Thông báo luồng

Thông báo luồng từ ngày 09 tháng 7 đến ngày 15 tháng 7 năm 2015

 CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------------

-------------------------------------------

Số:       581     /TB-ĐTNĐPB

Hải Phòng, ngày  17  tháng 7 năm  2015

THÔNG BÁO LUỒNG

(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)

 

Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.

Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 09 tháng 7 đến ngày 15 tháng 7 năm 2015) như sau:

I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Sơn Tây

5,49

13h –09/07/2015

3,65

13h – 13/07/2015

2

Hồng

Hà Nội

2,32

07h –09/07/2015

1,21

13h –13/07/2015

3

Đuống

Dương Hà

1,75

07h – 09/07/2015

0,68

13h –13/07/2015

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Hồng

Cao Đại - Phú Châu

3,70

5,30

1,60

40

400

15/07/2015

2

Hồng

Vân Nam- Trung Hà

3,80

3,90

0,10

40

500

15/07/2015

3

Hồng

Trung Châu

3,50

3,50

0,00

30

500

15/07/2015

4

Hồng

Võng La

3,80

2,70

-1,10

40

400

15/07/2015

5

Hồng

Phú Thượng

3,35

2,15

-1,20

40

500

15/07/2015

6

Hồng

Hải Bối

2,75

2,15

-0,60

40

600

15/07/2015

7

Hồng

Nhật Tân

2,90

1,90

-1,00

30

200

14/07/2015

8

Hồng

Tứ Liên - Trung Hà

2,55

1,55

-1,00

30

500

14/07/2015

9

Hồng

Long Biên

2,85

1,45

-1,40

40

200

14/07/2015

10

Hồng

Phú Viên - Bác Cổ

2,55

1,35

-1,20

30

500

14/07/2015

 

II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5

  1. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Ba Lạt

3.50

18h- 15/7/2015

1.18

06h- 15/7/2015

2

Hồng

Ngô Xá

1.53

19h- 15/7/2015

0.05

09h- 14/7/2015

3

Ninh Cơ

Ninh Cơ

1.60

17h -15/7/2015

-0.42

08h- 15/7/2015

4

Ninh Cơ

Lạch Giàng

3.50

15h -15/7/2015

1.40

07h- 15/7/2015

5

Đào

Độc Bộ

1.57

18h -15/7/2015

-0.05

09h- 14/7/2015

6

Đào

Đò Quan

2.07

20h -15/7/2015

0.42

09h- 14/7/2015

7

Đáy

Cửa Đáy

3.09

17h -15/7/2015

1.19

09h- 15/7/2015

8

Đáy

Ninh Bình

1.17

20h -15/7/2015

0.03

09h- 14/7/2015

 

- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.

B. Bãi cạn  

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Ninh Cơ

Tr.Phương 1

5.7

1.5

-4.2

30

900

15h- 14/7/2015

2

Ninh Cơ

Tr.Phương 2

5.6

1.3

-4.3

30

700

14h- 14/7/2015

3

Ninh Cơ

Tr.Phương 3

4.0

1.1

-2.9

30

700

12h- 14/7/2015

4

Ninh Cơ

Tr.Phương 4

3.6

0.6

-3.0

30

700

11h- 14/7/2015

5

Ninh Cơ

Tr.Phương 5

3.3

0.6

-2.7

30

700

11h- 14/7/2015

6

Ninh Cơ

Xuân Nghĩa

2.9

0.0

-2.9

30

700

10h- 14/7/2015

7

Ninh Cơ

Bùi Chu

2.7

0.0

-2.7

30

600

10h- 14/7/2015

8

Hồng

Hưng Long

2.8

-0.3

-3.1

30

700

07h- 13/7/2015

9

Hồng

Gùi

2.7

-0.2

-2.9

30

600

08h- 14/7/2015

10

Hồng

Vũ Hợp

3.8

1.0

-2.8

40

600

14h- 13/7/2015

11

Hồng

Ba Lạt

3.0

0.1

-2.9

40

500

08h- 13/7/2015

12

Đáy

Khánh Tiên

2.9

0.1

-2.8

40

400

08h- 14/7/2015

13

Đáy

Đò Mười

2.5

1.9

-0.6

300

700

09h- 14/7/2015

14

Đáy

Cửa Đáy

3.4

0.3

-3.1

60

400

09h- 14/7/2015

15

Đào

Đống Cao

3.3

0.1

-3.2

60

400

08h- 15/7/2015

16

K.Q.Liêu

Cầu B.Tông

1.3

1.3

0.0

90

1000

08h- 14/7/2015

 

