Thông báo luồng

Thông báo luồng từ ngày 05 tháng 5 đến ngày 11 tháng 5 năm 2016

CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC

          Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

             ---------------------------   

            -------------------------------------------

         Số: 376  /TB-ĐTNĐPB

         Hải Phòng, ngày 13 tháng 05 năm 2016

 

 

THÔNG BÁO LUỒNG

(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)

 

Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.

Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 05 tháng 05 đến ngày 11 tháng 05 năm 2016) như sau:

I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Sơn Tây

+4,64

13h - 10/5/2016

+4,21

13h - 05/5/2016

2

Hồng

Hà Nội

+2,00

07h - 11/5/2016

+1,51

13h - 06/5/2016

3

Đuống

Dương Hà

+1,58

07h - 11/5/2016

+0,98

13h - 07/5/2016

 
B. Bãi cạn
 

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Hồng

Cao Đại - Phú Châu

3,70

+5,10

1,40

30

400

08/5/2016

2

Hồng

Vân Nam- Trung Hà

3,70

+3,80

0,10

40

500

08/5/2016

3

Hồng

Trung Châu

3,90

+3,40

-0,50

50

500

08/5/2016

4

Hồng

Võng La

3,60

+2,50

-1,10

40

400

08/5/2016

5

Hồng

Phú Thượng

3,70

+2,50

-1,20

40

500

08/5/2016

6

Hồng

Hải Bối

3,30

+2,50

-0,80

40

600

08/5/2016

7

Hồng

Nhật Tân

3,20

+2,20

-1,00

30

200

08/5/2016

8

Hồng

Tứ Liên - Trung Hà

2,70

+1,70

-1,00

30

500

08/5/2016

9

Hồng

Long Biên

3,00

+1,60

-1,40

40

200

08/5/2016

10

Hồng

Phú Viên - Bác Cổ

3,00

+1,50

-1,50

30

500

08/5/2016

 

II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5

A.Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Ba Lạt

+3.50

20h 11/5/2016

+1.22

08h 11/5/2016

2

Hồng

Ngô Xá

+1.70

20h 10/5/2016

+0.18

12h 11/5/2016

3

Ninh Cơ

Ninh Cơ

+1.53

18h 09/5/2016

-0.34

12h 11/5/2016

4

Ninh Cơ

Lạch Giàng

+3.64

16h 09/5/2016

+1.40

06h 10/5/2016

6

Đào

Đò Quan

+1.90

17h 08/5/2016

+0.40

14h 11/5/2016

7

Đáy

Cửa Đáy

+3.32

17h 10/5/2016

+1.04

11h 11/5/2016

8

Đáy

Ninh Bình

+1.17

20h 09/5/2016

+0.10

13h 11/5/2016

 

- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.

B. Bãi cạn

 

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Ninh Cơ

Tr.Phương 1

3.7

+0.2

-3.5

30

700

09h 11/5/2016

2

Ninh Cơ

Tr.Phương 2

3.5

+0.2

-3.3

30

700

09h 11/5/2016

3

Ninh Cơ

Tr.Phương 3

3.6

+0.3

-3.3

30

700

08h 11/5/2016

4

Ninh Cơ

Tr.Phương 4

3.8

+0.3

-3.5

30

700

08h 11/5/2016

5

Ninh Cơ

Tr.Phương 5

4.2

+0.3

-3.9

30

600

08h 11/5/2016

6

Ninh Cơ

Xuân Nghĩa

4.7

+1.1

-3.6

30

700

16h 10/5/2016

7

Ninh Cơ

Bùi Chu

4.7

+1.2

-3.5

30

600

07h 10/5/2016

8

Hồng

Hưng Long

4.1

+0.7

-3.4

40

600

14h 09/5/2016

9

Hồng

Gùi

3.7

+0.4

-3.3

40

500

07h 09/5/2016

10

Hồng

Vũ Hợp

3.7

+0.4

-3.3

40

400

08h 10/5/2016

11

Hồng

Ba Lạt

2.3

+1.7

-0.6

300

700

10h 10/5/2016

12

Đáy

Khánh Tiên

3.7

+0.3

-3.4

60

400

11h 05/5/2016

13

Đáy

Đò Mười

3.6

+0.1

-3.5

60

400

11h 06/5/2016

14

Đáy

Cửa Đáy

1.1

+1.1

0.0

90

1000

09h 09/5/2016

15

Đào

Đống Cao

3.3

+0.3

-3.0

30

300

08h 11/5/2016

16

K.Q.Liêu

Cầu B.Tông

2.1

+0.2

-1.9

18

20

08h 10/5/2016

 
III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực
nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Yên Hưng

