Danh mục
Thông báo luồng
Thông báo luồng từ ngày 25 tháng 6 đến 01 tháng 7 năm 2015
CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 538/TB-ĐTNĐPB |
Hải Phòng, ngày 03 tháng 7 năm 2015. |
THÔNG BÁO LUỒNG
(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)
Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.
Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 25 tháng 6 đến ngày 01 tháng 7 năm 2015) như sau:
I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Sơn Tây |
5,25 |
19h –27/06/2015 |
4,21 |
19h – 29/06/2015 |
2 |
Hồng |
Hà Nội |
2,10 |
07h –28/06/2015 |
1,48 |
13h –30/06/2015 |
3 |
Đuống |
Dương Hà |
1,65 |
19h – 27/06/2015 |
0,98 |
13h –30/06/2015 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Hồng |
Cao Đại - Phú Châu |
3,50 |
5,10 |
1,60 |
40 |
400 |
30/06/2015 |
2 |
Hồng |
Vân Nam- Trung Hà |
3,70 |
3,80 |
0,10 |
40 |
500 |
30/06/2015 |
3 |
Hồng |
Trung Châu |
3,40 |
3,40 |
0,00 |
30 |
500 |
30/06/2015 |
4 |
Hồng |
Võng La |
3,70 |
2,60 |
-1,10 |
40 |
400 |
30/06/2015 |
5 |
Hồng |
Phú Thượng |
3,65 |
2,45 |
-1,20 |
40 |
500 |
30/06/2015 |
6 |
Hồng |
Hải Bối |
3,05 |
2,45 |
-0,60 |
40 |
600 |
30/06/2015 |
7 |
Hồng |
Nhật Tân |
3,30 |
2,30 |
-1,00 |
30 |
200 |
29/06/2015 |
8 |
Hồng |
Tứ Liên - Trung Hà |
2,90 |
1,90 |
-1,00 |
30 |
500 |
29/06/2015 |
9 |
Hồng |
Long Biên |
3,20 |
1,80 |
-1,40 |
40 |
200 |
29/06/2015 |
10 |
Hồng |
Phú Viên - Bác Cổ |
2,90 |
1,70 |
-1,20 |
30 |
500 |
30/06/2015 |
II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5
- A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Hồng |
Ba Lạt |
3,10 |
19h – 01/7/2015 |
1,35 |
09h – 01/7/2015 |
2 |
Hồng |
Ngô Xá |
1,57 |
21h – 01/7/2015 |
0,05 |
09h – 01/7/2015 |
3 |
Ninh Cơ |
Ninh Cơ |
1,38 |
18h – 01/7/2015 |
-0,43 |
09h – 30/6/2015 |
4 |
Ninh Cơ |
Lạch Giàng |
3,35 |
16h – 01/7/2015 |
1,80 |
07h – 01/7/2015 |
5 |
Đào |
Độc Bộ |
1,40 |
18h – 01/7/2015 |
-0,05 |
10h – 01/7/2015 |
6 |
Đào |
Đò Quan |
1,92 |
19h – 01/7/2015 |
0,45 |
08h – 01/7/2015 |
7 |
Đáy |
Cửa Đáy |
3,01 |
16h – 01/7/2015 |
1,03 |
09h – 01/7/2015 |
8 |
Đáy |
Ninh Bình |
1,06 |
20h – 01/7/2015 |
0,03 |
11h – 01/7/2015 |
- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều (B) |
Chiều dài |
Ngày đo |
1 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 1 |
3.4 |
0.5 |
-2.9 |
30 |
700 |
11h 30/6/2015 |
2 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 2 |
3.2 |