III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Luộc

Triều Dương

1.38

19h - 15/7/2015

0.18

11h-14/7/2015

2

Hồng

Phú Nha

1.54

20h - 15/72015

0.18

09h-13/7/2015

3

Trà Lý

Thái Bình

1.82

17h - 15/7/2015

0.11

09h-15/7/2015

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Hồng

Bãi Chim

3.2

1.0

-2.2

35

1100

01h- 15/7/2015

2

Hồng

Hà Nam

3.6

0.4

-3.2

40

600

09h- 14/7/2015

3

Hồng

Việt Hùng

4.6

0.8

-3.8

40

450

14h- 13/7/2015

4

Hồng

Phạm Lỗ

5.3

1.3

-4.0

40

150

17h- 13/7/2015

5

Luộc

Hà Lão

4.2

1.2

-3.0

30

200

16h- 13/7/2015

6

Luộc

Gốc Gạo

4.3

1.1

-3.2

30

100

15h- 13/7/2015

7

Luộc

Cương Chính

2.7

0.3

-2.4

70

200

14h- 13/7/2015

8

Luộc

Nhâm Lang

3.2

0.6

-2.6

25

30

11h- 11/72015

9

Luộc

Tân Mỹ

3.2

0.3

-2.9

15

30

07h- 12/7/2015

10

Luộc

Quang Dực

3.5

1.2

-2.3

25

50

16h- 13/7/2015

11

Trà Lý

Hậu Trung

3.4

0.6

-2.8

30

600

15h- 12/7/2015

12

Trà Lý

Hậu Thượng

3.1

0.3

-2.8

30

600

15h- 13/7/2015

13

Trà Lý

Tịnh Xuyên

3.3

0.5

-2.8

30

450

09h- 11/7/2015

 

IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực
nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Sông Chanh

Yên Hưng

3,2

17h (15/7)

0,6

04h (15/7)

2

Ba Mom

Ba Mom

3,5

16h (15/7)

0,6

04h (15/7)

3

Hòn Gai

Hạ Long

3,6

17h (15/7)

0,7

04h (15/7)

4

Vịnh Cát Bà

Cát Bà

3,5

15h (15/7)

0,9

03h (15/7)

5

Vũng Đục

Cẩm Phả

4,0

17h (15/7)

0,9

04h (15/7)

6

Hòn Đũa

¸ Cửa Đối

Thắng Lợi

3,9

17h (15/7)

0,8

04h (15/7)

7

Cái Bầu

Vân Đồn

3,9

17h (15/7)

0,8

04h (15/7)

8

Tiên Yên

Tiên Yên

4,0

18h (15/7)

0,7

04h (15/7)

9

Vĩnh Thực

Vĩnh Thực

4,0

17h (15/7)

0,7

03h (15/7)

10

Móng Cái

Móng Cái

4,0

17h (15/7)

0,7

03h (15/7)

 