Sông Chanh

+3,0

22h (29/04)

+0,7

10h (29/04)

2

Ba Mom

Ba Mom

+3,5

20h (11/05)

+0,6

07h (11/05)

3

Hạ Long

Hòn Gai

+3,6

20h (11/05)

+0,7

07h (11/05)

4

Cẩm Phả

Vũng Đục

+3,8

20h (11/05)

+0,7

07h (11/05)

5

Thắng Lợi

Hòn Đũa ¸ Cửa Đối

+3,8

20h (11/05)

+0,7

07h (11/05)

6

Vân Đồn

Cái Bầu

+3,9

20h (11/05)

+0,7

07h (11/05)

7

Tiên Yên

Tiên Yên

+4,0

20h (11/05)

+0,7

09h (11/05)

8

Vĩnh Thực

Vĩnh Thực

+4,0

20h (11/05)

+0,7

09h (11/05)

9

Móng Cái

Móng Cái

+4,0

20h (11/05)

+0,7

09h (11/05)

 
A.Bãi cạn :
 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Ngày đo

1

Vịnh Hạ Long

Đoạn từ Km4 ÷ Km7

3.2

+2.0

-1.2

13h - 10/05/2016

2

Hòn Gai

Đoạn từ Km3+500 ÷ Km4+500

1.7

+1.0

-0.7

09h - 10/05/2016

3

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km22 ÷ Km22+500

2.7

+1.4

-1.3

11h - 10/05/2016

4

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km30 ÷ Km31

3.3

+2.0

-1.3

13h - 10/05/2016

5

Hòn Đũa ÷ Cửa Đối

Đoạn từ Km45 ÷ Km46

4.1

+2.8

-1.3

15h - 10/05/2016

6

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km6 ÷ Km9

3.0

+1.2

-1.8

11h - 11/05/2016

7

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km17 ÷ Km19

4.7

+2.1

-2.6

13h - 11/05/2016

8

Sông Tiên Yên

Đoạn từ Km21 ÷ Km31

3.2

+3.4

0.2

16h - 11/05/2016

9

Móng Cái ÷ Cửa Mô

Đoạn từ Km12+300 ÷ Km15+800

4.1

+3.6

-0.5

16h - 10/05/2016

10

Sông Móng Cái

Đoạn từ Km1+500 ÷ Km5+500

3.1

+2.6

-0.5

14h - 11/05/2016

 

IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Luộc

Triều Dương

+1,58

22h -10/5/2016

+0,44

16h-11/5/2016

2

Hồng

Phú Nha

+1,58

24h -11/5/2016

+0,33

15h-11/5/2016

3

Trà Lý

Thái Bình

+1,81

21h -11/5/2016

-0,04

12h-11/5/2016

 
B. Bãi cạn:
 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Hồng

Bãi Chim

3,0

0,8

-2,2

35

1100

11/5/2016

2

Hồng

Hà Nam

3,9

0,7

-3,2

40

600

09/5/2016

3

Hồng

 Việt Hùng

4,1

0,3

-3,8

40

450

11/5/2016

4

Hồng

Phạm Lỗ

4,8

0,8

-4,0

40

150

11/5/2016

5

Luộc

Hà Lão

3,8

0,8

-3,0

30

200

09/5/2016

6

Luộc

Gốc Gạo

4,1

0,9

-3,2

30

100

09/5/2016

7

Luộc

Nhâm Lang

3,4

0,6

-2,8

30

600

09/5/2016

8

Luộc

Tân Mỹ

3,0

0,5

-2,5

30

600

09/5/2016

9

Trà Lý

Hậu Trung

3,7

0,5

-3,2

30

350

10/5/2016

10

Trà Lý

Hậu Thượng

3,4

0,4

-3,0

30

400

10/5/2016

11

Trà Lý

Tịnh Xuyên

3,4

0,4

-3,0

30

400

10/5/2016

 
V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8
A. Mực nước
 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

Trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Cấm

Bến Kiền

+3,75

20h00 - 10/05/16

+1,55

10h00- 11/05/16

2

Đá Bạch

Bến Đụn

+3,36

21h00 - 11/05/16

+0,73

11h00- 11/05/16

3

Bạch Đằng

Bạch Đằng

+3,65

21h00 - 11/05/16

+1,08

09h00- 11/05/16

4

Ruột Lợn

Nhà Vàng

+3,75

18h00 - 09/05/16

+0,95

10h00- 11/05/16

5

Đào Hạ Lý

Nội Thành

+3,53

18h00 - 11/05/16

+1,23

11h00- 11/05/16

6

Kênh Khê

Tiên Lãng

+3,50

21h00 - 11/05/16

+1,60

11h00- 10/05/16

7

Văn Úc

Văn Úc

+3,38

19h30 - 11/05/16

+0,80

08h00- 11/05/16

8

Lạch Tray

Núi Voi

+3,45

20h30 - 10/05/16

+1,27

13h00- 11/05/16

9

Lạch Tray

Kênh Đồng

+3,51

23h00 - 11/05/16

+1,58

10h00- 09/05/16

 
B. Bãi cạn: Không

VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Việt Trì

6.89

13h 10/05/2016

6.60

07h 08/05/2016

2

Tuyên Quang

17.10

07h 11/05/2016

16.40

13h 09/05/2016

3

Hồng

Cổ Tiết

10.59

19h 11/05/2016

10.05

13h 08/05/2016

4

Hồng

Lào Cai

76.45

13h 10/05/2016

76.05

07h 05/05/2016

 
Bãi cạn
 

Số

TT

Sông

Bãi cạn

(Trọng điểm)

Tình hình luồng lạch

Ghi chú

MN

bãi

(H)

Độ

sâu

(h)

Cao

độ   (Z)

Rộng (B)

Dài    (L)

Ngày đo

1

Hồng

Tam Cường

+10.41

1.3

9.11

30

300

11/05/2016

Tuyến C.III

 

 

Y Sơn

+10.90

1.3

9.60

30

350

11/05/2016

Tuyến C.III

 

 

Lệnh Khanh

+12.74

1.3

11.44

35

350

10/05/2016

Tuyến C.III

 

 