0.2 |
-3.0 |
30 |
700 |
10h 30/6/2015 |
3 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 3 |
2.9 |
0.2 |
-2.7 |
30 |
700 |
10h 30/6/2015 |
4 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 4 |
2.8 |
-0.1 |
-2.9 |
30 |
700 |
09h 30/6/2015 |
5 |
Ninh Cơ |
Tr.Phương 5 |
2.6 |
-0.1 |
-2.7 |
30 |
600 |
09h 30/6/2015 |
6 |
Ninh Cơ |
Xuân Nghĩa |
2.8 |
-0.3 |
-3.1 |
30 |
700 |
08h 29/6/2015 |
7 |
Ninh Cơ |
Bùi Chu |
2.5 |
-0.4 |
-2.9 |
30 |
600 |
08h 30/6/2015 |
8 |
Hồng |
Hưng Long |
3.7 |
0.9 |
-2.8 |
40 |
600 |
13h 29/6/2015 |
9 |
Hồng |
Gùi |
3.4 |
0.5 |
-2.9 |
40 |
500 |
10h 29/6/2015 |
10 |
Hồng |
Vũ Hợp |
3.9 |
1.5 |
-2.8 |
40 |
400 |
16h 29/6/2015 |
11 |
Hồng |
Ba Lạt |
2.3 |
1.7 |
-0.6 |
300 |
700 |
09h 26/6/2015 |
12 |
Đáy |
Khánh Tiên |
3.4 |
0.3 |
-3.1 |
60 |
400 |
09h 30/6/2015 |
13 |
Đáy |
Đò Mười |
3.3 |
0.1 |
-3.2 |
60 |
400 |
10h 01/7/2015 |
14 |
Đáy |
Cửa Đáy |
2.6 |
2.6 |
0.0 |
90 |
1000 |
17h 29/6/2015 |
15 |
Đào |
Đống Cao |
3.0 |
0.0 |
-3.0 |
30 |
300 |
08h 01/7/2015 |
16 |
K.Q.Liêu |
Cầu B.Tông |
1.9 |
0.0 |
-1.9 |
18 |
20 |
08h 01/7/2015 |
III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Sông Chanh |
Yên Hưng |
3,1 |
17h00’- 01/072015 |
0,7 |
04h00’ - 01/072015 |
2 |
Ba Mom |
Ba Mom |
3,4 |
16h00’ - 01/072015 |
0,8 |
04h00’ - 01/072015 |
3 |
Hòn Gai |
Hạ Long |
3,6 |
16h00’ - 01/072015 |
1,0 |
04h00’ - 01/072015 |
4 |
Vịnh Cát Bà |
Cát Bà |
3,4 |
15h00’ - 01/072015 |
1,0 |
04h00’ - 01/072015 |
5 |
Vũng Đục |
Cẩm Phả |
4,0 |
17h00’ - 01/072015 |
1,0 |
04h00’ - 01/072015 |
6 |
Hòn Đũa ¸ Cửa Đối |
Thắng Lợi |
3,9 |
17h00’ - 01/072015 |
0,9 |
04h00’ - 01/072015 |
7 |
Cái Bầu |
Vân Đồn |
3,9 |
17h00’ - 01/072015 |
0,9 |
04h00’ - 01/072015 |
8 |
Tiên Yên |
Tiên Yên |
3,9 |
18h00’ - 01/072015 |
0,9 |
04h00’ - 01/072015 |
9 |
Vĩnh Thực |
Vĩnh Thực |
3,9 |
17h00’ - 01/072015 |
0,9 |
03h00’ - 01/072015 |
10 |
Móng Cái |
Móng Cái |
3,9 |
17h00’ - 01/072015 |
0,9 |
03h00’ - 01/072015 |
B. Bãi cạn (Không)
IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần ( Hmax ) |
Mực nước nhỏ nhất trong tuần ( Hmin ) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Luộc |
Triều Dương |
1.32 |
20h - 01/72015 |
0.22 |
12h-01/7/2015 |
2 |
Hồng |
Phú Nha |
1.48 |
20h - 01/72015 |
0.25 |
11h-01/7/2015 |
3 |
Trà Lý |
Thái Bình |
1.62 |
18h - 01/7/2015 |
-0.01 |
09h-/1/7/2015 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều rộng (B) |
