Thông báo luồng

Thông báo luồng từ ngày 06 tháng 8 đến ngày 12 tháng 8 năm 2015

CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------------

-------------------------------------------

Số:  664 /TB-ĐTNĐPB

Hải Phòng, ngày 14  tháng 8  năm  2015

 

THÔNG BÁO LUỒNG

(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)

 

Căn cứ văn bản số 475/CĐTNĐVN-QLHT ngày 23/03/2015 của Cục ĐTNĐ Việt Nam về việc tổ chức thực hiện Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014.

Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 6 tháng 8 đến ngày 12 tháng 8 năm 2015) như sau:

I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Sơn Tây

8,44

07h –06/08/2015

6,90

13h – 12/08/2015

2

Hồng

Hà Nội

5,21

07h –06/08/2015

3,26

13h –12/08/2015

3

Đuống

Dương Hà

4,65

07h – 06/08/2015

2,49

13h –12/08/2015

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Hồng

Cao Đại - Phú Châu

6,35

7,95

1,60

40

400

12/08/2015

2

Hồng

Vân Nam- Trung Hà

5,90

6,00

0,10

40

500

12/08/2015

3

Hồng

Trung Châu

5,45

5,45

0,00

30

500

12/08/2015

4

Hồng

Võng La

5,40

4,30

-1,10

40

400

12/08/2015

5

Hồng

Phú Thượng

5,30

4,10

-1,20

40

500

12/08/2015

6

Hồng

Hải Bối

4,70

4,10

-0,60

40

600

12/08/2015

7

Hồng

Nhật Tân

4,90

3,90

-1,00

30

200

11/08/2015

8

Hồng

Tứ Liên - Trung Hà

4,65

3,65

-1,00

30

500

11/08/2015

9

Hồng

Long Biên

4,90

3,50

-1,40

40

200

11/08/2015

10

Hồng

Phú Viên - Bác Cổ

4,55

3,35

-1,20

30

500

11/08/2015

 

II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Ba Lạt

3.34

16h 12/8/2015

1.18

04h 12/8/2015

2

Hồng

Ngô Xá

1.80

18h 12/8/2015

0.78

08h 11/8/2015

3

Ninh Cơ

Ninh Cơ

1.62

16h 12/8/2015

0.29

08h 12/8/2015

4

Ninh Cơ

Lạch Giàng

3.36

13h 11/8/2015

1.76

24h 10/8/2015

5

Đào

Độc Bộ

1.73

16h 12/8/2015

0.50

08h 12/8/2015

6

Đào

Đò Quan

2.45

01h 06/8/2015

1.15

09h 12/8/2015

7

Đáy

Cửa Đáy

3.09

15h 12/8/2015

1.22

03h 11/8/2015

8

Đáy

Ninh Bình

1.41

16h 11/8/2015

0.61

10h 12/8/2015

 

- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.

B. Bãi cạn

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Ninh Cơ

Tr.Phương 1

4.1

1.2

-2.9

30

700

11h 11/8/2015

2

Ninh Cơ

Tr.Phương 2

3.9

0.9

-3.0

30

700

10h 11/8/2015

3

Ninh Cơ

Tr.Phương 3

3.6

0.9

-2.7

30

700

10h 11/8/2015

4

Ninh Cơ

Tr.Phương 4

3.6

0.7

-2.9

30

700

09h 11/8/2015

5

Ninh Cơ

Tr.Phương 5

3.4

0.7

-2.7

30

600

09h 11/8/2015

6

Ninh Cơ

Xuân Nghĩa

3.7

0.6

-3.1

30

700

08h 11/8/2015

7

Ninh Cơ

Bùi Chu

3.3

0.4

-2.9

30

600

08h 11/8/2015

8

Hồng

Hưng Long

4.1

1.3

-2.8

40

600

11h 10/8/2015

9

Hồng

Gùi

3.8

0.9

-2.9

40

500

07h 10/8/2015

10

Hồng

Vũ Hợp

3.6

0.8

-2.8

40

400

08h 11/8/2015

11

Hồng

Ba Lạt

3.1

2.5

-0.6

300

700

09h 10/8/2015

12

Đáy

Khánh Tiên

3.7

0.6

-3.1

60

400

08h 10/8/2015

13

Đáy

Đò Mười

3.6

0.4

-3.2

60

400

09h 11/8/2015

14

Đáy

Cửa Đáy

1.6

1.6

0.0

90

1000

08h 12/8/2015

15

Đào

Đống Cao

4.7

1.7

-3.0

30

300

17h 12/8/2015

16

K.Q.Liêu

Cầu B.Tông

2.5

0.6

-1.9

18

20

08h 12/8/2015

 

III. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực
nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Sông Chanh

Yên Hưng

3,1

16h (12/8)

0,7

03h (12/8)

2

Ba Mom

Ba Mom

3,4

15h (12/8)

0,8

02h (12/8)

3

Hòn Gai

Hạ Long

3,6

15h (12/8)

1,0

02h (12/8)

4

Vịnh Cát Bà

Cát Bà

3,4

15h (12/8)

1,0

02h (12/8)

5

Vũng Đục

Cẩm Phả

3,8

16h (12/8)