B. Bãi cạn (Không)

V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

Trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Cấm

Bến Kiền

+3,47

18h00 - 15/07/15

+1,02

06h00- 15/07/15

2

Đá Bạch

Bến Đụn

+3,68

18h00 - 15/07/15

+1,30

08h00- 15/07/15

3

Bạch Đằng

Bạch Đằng

+3,63

17h00 - 15/07/15

+0,83

05h00- 15/07/15

4

Ruột Lợn

Nhà Vàng

+3,70

17h00 - 15/07/15

+1,00

07h00- 15/07/15

5

Đào Hạ Lý

Nội Thành

+3,54

17h00 - 15/07/15

+1,25

07h00- 15/07/15

6

Kênh Khê

Tiên Lãng

+3,48

18h30 - 15/07/15

+1,50

07h30- 14/07/15

7

Văn Úc

Văn Úc

+3,40

16h30 - 15/07/15

+0,82

04h30- 15/07/15

8

Lạch Tray

Núi Voi

+3,42

19h00 - 15/07/15

+1,12

06h00- 13/07/15

9

Lạch Tray

Kênh Đồng

+3,41

19h00 - 15/07/15

+1,54

07h00- 13/07/15

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Lạch Tray

Kênh Đồng

3,21

+2,11

-1,10

40

300

09h00 – 12/07/15

2

Ruột Lợn

Tây Vàng Chấu

2,50

+1,40

-1,10

40

400

09h00 – 15/07/15

 

VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Việt Trì

7,61

13h – 09/07/2015

5,91

13h – 13/07/2015

2

Tuyên Quang

17,51

07h – 10/07/2015

16,00

07h – 13/07/2015

3

Hồng

Cổ Tiết

10,81

07h – 09/07/2015

10,11

19h – 15/07/2015

4

Hồng

Lào Cai

76,60

07h – 09/07/2015

76,15

07h – 13/07/2015

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Hồng

Y Sơn

1,6

16,35

14,75

30

300

13/07/2015

2

Hồng

Lệnh Khanh

1,5

21,00

19,50

30

300

14/07/2015

3

Hồng

Đông An

1,4

36,23

34,83

30

500

13/07/2015

 

VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Kinh Thầy

Bến Bình

1.45

21h/15/7/2015

-0.15

07h/12/7/2015

2

Kinh Thày

Bến Triều

1.25

19h/15/7/2015

-0.40

10h/15/7/2015

3

Kinh Môn

Phú Thái

1.80

20h/15/7/2015

-0.07

09h/15/7/2015

4

Mạo Khê

Minh Tân

1.70

19h/15/7/2015

-0.70

09h/15/7/2015

5

Lai Vu

Mặc Ngạn

1.45

20h/15/7/2015

0.10

10h/15/7/2015

6

Lai Vu

Lai Vu

1.50

20h/15/7/2015

-0.32

09h/14/7/2015

7

Thái Bình

Tiên Kiều

2.30

20h/15/7/2015

0.70

06h/12/7/2015

8

Thái Bình

Hải Tân

1.78

20h/15/7/2015

0.10

10h/14/7/2015

9

Cầu Xe

Cầu Xe

1.65

19h/15/7/2015

-0.27

09h/15/7/2015

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Kinh Thầy

Nấu Khê

3.40

0.20

-3.20

50

600

10h/13/7/2015

2

Kinh Thầy

Vĩnh Trụ

3.20

0.00

-3.20

50

1200

08h/14/7/2015

3

Kinh Thầy

Mặc Ngạn

3.70

0.50

-3.20

50

1400

14h/14/7/2015

4

Kinh Thầy

Kênh Giang 1

4.00

0.30

-3.70

50

800

10h/11/7/2015

5

Kinh Thầy

Kênh Giang 2

3.70

0.10

-3.60

50

800

09h/11/7/2015

6

Kinh Thầy

Bến Triều

4.30

0.50

-3.80

50

800

16h/11/7/2015

7

Kinh Thầy

Kính Chủ

4.00

0.00

-4.00

50

900

09h/12/7/2015

8

Mạo Khê

Tân Dân

2.70

0.10

-2.60

30

600

11h/15/7/2015

9

Lai Vu

Lai Vu

2.60

0.20

-2.40

40

800

08h/15/7/2015

10

Lai Vu

Tường Vu

2.10

-0.10

-2.20

40

700

11h/15/7/2015

11

Lai Vu

Kè Thối

2.30

0.10

-2.20

30

100

06h/14/7/2015

12

Thái Bình

Kênh Vàng

3.50

1.50

-2.00

50

1100

14h/14/7/2015

13

Thái Bình

Cống Câu

1.90

0.10

-1.80

40

800

09h/14/7/2015

14

Thái Bình

Ngã 3 Mía

3.30

1.60

-1.70

30

1000

16h/15/7/2015

 