Chiều dài (L) |
Ngày tháng đo |
1 |
Hồng |
Bãi Chim |
3.2 |
1.0 |
-2.2 |
35 |
1100 |
09h - 01/7/2015 |
2 |
Hồng |
Hà Nam |
4.1 |
0.9 |
-3.2 |
40 |
600 |
09h - 27/6/2015 |
3 |
Hồng |
Việt Hùng |
4.0 |
0.2 |
-3.8 |
40 |
450 |
14h - 01/7/2015 |
4 |
Hồng |
Phạm Lỗ |
5.0 |
1.0 |
-4.0 |
40 |
150 |
18h - 01/72015 |
5 |
Luộc |
Hà Lão |
3.7 |
0.7 |
-3.0 |
30 |
200 |
15h - 26/6/2015 |
6 |
Luộc |
Gốc Gạo |
4.0 |
0.8 |
-3.2 |
30 |
100 |
16h - 26/6/2015 |
7 |
Luộc |
Cương Chính |
3.2 |
0.8 |
-2.4 |
70 |
200 |
10h - 28 /6/2015 |
8 |
Luộc |
|
3.2 |
0.6 |
-2.6 |
25 |
30 |
07h - 28/6/2015 |
9 |
Luộc |
|
3.2 |
0.6 |
-2.5 |
15 |
30 |
07h - 28/6/2015 |
10 |
Luộc |
|
3.5 |
0.7 |
-2.5 |
25 |
50 |
13h - 28/6/2015 |
11 |
Luộc |
Nhâm Lang |
3.4 |
0.6 |
-2.8 |
30 |
600 |
07h - 28/6/2015 |
12 |
Luộc |
Tân Mỹ |
3.5 |
0.7 |
-2.8 |
30 |
600 |
13h - 28/6/2015 |
13 |
Luộc |
Quang Dực |
3.7 |
0.9 |
-2.8 |
30 |
450 |
11h - 26/6/2015 |
14 |
Trà Lý |
Hậu Trung |
3.0 |
0.2 |
-2.8 |
30 |
350 |
08h - 29/6/2015 |
15 |
Trà Lý |
Hậu Thượng |
2.9 |
0.3 |
-2.6 |
30 |
400 |
11h - 29/6/2015 |
16 |
Trà Lý |
Tịnh Xuyên |
3.2 |
0.5 |
-2.7 |
30 |
400 |
13h - 29/6/2015 |
V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8
A. Mực nước
TT |
Sông |
Trạm chính |
Mực nước lớn nhất trong tuần (Hmax) |
Mực nước nhỏ nhất Trong tuần ( Hmin) |
||
Mực nước |
Thời gian |
Mực nước |
Thời gian |
|||
1 |
Cấm |
Bến Kiền |
+3,60 |
17h00 - 01/07/15 |
+1,45 |
08h00- 01/07/15 |
2 |
Đá Bạch |
Bến Đụn |
+3,41 |
17h00 - 01/07/15 |
+1,10 |
07h00- 01/07/15 |
3 |
Bạch Đằng |
Bạch Đằng |
+3,46 |
17h00 - 01/07/15 |
+0,99 |
06h00- 01/07/15 |
4 |
Ruột Lợn |
Nhà Vàng |
+3,60 |
16h00 - 01/07/15 |
+1,05 |
06h00- 01/07/15 |
5 |
Đào Hạ Lý |
Nội Thành |
+3,39 |
17h00 - 01/07/15 |
+1,19 |
08h00- 01/07/15 |
6 |
Kênh Khê |
Tiên Lãng |
+3,11 |
16h30 - 01/07/15 |
+1,58 |
08h00- 01/07/15 |
7 |
Văn Úc |
Văn Úc |
+3,24 |
15h30 - 01/07/15 |
+1,19 |
04h30- 01/07/15 |
8 |
Lạch Tray |
Núi Voi |
+3,16 |
18h00 - 01/07/15 |
+1,18 |
08h00- 01/07/15 |
9 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
+2,99 |
21h30 - 01/07/15 |
+1,76 |
11h00- 01/07/15 |
B. Bãi cạn
TT |
Sông |
Bãi cạn trọng điểm |
Độ sâu ( h ) |
MN (H ) |
Cao độ ( Z ) |
Chiều |
Chiều dài (L) |
Ngày đo |
1 |
Lạch Tray |
Kênh Đồng |
2,97 |
+1,87 |
-1,10 |
40 |
300 |
09h00 – 29/06/15 |
2 |
Ruột Lợn |
Tây Vàng Chấu |
3,25 |
+2,15 |
-1,10 |
40 |
400 |
09h00 – 27/06/15 |