1,1

02h (12/8)

6

Hòn Đũa

¸ Cửa Đối

Thắng Lợi

3,7

16h (12/8)

1,0

03h (12/8)

7

Cái Bầu

Vân Đồn

3,7

16h (12/8)

1,0

03h (12/8)

8

Tiên Yên

Tiên Yên

3,9

17h (12/8)

0,9

03h (12/8)

9

Vĩnh Thực

Vĩnh Thực

3,9

16h (12/8)

0,9

02h (12/8)

10

Móng Cái

Móng Cái

3,9

16h (12/8)

0,9

02h (12/8)

 

B. Bãi cạn (Không)

IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Luộc

Triều Dương

2.97

01h - 06/8/2015

1.10

12h-12/8/2015

2

Hồng

Phú Nha

2.49

01h - 06/8/2015

1.10

11h-12/8/2015

3

Trà Lý

Thái Bình

1.93

17h -12/8/2015

0.39

14h-06/8/2015

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Hồng

Bãi Chim

4.0

1.8

-2.2

35

1100

12/8/2015

2

Hồng

Hà Nam

4.5

1.3

-3.2

40

600

11/8/2015

3

Hồng

Việt Hùng

5.0

1.2

-3.8

40

450

12/8/2015

4

Hồng

Phạm Lỗ

5.0

1.0

-4.0

40

150

12/8/2015

5

Luộc

Hà Lão

4.7

1.7

-3.0

30

200

10/8/2015

6

Luộc

Gốc Gạo

5.0

1.8

-3.2

30

100

10/8/2015

7

Luộc

Cương Chính

4.3

1.9

-2.4

70

200

08/8/2015

8

Luộc

Bãi đá Km52+200

4.9

2.3

-2.6

25

30

07/8/2015

9

Luộc

Bãi đá Km55

4.4

1.9

-2.5

15

30

08/8/2015

10

Luộc

Bãi đá Km45+300

3.9

1.6

-2.3

25

50

09/8/2015

11

Luộc

Nhâm Lang

4.8

2.3

-2.5

30

600

07/8/2015

12

Luộc

Tân Mỹ

3.9

1.6

-2.3

30

600

09/8/2015

13

Luộc

Quang Dực

3.7

0.9

-2.8

30

450

10/8/2015

14

Trà Lý

Hậu Trung

4.4

1.2

-3.2

30

350

10/8/2015

15

Trà Lý

Hậu Thượng

4.1

1.1

-3.0

30

400

 07 /8/2015

16

Trà Lý

Tịnh Xuyên

4.2

1.2

-3.0

30

400

07/8/2015

V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

Trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Cấm

Bến Kiền

+3,79

17h00 - 12/08/15

+1,80

06h00- 12/08/15

2

Đá Bạch

Bến Đụn

+3,39

17h00 - 12/08/15

+1,18

05h00- 12/08/15

3

Bạch Đằng

Bạch Đằng

+3,54

17h00 - 12/08/15

+1,02

04h00- 12/08/15

4

Ruột Lợn

Nhà Vàng

+3,70

16h00 - 12/08/15

+1,25

05h00- 12/08/15

5

Đào Hạ Lý

Nội Thành

+3,55

16h00 - 12/08/15

+1,45

07h00- 12/08/15

6

Kênh Khê

Tiên Lãng

+3,60

16h00 - 12/08/15

+2,04

07h30- 12/08/15

7

Văn Úc

Văn Úc

+3,34

15h00 - 11/08/15

+0,92

03h00- 12/08/15

8

Lạch Tray

Núi Voi

+3,48

18h00 - 12/08/15

+1,59

08h00- 12/08/15

9

Lạch Tray

Kênh Đồng

+3,56

16h30 - 11/08/15

+1,95

08h30- 12/08/15

 

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Lạch Tray

Kênh Đồng

4,04

+2,94

-1,10

40

300

10h00 – 11/08/15

2

Ruột Lợn

Tây Vàng Chấu

3,90

+2,80

-1,10

40

400

09h00 – 08/08/15

3

Đào Hạ Lý

Xi Măng

3,52

+2,22

-1,30

40

400

09h00 - 11/08/15

 

VI. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 1

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Việt Trì

10.41

07h 06/8/2015

8.73

19h 12/8/2015

2

Tuyên Quang

19.10

07h 06/8/2015

17.35

19h 12/8/2015

3

Hồng

Cổ Tiết

13.22

07h 06/8/2015

12.21

19h 12/8/2015

4

Hồng

Lào Cai

75.75

19h 06/8/2015

78.15

07h 12/8/2015

 

