.00

50

1100

09h/13/10/2015

13

Thái Bình

Cống Câu

2.80

+1.00

-1.80

40

800

10h/14/10/2015

14

Thái Bình

Ngã 3 Mía

2.90

+1.20

-1.70

30

1000

08h/06/10/2015

VIII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đà

Hòa Bình

+13.23

19h 08/10/15

+11.60

07h 11/10/15

2

Đà

Sơn Đà

+11.05

19h 13/10/15

+10.19

07h 11/10/15

3

Hồ Hòa Bình

Tà Hộc

+119.10

19h 14/10/15

+117.70

07h 10/10/15

4

Hồ Hòa Bình

Đống Cao

+116.98

19h 14/10/15

+115.54

07h 10/10/15

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Đà

Láng Mái A

3,8

+12,04

+8,24

40

600

13/10/2015

2

Đà

Ấp Giáo

3,6

+12,00

+8,40

40

600

13/10/2015

3

Đà

Bãi Hợp Thịnh

3,7

+11,92

+8,22

40

600

13/10/2015

4

Đà

Cửa Trạm

3,6

+11,72

+8,12

40

600

13/10/2015

5

Đà

Khánh Chúc bãi 1

3,5

+11,94

+8,44

40

700

14/10/2015

6

Đà

Khánh Chúc bãi 2

3,7

+11,90

+8,20

40

700

14/10/2015

7

Đà

Thọ Xuân

3,6

+11,78

+8,18

40

700

14/10/2015

8

Đà

Mộc A

3,7

+11,73

+8,03

40

700

14/10/2015

9

Đà

Đoan Thượng

4,3

+11,09

+6,79

40

500

13/10/2015

10

Đà

Bảo Yên

4,2

+10,99

+6,79

40

450

13/10/2015

11

Đà

Bảng Chung

4,0

+10,89

+6,89

40

600

13/10/2015

12

Đà

Bất Bạt

4,0

+10,82

+6,82

40

550

14/10/2015

13

Đà

Phú Nhiêu

3,9

+10,62

+6,72

40

450

14/10/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đuống

Minh Đạo

+1.66

07h-08/10/2015

+1.10

13h-11/10/2015

2

Đuống

Kiều Lương

+1.56

07h-08/10/2015

+0.82

13h-11/10/2015

3

Thái Bình

Phả Lại

+1.44

17h-08/10/2015

+0.57

12h-11/10/2015

4

Cầu

Hiền Lương

+1.43

19h-08/10/2015

+0.65

13h-11/10/2015

5

Cầu

Quang Châu

+1.33

19h-08/10/2015

+0.73

19h-08/10/2015

6

Cầu

Yên Phong

+1.37

19h-08/10/2015

+0.88

19h-08/10/2015

7

Công

Đa Phúc

+2.00

19h-03/10/2015

+1.66

19h-12/10/2015

8

Thương

Bắc Giang

+1.70

19h-08/10/2015

+0.85

13h-12/10/2015

9

Thương

Bố Hạ

+2.00

19h-08/10/2015

+1.60

19h-12/10/2015

10

Lục Nam

Lục Nam

+1.40

07h-12/10/2015

+0.45

19h-11/10/2015

11

Cao Bằng

Bằng Giang

+180.25

19h-11/10/2015

+180.10

13h-08/10/2015

 

B. Bãi cạn (Không)

* Những vấn đề liên quan:

- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Tại khu vực Km 16 sông Lạch Tray đang tổ chức điều tiết khống chế đảm bảo giao thông; khu vực cua cong Km19 sông Kinh Thầy đã triển khai công tác điều tiết hướng dẫn giao thông mùa lũ, bão năm 2015 từ ngày 21/7/2015. Các phương tiện đi đến, qua lại các khu vực trên phải chấp hành các báo hiệu thông báo, chỉ dẫn và hướng dẫn của lực lượng điều tiết khống chế và thường trực chống va trôi đảm bảo an toàn giao thông đường thủy tại khu vực.

- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người và phương tiện qua khu vực./.

 

Nơi nhận:

- Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo);                

- Chi cục trưởng (để b/cáo);                              

- Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II;                                

- Tổng C.ty vận tải thủy;

- Lưu VT, QLHT, Website.

 

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

(đã ký)

 

 

 

Nguyễn Văn Bán