Mậu Đông

+33.95

1.0

35.95

30

500

10/05/2016

Tuyến C.IV

VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Kinh Thầy

Bến Bình

+1.55

24h/11/5/2016

+0.15

14h/11/5/2016

2

Kinh Thày

Bến Triều

+1.35

21h/10/5/2016

-0.30

14h/11/5/2016

3

Kinh Môn

Phú Thái

+1.69

22h/11/5/2016

-0.02

11h/11/5/2016

4

Mạo Khê

Minh Tân

+1.75

22h/11/5/2016

-0.70

12h/11/5/2016

5

Lai Vu

Mặc Ngạn

+1.48

24h/11/5/2016

-0.15

14h/11/5/2016

6

Lai Vu

Lai Vu

+2.10

23h/11/5/2016

+0.68

13h/11/5/2016

7

Thái Bình

Tiên Kiều

+1.75

22h/10/5/2016

+0.20

12h/10/5/2016

8

Thái Bình

Hải Tân

+1.55

24h/11/5/2016

+0.15

14h/11/5/2016

 
B. Bãi cạn
 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Kinh Thầy

Nấu Khê

0.70

+3.90

-3.20

50

600

09h/10/5/2016

2

Kinh Thầy

Vĩnh Trụ

-0.10

+3.10

-3.20

50

1200

13h/10/5/2016

3

Kinh Thầy

Mặc Ngạn

0.30

+3.50

-3.20

50

1400

16h/10/5/2016

4

Kinh Thầy

Kênh Giang 1

0.30

+4.00

-3.70

50

800

08h/10/5/2016

5

Kinh Thầy

Kênh Giang 2

0.10

+3.80

-3.70

50

800

09h/10/5/2016

6

Kinh Thầy

Bến Triều

0.20

+4.00

-3.80

50

800

15h/10/5/2016

7

Kinh Thầy

Kính Chủ

-0.10

+3.90

-4.00

50

900

15h/11/5/2016

8

Mạo Khê

Tân Dân

0.50

+3.10

-2.60

30

600

15h/11/5/2016

9

Lai Vu

Lai Vu

0.40

+2.80

-2.40

40

800

08h/24/4/2016

10

Lai Vu

Tường Vu

0.50

+2.70

-2.20

40

700

13h/24/4/2016

11

Lai Vu

Kè Thối

0.60

+2.80

-2.20

30

100

07h/09/5/2016

12

Thái Bình

Kênh Vàng

1.20

+3.20

-2.00

50

1100

15h/10/5/2016

13

Thái Bình

Bến Hàn

0.90

+2.70

-1.80

45

1000

09h/11/5/2016

14

Thái Bình

Cống Câu

0.45

+2.25

-1.80

40

800

09h/10/5/2016

15

Thái Bình

Ngã 3 Mía

0.60

+2.30

-1.70

30

1000

15h/11/5/2016

 

VIII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đà

Hòa Bình

+12.96

19h 09/05/16

+11.72

7h 11/05/16

2

Đà

Sơn Đà

+9.79

19h 07/05/16

+9.35

13h 11/05/16

3

Hồ Hòa Bình

Tà Hộc

+106.04

19h 11/05/16

+104.63

07h 06/05/16

4

Hồ Hòa Bình

Đống Cao

+191.81

07h 05/05/16

+188.25

19h 11/05/16

 
B. Bãi cạn
 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Đà

Láng Mái A

4,1

+11,47

7,37

40

600

10/05/2016

2

Đà

Ấp Giáo

3,8

+11,41

7,61

40

600

10/05/2016

3

Đà

Bãi Hợp Thịnh

3,7

+11,30

7,60

40

600

10/05/2016

4

Đà

Cửa Trạm

3,7

+11,00

7,30

40

600

10/05/2016

5

Đà

Khánh Chúc bãi 1

3,4

+10,70

7,30

40

600

11/05/2016

6

Đà

Khánh Chúc bãi 2

3,5

+10,64

7,14

30

600

11/05/2016

7

Đà

Thọ Xuân

3,4

+10,46

7,06

30

600

11/05/2016

8

Đà

Mộc A

3,2

+10,39

7,19

30

600

11/05/2016

9

Đà

Đoan Thượng

3,6

+10,22

6,62

30

500

10/05/2016

10

Đà

Bảo Yên

3,3

+9,93

6,63

30

450

10/05/2016

11

Đà

Bảng Chung

3,1

+9,78

6,68

30

600

10/05/2016

12

Đà

Bất Bạt

2,7

+9,38

6,68

30

550

11/05/2016

13

Đà

Phú Nhiêu

2,3

+8,93

6,63

30

450

11/05/2016

 
IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4
A. Mực nước
 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đuống

Kiều Lương

+1.37

19h-09/04/2016

+0.50

07h-06/05/2016

2

Thái Bình

Phả Lại

+1.37

23h-09/05/2016

+0.30

08h-07/05/2016

3

Cầu

Hiền Lương

+1.20

07h-10/05/2016

+0.35

07h-06/05/2016

4

Cầu

Quang Châu

+1.35

07h-10/05/2016

+0.50

07h-06/05/2016

5

Công

Đa Phúc

+1.70

07h-10/05/2016

+0.85

07h-06/05/2016

6

Thương

Bắc Giang

+1.35

19h-09/05/2016

+0.55

07h-06/05/2016

7

Lục Nam

Lục Nam

+1.40

19h-09/05/2016

+0.45

07h-06/04/2016

8

Cao Bằng

Bằng Giang

+179.89

07h-10/05/2016

+179.80

07h-07/05/2016

 

 

B. Bãi cạn (không)

* Những vấn đề liên quan:

- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu, tuân theo các báo hiệu đường thủy nội địa trên luồng để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người, phương tiện và công trình qua khu vực./.

 

 

Nơi nhận:

- Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo);              

- Chi cục trưởng (để b/cáo);                            

- Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II;                               

- Tổng C.ty vận tải thủy;

- Lưu VT, QLHT Website.

 

 

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

( Đã Ký)

 

 

Nguyễn Văn Bán