B. Bãi cạn (Không)

VII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 7

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Kinh Thầy

Bến Bình

2.68

01h/06/8/2015

0.58

11h/12/8/2015

2

Kinh Thày

Bến Triều

1.80

01h/06/8/2015

0.20

09h/12/8/2015

3

Kinh Môn

Phú Thái

2.18

01h/06/8/2015

0.46

09h/12/8/2015

4

Mạo Khê

Minh Tân

1.80

17h/12/8/2015

-0.35

08h/12/8/2015

5

Lai Vu

Mặc Ngạn

2.67

03h/06/8/2015

0.75

10h/12/8/2015

6

Lai Vu

Lai Vu

2.56

01h/06/8/2015

0.40

09h/12/8/2015

7

Thái Bình

Tiên Kiều

3.76

04h/06/8/2015

1.60

10h/12/8/2015

8

Thái Bình

Hải Tân

2.78

02h/06/8/2015

0.90

10h/12/8/2015

9

Cầu Xe

Cầu Xe

1.80

17h/12/8/2015

0.30

08h/12/8/2015

B. Bãi cạn

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Kinh Thầy

Nấu Khê

4.90

1.70

-3.20

50

600

10h/10/8/2015

2

Kinh Thầy

Vĩnh Trụ

4.00

0.80

-3.20

50

1200

08h/11/8/2015

3

Kinh Thầy

Mặc Ngạn

4.10

0.90

-3.20

50

1400

15h/11/8/2015

4

Kinh Thầy

Kênh Giang 1

5.80

2.20

-3.60

50

800

08h/05/8/2015

5

Kinh Thầy

Kênh Giang 2

5.70

2.10

-3.60

50

800

09h/05/8/2015

6

Kinh Thầy

Bến Triều

5.50

1.70

-3.80

50

800

07h/06/8/2015

7

Kinh Thầy

Kính Chủ

5.10

1.10

-4.00

50

900

09h/07/8/2015

8

Mạo Khê

Tân Dân

4.20

1.50

-2.70

30

600

14h/12/8/2015

9

Lai Vu

Lai Vu

3.80

1.40

-2.40

40

800

09h/08/8/2015

10

Lai Vu

Tường Vu

3.70

1.50

-2.20

40

700

13h/08/8/2015

11

Lai Vu

Kè Thối

2.50

0.30

-2.20

30

100

07h/27/7/2015

12

Thái Bình

Kênh Vàng

4.00

2.00

-2.00

50

1100

10h/11/8/2015

13

Thái Bình

Cống Câu

2.70

0.90

-1.80

40

800

10h/12/8/2015

14

Thái Bình

Ngã 3 Mía

3.50

1.80

-1.70

30

1000

16h/12/8/2015

VIII. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 9

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đà

Hòa Bình

13.68

19h 09/08/15

12.95

19h 07/08/15

2

Đà

Sơn Đà

11.52

07h 06/08/15

11.03

19h 12/08/15

3

Hồ Hòa Bình

Tà Hộc

114.63

19h/12/08/15

110.70

07h 06/08/15

4

Hồ Hòa Bình

Đống Cao

108.73

19h/12/08/15

105.10

07h 06/08/15

 

B. Bãi cạn (Không)

IX. Tuyến, luồng giao Công ty CP QLBT ĐTNĐ số 4

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Đuống

Minh Đạo

4.00

07h-06/8/2015

1.85

07h-12/8/2015

2

Đuống

Kiều Lương

3.92

07h-06/8/2015

1.70

07h-12/8/2015

3

Thái Bình

Phả Lại

3.76

01h-06/8/2015

1.12

12h-12/6/2015

4

Cầu

Hiền Lương

4.90

07h-06/8/2015

1.60

13h-12/8/2015

5

Cầu

Quang Châu

5.25

07h-06/8/2015

1.70

13h-12/8/2015

6

Cầu

Yên Phong

5.45

07h-06/8/2015

1.80

13h-12/8/2015

7

Công

Đa Phúc

7.90

07h-06/8/2015

2.32

19h-11/8/2015

8

Thương

Bắc Giang

5.65

07h-06/8/2015

1.80

13h-12/8/2015

9

Thương

Bố Hạ

7.50

07h-06/8/2015

2.41

07h-12/8/2015

10

Lục Nam

Lục Nam

5.18

07h-06/8/2015

1.60

13h-11/8/2015

11

Cao Bằng

Bằng Giang

179.85

07h-07/8/2015

179.83

13h-11/8/2015

 

B. Bãi cạn (Không)

*Những vấn đề liên quan:

- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Tại khu vực Km 16 sông Lạch Tray đang tổ chức điều tiết khống chế đảm bảo giao thông; khu vực cua cong Km19 sông Kinh Thầy đã triển khai công tác điều tiết hướng dẫn giao thông mùa lũ, bão năm 2015 từ ngày 21/7/2015. Cầu Hồ cầu Đuống sông Đuống; cầu Bình sông kinh Thầy; cầu Việt Trì sông Lô đang triển khai công tác thường trực chống va trôi và cứu nạn mùa lũ, bão năm 2015. Các phương tiện đi đến, qua lại các khu vực trên phải chấp hành các báo hiệu thông báo, chỉ dẫn và hướng dẫn của lực lượng điều tiết khống chế và thường trực chống va trôi đảm bảo an toàn giao thông đường thủy tại khu vực.

- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người và phương tiện qua khu vực./.

 

 

Nơi nhận:

- Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo);                

- Chi cục trưởng (để b/cáo);                              

- Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II;                                

- Tổng C.ty vận tải thủy;

- Lưu VT, KTĐT, Website.

 

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

(đã ký)