VIII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đà

Hòa Bình

13,14

19h – 10/07/2015

11,32

07h – 13/07/2015

2

Đà

Sơn Đà

10,54

07h – 09/07/2015

9,20

13h – 12/07/2015

3

Hồ Hòa Bình

Tà Hộc

100,85

19h – 14/07/2015

98,75

07h – 13/07/2015

4

Hồ Hòa Bình

Đống Cao

93,38

07h – 09/07/2015

91,80

19h – 14/07/2015

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Đà

Láng Mái A

3,3

11,63

8,33

40

700

14/07/2015

2

Đà

Ấp Giáo

3,2

11,59

8,39

40

700

14/07/2015

3

Đà

Bãi Hợp Thịnh

3,3

11,51

8,21

40

700

14/07/2015

4

Đà

Cửa Trạm

3,2

11,31

8,11

40

700

14/07/2015

5

Đà

Khánh Chúc bãi 1

2,9

11,12

8,26

40

700

15/07/2015

6

Đà

Khánh Chúc bãi 2

3,0

11,00

8,12

40

700

15/07/2015

7

Đà

Thọ Xuân

2,8

10,95

8,20

40

700

15/07/2015

8

Đà

Mộc A

3,0

10,27

7,95

40

700

15/07/2015

9

Đà

Đoan Thượng

3,6

10,22

6,67

40

550

14/07/2015

10

Đà

Bảo Yên

3,4

10,17

6,77

40

500

14/07/2015

11

Đà

Bảng Chung

3,3

10,07

6,77

40

650

14/07/2015

12

Đà

Bất Bạt

3,3

9,92

6,62

40

600

15/07/2015

13

Đà

Phú Nhiêu

3,2

9,72

6,52

40

500

15/07/

 

IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đuống

Minh Đạo

1.70

19h-12/7/2015

0.68

07h-12/7/2015

2

Đuống

Kiều Lương

1.47

19h-12/7/2015

0.45

07h-12/7/2015

3

Thái Bình

Phả Lại

1.24

20h-13/7/2015

0.30

09h-11/7/2015

4

Cầu

Hiền Lương

0.89

07h-16/7/2015

0.35

13h-13/7/2015

5

Cầu

Quang Châu

1.04

07h-16/7/2015

0.40

13h-13/7/2015

6

Cầu

Yên Phong

1.20

07h-16/7/2015

0.50

13h-13/7/2015

7

Công

Đa Phúc

1.60

19h-16/7/2015

1.10

19h-15/7/2015

8

Thương

Bắc Giang

0.95

07h-10/7/2015

0.35

13h-13/7/2015

9

Thương

Bố Hạ

1.30

07h-10/7/2015

0.46

13h-13/7/2015

10

Lục Nam

Lục Nam

0.90

07h-16/7/2015

0.40

19h-10/7/2015

11

Cao Bằng

Bằng Giang

179.89

13h-16/7/2015

179.91

07h-11/7/2015

 

B. Bãi cạn (Không)

* Những vấn đề liên quan: - Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Tại khu vực Km 16 sông Lạch Tray, khu vực Tạ Khoa - Pa Vinh hồ Hòa Bình (từ km 135 đến km 203) đang tổ chức điều tiết khống chế đảm bảo giao thông; khu vực cầu Đuống sông Đuống đã triển khai công tác thường trực chống va trôi và cứu nạn mùa lũ, bão năm 2015 từ ngày 15/6/2015. Các phương tiện đi đến, qua lại các khu vực trên phải chấp hành các báo hiệu thông báo, chỉ dẫn và hướng dẫn của lực lượng điều tiết khống chế đảm bảo an toàn giao thông đường thủy tại khu vực.

- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người và phương tiện qua khu vực./

Nơi nhận:

- Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo);              

- Chi cục trưởng (để b/cáo);                            

- Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II;                               

- Tổng C.ty vận tải thủy;

- Lưu VT, KTĐT, Website.

 

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Bán